Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hki hoa hoc 8 thi tran thoi binh co dap an 97860

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.9 KB, 2 trang )

Onthionline.net

Trường: THCS thị trấn Thới Bình.

Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 201
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên HS: .....................................
Môn : HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên

Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1 : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết :
a. Số g chất tan có trong 100 g dung dịch .
b. Số g chất tan có trong 100 g dung môi
c. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch .
d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 2 : Nồng độ mol của dung dịch cho biết :
a. Số g chất tan có trong 1 lít dung dịch . b. Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
c. Số mol chất tan có trong 1 lít dung môi . d. Số g chất tan có trong 1 lít dung môi .
Câu 3 : Trong các oxit sau oxit nào không tác dụng được với nước :
a . SO3
b. CO2
c. Al2O3
d. Na2O
Câu 4 : Trong các phản ứng sau , phản ứng nào là phản ứng hóa hợp :
a. Oxi hóa một đơn chất bằng oxi .
b. Khử oxít kim loại bằng hiđro.
c. Đẩy hiđro trong axít bằng kim loại .
d. Nung nóng thuốc tím để thu được oxi.


Câu 5 :Khi cho 13 g kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl . Khối lượng muối ZnCl 2 được tạo
thành sau phản ứng là :
a. 20,4 g
b. 21,4g
c. 22,4g
d.23,4g
Câu 6 : Trong các chất sau chất nào là oxit bazơ :
a. Natri hiđroxit.
b. Natri oxit
c. Natricacbonat d. Natri hiđrocácbonat .
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Phản ứng phân hủy là gì ? Lấy ví dụ ?
Câu 2 : Trong các chất sau , chất nào là axít , bazơ, muối :
H2SO4 ; Fe(OH)2 ; CaSO4 ; HCl ; CuCl2 ; NaH2SO4 ; Ba(OH)2 ; KOH .
Câu 3 : Tính khối lượng của muốiAgNO 3 có thể tan trong 250 g nước ở 25 0C . Biết độ
tan của AgNO3 ở 250C là 222g
Câu 4 : Cho 6,5 g kẽm tác dụng với 100 g dung dịch HCl 14,6 % .
a. Viết phương trình phản ứng .
b. Tính khối lượng khí thoát ra ở đktc.
c. Tính C% của kẽm clorua có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................


Onthionline.net

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM :
Phần I . Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1a ; 2a ; 3 c ; 4 a ; 5a
; 6b
Phần II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 : - Khái niệm đúng ( 0,5 đ )
- Ví dụ
( 0,5 đ )
Câu 2 : ( 2,0 điểm)
AXIT
BAZƠ
MUỐI
H2SO4
KOH
CaSO4
HCl
Fe(OH)2
CuCl2
Ba(OH)2
NaH2SO4 ;
0
Câu 3 : (1đ) Ở 25 C trong 100 g nước hòa tan được 222 g AgNO3

Vậy 25 0C trong 250 g nước hòa tan được ( x ) g AgNO3
x = 250 x 222 / 100 = 555g
Câu 4: ( 3 đ)
nZn = 6,5 / 65 = 0,1mol;
mctHCl = 14,6 x 100 / 100 = 14,6 g
nHCl = 14,6 / 36,5 = 0,4 mol
Zn +
2 HCl
 ZnCl2
+
H2 ↑
1mol +
2mol

1mol
+
1mol
0,1 mol +
0,2 mol 
0,1mol
+
0,1 mol
nHCl dư = 0,4 - 0,2 = 0,2 mol  mHCl dư = 14,6 - ( 0,2 x 36,5 ) = 7,3
g
VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 l
mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6 g ; C% = mZnCl 2 13,6 /106,3 x 100 = 12,79
%




×