Onthionline.net
Sở Gd - đt yên bái
Đề thi tốt nghiệp THPT năm học 2009 – 2010
Trường thpt văn chấn
Môn thi: Sinh học ( chương trình chuẩn )
Thời gian : 60 phút
Câu 1: Vùng mã hoá của gen cấu trúc có vai trò gì?
a. Mang thông tin mã hoá các aa
b. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
c. Khởi động quá trình phiên mã
d. Điều hoà quá trình phiên mã
Câu 2: ở sinh vật nhân thực bộ ba nuclêôtit mã hoá cho aa Mêtiônin là:
a. UAA
b. UAG
c. UGA
d. AUG
Câu 3: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc giảm sức sống cho sinh vật?
a. Chuyển đoạn nhỏ
b. Mất đoạn
c. Lặp đoạn
d. Đảo đoạn
Câu 4: Loại ARN nào sau đây tham gia trong cấu trúc của ribôxôm?
a. rARN
b. tARN
c. mARN
d. Cả 3 loại trên
Câu 5: Các mã bộ ba khác nhau ở:
a. Số lượng nuclêôtit
b. Trình tự nuclêôtit
c. Thành phần nuclêôtit
d. Tính chất nuclêôtit
Câu 6: Bệnh nào sau đây ở người do đột biến cấu trúc NST gây nên?
a. XXX
b. XXY
c. Đao
d. Ung thư máu
Câu 7: Vai trò của vùng vận hành ( Operato ) trong cấu trúc của Opêron Lac là:
a. Quy định cấu trúc các enzim
b. Liên kết với Prôtêin ức chế để ngăn cản phiên mã
c. Liên kết với ARN- pôlimeraza
d. Là Prôtêin ức chế phiên mã
Câu 8: Dạng đột biến làm tăng 1 liên kết hiđrô của gen là:
a. Mất 1 cặp A – T
b. Thêm 1 cặp A – T
c. Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X
d. Thay thế 1 cặp G – X bằng cặp A – T
Câu 9: ở 1 loài sinh vật có 2n = 20. Một đột biến xảy ra làm cho cặp NST số 4 và số 5 đều có 3 chiếc.Dạng đột biến
trên là:
a. Thể 3 kép
b. Thể 1 kép
c. Thể tam bội
d. Thể ba
Câu 10: Phép lai cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 100% tính trạng lặn là:
a. P: bố AA × mẹ AA
b. P: bố Aa × mẹ Aa
c. P: bố aa × mẹ Aa
d. P: bố aa × mẹ aa
Câu 11: Phương pháp nghiên cứu di truyền học độc đáo của Menđen là:
a. Lai phân tích
b. Lai và phân tích con lai
c. Sử dụng toán xác suất thống kê trong nghiêu cứu
d. Lai giống thuần chủng
Câu 12: ý nghĩa của hoán vị gen là:
a. Là giảm bớt biến dị tổ hỏp
b. Đảm bảo tính di truyền bền vững của 1 nhóm tính trạng
c. Làm tăng biến dị tổ hợp
d. Cả a, b, c
Câu 13: Một tế bào có kiểu gen AB/ab, hoán vị gen xảy ra với tần số 20%. Khi tế bào này giảm phân hình thành
giao tử, tỉ lệ giao tử Ab là:
a. 10%
b. 20%
c. 40%
d. 80%
Câu 14. Bệnh nào sau đây ở người do quy luật di truyền thẳng chi phối?
a. Máu khó đông
b. Tật dính ngón tay số 2 và số 3
c. Bạch tạng
d. Đao
Câu 15: Phương pháp để xác định 1 tính trạng do gen trong nhân hay trong tế bào chất quy định là:
a. Lai xa
b. Lai phân tích
c. Lai thuận nghịch
d. Lai tế bào
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
a. Lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng
b. Cây bàng rụng lá về mùa đông
c. Các nạn nhân chất độc màu da cam
d. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người
Câu 17: Cơ thể mang kiểu gen AABbDdeeFf giảm phân cho số loại giao tử là:
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
Câu 18: Quần thể có cấu trúc 0,6AA: 0,4aa tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp.Cấu trúc quần thể ở thế hệ F4 là:
a. 0,6 AA : 0,4 aa
b. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
c. 0,6AA: 0,3Aa: 0,1aa
d. 0,12AA: 0,78Aa: 0,1aa
Câu 19: Quần thể có cấu trúc 0,7 AA: 0,2 Aa: 0,1 aa, tần số xuất hiện các alen A, a trong quần thể lần lượt là:
a. 0,7 : 0,3
b. 0,6 : 0,4
c. 0.3: 0,7
d. 0,8 : 0,2
Câu 20: Phương pháp chủ yếu để tạo ưu thế lai là:
Onthionline.net
a. Lai khác dòng
b. Lai phân tích
c. Lai xa
d. Lai tế bào
Câu 21: Khâu nào dưới đây không có trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?
a. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
b. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn
c. Tạo dòng thuần chủng
d. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Câu 22. Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường dùng thể truyền là:
a. Plasmit và vi khuẩn E. côli
b. Plasmit và thể thực khuẩn
c. Vi khuẩn E. coli và thể thực khuẩn
d. Plasmit, thể thực khuẩn và vi khuẩn E. coli
Câu 23: Kết quả nào không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại?
a. Hiện tượng thoái hoá giống
b. Tạo ra dòng thuần chủng
c. Tỉ lệ kiêu gen đồng hợp tăng, dị hợp giảm
d. Tạo ưu thế lai
Câu24: Bệnh máu khó đông do gen lặn a nằm trên NST X quy định, gen A quy định máu đông bình thường, NST Y
không mang gen tương ứng. Trong 1 gia đình, bố mẹ đều bình thường sinh con trai đầu lòng bị bệnh. Xác suất bị
bệnh của đứa con trai thứ 2 là:
a. 50%
b. 25%
c. 12,5%
d. 6,25%
Câu 25: Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự?
a. . Cánh chim và cánh côn trùng
b. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của bò sát
c. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng
d. Ruột thừa của người và manh tràng của động vật ăn cỏ
Câu 26: Chọn lọc tự nhiên theo quan điểm của Đacuyn là:
a. Quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể
b.Tạo ra biến dị tổ hợp
c. Phân hoá khả năng sống sót của cá thể trong loài
d. Phân hoá khả năng sinh sản của các kiểu gen
Câu 27: Đặc điểm của hệ động vật, thực vật ở đảo là bằng chứng cho sự tiến hoá dưới tác dụng của quá trình chọn
lọc tự nhiên và nhân tố nào sau đây?
a. Cách li địa lí
b. Cách li sinh thái
c. Cách li sinh sản
d. Cách li di truyền
Câu 28: Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở:
a. động vật bậc cao
b. vi sinh vật
c. thực vật đơn tính
d. Thực vật có hoa
Câu 29: Nhân tố nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể giao phối?
a. Đột biến
b. Tự thụ phấn
c. Chọn lọc tự nhiên
d. Di – nhập gen
Câu 30: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá là do:
a. Chọn lọc tự nhiên
b. Sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động của động vật
c. Các yếu tố ngẫu nhiên
d. Sự tích luỹ các đột biến trung tính
Câu 31: Tiến hoá nhỏ là quá trình:
a. Biến đổi kiểu hình dẫn đến hình thành loài mới
b. Biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình
c. Hình thành loài mới
d. Hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 32: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì?
a. Prôtêin và axit nuclêic
b. Prôtêin và ADN
c. Prôtêin và ARN
d. Lipit và Prôtêin
Câu 33: Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng tới:
a. Cấu trúc tuổi của quần thể
b. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
c. Kiểu phân bố cá thể của quần thể
d. Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
Câu 34: Khoảng giá trị xác định của 1 nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn
định theo thời gian được gọi là:
a. Môi trường
b. Giới hạn sinh thái
c. ổ sinh thái
d. Sinh cảnh
Câu 35: ở nước ta, vào cuối mùa xuân sang mùa hè, số lượng ruồi muỗi xuất hiện nhiều hơn hẳn các mùa khác
trong năm. Như vậy các quần thể ruồi, muỗi này đã:
a. Biến động số lượng theo chu kì năm
b. Biến động số lượng không theo chu kì
c. Biến động số lưọng theo chu kì mùa
d. Không phải biến động số lượng cá thể
Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu để dẫn tới phân li ổ sinh thái trong quần xã sinh vật là:
a. Mỗi loài ăn 1 loại thức ăn khác nhau
b. Mỗi loài kiếm ăn ở 1 vị trí khác nhau
c. Mỗi loài kiếm ăn vào 1 thời gian khác nhau
d. Do cạnh tranh khác loài
Onthionline.net
Câu 37: ở biển, cua và hải quỳ thường sống với nhau. Trong đó cua được hải quỳ bảo vệ khỏi kẻ thù, hải quỳ được
cua cung cấp thức ăn. Hiện tượng trên mô tả mối quan hệ gì?
a. Cộng sinh
b. Hợp tác
c. Cạnh tranh
d. Sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 38: Diễn thế sinh thái là gì?
a. Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
b. Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
c. Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn kế tiếp tương ứng với sự biến đổi của môi trường
d. Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
Câu 39: Cho chuỗi thức ăn
Cây cam → nhện đỏ → …( 1 )… → vi sinh vật . ( 1 ) ở đây có thể là:
a. chuột
b. mèo
c. bọ rùa
d. kiến vống
Câu 40: Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết:
a. Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
b. Con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
c. Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
d. Mức độ phân giải chất hữu cơ của các vi sinh vật
sở gd - đt yên bái
trường thpt văn chấn
đáp án thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 – 2010
Môn: Sinh học ( chương trình chuẩn)
1 - 10
1
a
2
d
3
b
4
a
5
c
6
d
7
b
8
c
9
a
10
d
11- 20
b
c
a
b
c
b
b
a
d
a
21 – 30
d
b
d
b
a
c
a
d
b
b
31 - 40
c
a
d
b
c
d
a
c
d
b