Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra trac nghiem 1 tiet sinh hoc 10 52483

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.61 KB, 2 trang )

onthionline.net
TRƯỜNG THPT DÂN LẬP DIÊM ĐIỀN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MỘT TIẾT HỌC KỲ II
MÔN: SINH 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)

Họ, tên thí sinh:......................................................................Lớp 10A….

Mã đề thi 365

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10



11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

29

30

Câu 1: Bình đựng nước đường lâu ngày có mùi chua vì
A. Vi sinh vật thiếu nitơ và quá dư thừa cacbon cho nên chúng lên men tạo axit.
B. đường bị oxi hóa thành axit, có vị chua.
C. Vi sinh vật thiếu cacbon và quá dư thừa nitơ cho nên chúng lên men tạo axit.
D. Vi sinh vật thiếu nitơ và quá dư thừa cacbon cho nên chúng lên men prôtêin tạo axit.
Câu 2: Sự kiện nào dưới đây không xảy ra trong các kì nguyên phân?
A. Tái bản AND.
B. Phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. Tạo thoi phân bào.
D. Tách đôi trung thể
Câu 3: Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật hóa tự dưỡng là
A. ánh sáng và chất hữu cơ
B. chất vô cơ và CO2
C. hóa học và chất hữu cơ
D. ánh sáng và CO2
Câu 4: Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì?
A. Giúp môi trường không bị thay đổi
B. Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng vào và đồng thời lấy ra 1 lượng dịch nuôi cấy
tương ứng

C. Lấy ra 1 lượng dịch nuôi cấy tương đương tránh ứ nhiều chất dinh dưỡng
D. Liên tục bổ sung các chất dinh dưỡng vào
Câu 5: Người ta chia thành 3 loại môi trường (tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp) nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí
nghiệm dựa vào
A. Tính chất vật lí của môi trường.
B. Mật độ vi sinh vật.
C. Thành phần vi sinh vật.
D. Thành phần chất dinh dưỡng.
Câu 6: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
A. Bào tử đốt
B. Nẩy chồi
C. Ngoại bào tử
D. Phân đôi
Câu 7: Những kì nào sau đây trong nguyên phân, NST ở trạng thái kép:
A. Đầu, giữa, sau và cuối
B. Trung gian, đầu và giữa
C. Trung gian, đầu và cuối
D. Đầu, giữa, và cuối
Câu 8: Ở cá thể cái, giảm phân tạo ra:
A. trứng và thể cực
B. Chỉ có trứng
C. tế bào sinh dưỡng
D. chỉ có thể cực
Câu 9: Kết quả của giảm phân từ một tế bào ban đầu là?
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n
B. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST n
C. Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST 2n
D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST n
Câu 10: Vi sinh vật tiến hành lên men hoặc hô hấp kị khí khi môi trường:
A. Có nhiều chất hữu cơ

B. Không có ôxi phân tử
C. Có nhiều chất vô cơ
D. Có ôxy phân tử
Câu 11: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam là:
A. Hóa tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 12: Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật
A. virut
B. sinh vật nhân sơ.
C. động vật nguyên sinh.D. vi khuẩn lactic.
Câu 13: Vi sinh vật kí sinh động vật thường là những vi sinh vật
A. ưa ấm.
B. ưa lạnh.
C. ưa nhiệt.
D. ưa siêu nhiệt.
Câu 14: Một loài vi khuẩn sử dụng ánh sáng và sống trong môi trường có chất hóa học với liều lượng xác định.Kiểu
dinh dưỡng của vi khuẩn đó là:
A. Quang tự dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hoá dị dưỡng
Trang 1/2 - Mã đề thi 365


onthionline.net
Câu 15: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit diễn ra ở kì nào trong giảm phân?
A. Kì trung gian
B. Kì đầu lần phân bào II

C. Kì đầu lần phân bào I
D. Kì giữa lần phân bào I
Câu 16: Để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì nên dừng ở pha nào?
A. Pha lũy thừa
B. Pha cân bằng
C. Cuối pha lũy thừa
D. Cuối pha cân bằng
Câu 17: Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn đạt tốc độ sinh trưởng cực đại ở pha
A. Suy vong
B. Lũy thừa
C. Tiềm phát
D. Cân bằng
Câu 18: Trong nguyên phân, việc phân chia tế bào chất ở tế bào động vật xảy ra khi:
A. Hoàn tất việc phân chia vật chất di truyền, tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
B. NST co xoắn cực đại
C. Hoàn thành việc phân chia vật chất di truyền, màng tế bào thắt lại ở vị trí giữa tế bào
D. NST phân li về 2 cực tế bào
Câu 19: Trong chu kì tế bào, sự nhân đôi ADN và NST nhân đôi diễn ra ở:
A. Pha G2
B. Pha S
C. Kỳ đầu của nguyên phân
D. Pha G1
Câu 20: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được
tính
theo
đơn
vị
g/l
như
sau:

(NH4)3PO4
1,5;
KH2PO4
1,0;
MgSO4
0,2;
CaCl2
0,1;
NaCl
5,0.
Nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?
A. amôniac (NH3)
B. phôtphat amôn
C. Nhóm amôn
D. Sunphat amôn
Câu 21: Nội bào tử bền với nhiệt vì có:
A. Lớp vỏ và canxiđipicôlinat
B. 2 lớp màng dày và axit đipicôlinic
C. 2 lớp màng dày
D. Lớp vỏ và hợp chất axit đipicôlinic
Câu 22: Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là:
A. Vi sinh vật nguyên dưỡng
B. Vi sinh vật tự dưỡng.
C. Vi sinh vật dị dưỡng.
D. Vi sinh vật khuyết dưỡng.
Câu 23: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể
sau 2h là:
A. 104.23.
B. 104.24.
C. 104.25

D. 104.26
Câu 24: Vi sinh vật tiết ra enzim xenlulaza để:
A. Đất giàu chất dinh dưỡng
B. Phân giải tinh bột.
C. Làm sạch môi trường.
D. Phân giải xenlulôzơ.
Câu 25: Chất nào sau đây là một trong những sản phẩm của quá trình lên men lactic?
A. Prôtêin
B. Glucôzơ
C. Axit lactic
D. Etanol
Câu 26: Thứ tự được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân:
A. Kì sau, kì giữa, kì đầu, và kì cuối
B. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa
C. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
D. Kì giữa, kì sau, kì đầu và kì cuối
Câu 27: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
Câu 28: Để phân giải prôtêin, vi sinh vật cần tiết ra loại enzim
A. xenlulaza
B. nuclêaza
C. lipaza
D. prôtêaza
Câu 29: Việc làm tương, nước mắm là lợi dụng quá trình:
A. Phân giải protein.
B. Lên men lactic.
C. Lên men rượu.

D. Phân giải polisacarit.
Câu 30: Để thủy phân tinh bột ứng dụng trong sản xuất kẹo, xirô, rượu... con người sử dụng enzim ngoại bào:
A. amilaza
B. lipaza
C. xenlulaza
D. nuclêaza
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 365



×