CÁC BƯỚC CHÍNH TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ĐÀI CAO
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Xác định tải trọng tác dụng lên đài cọc (khung không gian)
Xác đinh tải trọng tác dụng lên 01 hàng cọc (khung phẳng)
Xác định các tham số kích thước hình học của cọc.
Xác đinh các tham số kích thước của đài cọc.
Xác định chiều dài chịu nén : LN
Xác định chiều dài chịu uốn : LM=Lo+(5÷7)d
Hệ phương trình chính tắc :
P
H
o o'
n
rvv = E ∑
i =1
n
Fi
J
Sin 2α i +12 E ∑ 3i Cos 2α i
LN
i =1 LM
(2)
i =1
rww = E ∑
n
Fi 2
J
xi Cos 2α i + 4E ∑ i
LN i
i =1 LMi
n
rvu = ruv = E ∑
i =1
(4)
F
.xi .Cos 2α i
LN i
(5)
n
Fi
J
.xi .Sinα i .Cosα i − 6 E ∑ 2i Cosα i
LNi
i =1 LMi
(6)
n
i =1
n
ruw = rwu = E ∑
i =1
(3)
F
Sinα i .Cosα i
LN i
rvw = rwv = E ∑
u
w
α>0
Sơ đồ chuyển vị móng
cọc đài cao khi chịu tải
trọng
(1)
n
i =1
α<0
Fi
Cos 2α i
LN
ruu = E ∑
n
v
rvv .v + rvu .u + rvw .w − N = 0
ruv .v + ruu .u + ruw .w − H = 0
r .v + r .u + r .w − M = 0
wu
ww
wv
Trong đó :
rik - Phản lực đơn vị tại các liên kết của hệ cơ bản, chỉ số i chỉ
phương của phản lực. Ví dụ r uw là phản lực tại liên kết chống
chuyển vị ngang (u) do chuyển vị đơn vị của liên kết cản trở chuyển
vị xoay (w) gây ra;
u,v,w - Chuyển vị ngang, chuyển vị đứng và góc xoay của
đài tuyệt đối cứng;
N- Tổng tại trọng tác dụng tại đáy đài (tải trọng thẳng đứng);
H- Tổng tải trọng ngang tác dụng;
M- Tổng mo men tác dụng;
8. Tính các chuyển vị đơn vị xác định theo các công thức :
EJ=oo
M
9. Tính các chuyển vị đơn vị :
P
rvv
H .rww − M .ruw
u=
ruu .rww − ruw2
r .M − ruw .H
w = uu
ruu .rww − ruw2
v=
(7)
(8)
(9)
10. Tính nội lực trong cọc
EF
(u. sin α i + v. cos α i + w.x i . cos α i )
LN
12E
EJ
Q i = 3 (u. cos α i − ( v + w.x i ). sin α i ) − 6 2 .w
LM
LM
6
w
M itr = EJ[ 2 (u. cos α i − v. sin α i − w.x i . sin α) − 4
]
LM
LM
2.w
M iđ = M tr +
LM
Ni =
(10)
(11)
(12)
(13)
11. Kiểm tra kết quả tính toán
n
P − ∑ Ni = 0
i =1
H − n.Qi = 0
(14)
n
M − (n.M tr − ∑ N i .xi ) = 0
i =1
12. Kiểm tra tải lực dọc trong cọc
13. Kiểm tra khả năng chịu mo men trong cọc
14. Kiểm toán chiều cao đài cọc
15. Tính toán cốt thép cho đài cọc