B GIO DC V O TO
K THI KHU VC GII TON TRấN MY TNH CM TAY
NM 2008
THI D B
( thi gm 02 trang)
IM CA TON BI THI
Bng s
Mụn: HểA HC
Lp 12 cp THPT
Thi gian thi: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Ngy thi: 14/3/2008
(Thớ sinh lm bi trc tip vo bn thi ny)
Cỏc giỏm kho
(H, tờn v ch ký)
S PHCH
(Do ch tch
Hi ng khu vc thi ghi )
Bng ch
Cõu 1. Ti 250C, phn ng:
CH3COOC2H5 + H2O cú hng s cõn bng K = 4
CH3COOH + C2H5OH ơ
Ban u ngi ta trn 1,0 mol C2H5OH vi 0,6 mol CH3COOH. Tớnh s mol este thu
c khi phn ng t ti trng thỏi cõn bng.
Cõu 2.
Cho 23,52g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Cu vào 200ml dung dịch HNO 3 3,4M
khuấy đều thấy thoát ra một khí duy nhất hơi nặng hơn không khí,
trong dung dịch còn d một kim loại cha tan hết, đổ tiép từ từ dung dịch
H2SO4 5M vào, chất khí trên lại thoát ra cho dến khi kim loại vừa tan hết
thì mất đúng 44ml, thu đợc dd A. Lấy 1/2 dd A, cho dd NaOH cho đến d
vào, lọc kết tủa, rửa rồi nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi
thu đợc chất rắn B nặng 15,6g.
a) Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính nồng độ các ion (trừ ion H+-, OH-) trong dung dịch A.
Cõu 3.
Một mẫu than lấy từ hang động của ngời Pôlinêxian cổ tại Ha Oai có tốc
độ là 13,6 phân hủy 14C trong 1 giây tính với 1,0 gam cacbon. Biết
trong 1,0 gam cacbon đang tồn tại có 15,3 phân hủy 14C trong 1 giây và
chu kỳ bán hủy của 14C là 5730 năm . Hãy cho biết niên đại của mẩu than
đó?
Cõu 4.
Cu hỡnh electron ngoi cựng ca nguyờn t ca nguyờn t X l 5p5. T s ntron v in tớch
ht nhõn bng 1,3962. S ntron ca X bng 3,7 ln s ntron ca nguyờn t thuc nguyờn t
Y. Khi cho 4,29 gam Y tỏc dng vi lng d X thu c 18,26 gam sn phm cú cụng thc
XY. Xỏc nh in tớch ht nhõn ca X, Y v vit cu hỡnh electron ca Y.
Cõu 5.
Mt khoỏng cht cú cha 20,93%Nhụm; 21,7%Silic v cũn li l oxi v Hidro (v khi lng).
Hóy xỏc nh cụng thc ca khoỏng cht ny.
01 of 02
Câu 6.
Sắt dạng α (Feα) kết tinh trong mạng lập phương tâm khối, nguyên tử có bán kính r = 1,24 Å.
Hãy tính:
a) Cạnh a của tế bào sơ đẳng
b) Tỉ khối của Fe theo g/cm3.
c) Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nguyên tử Fe
Cho Fe = 56
Câu 7.
Tính bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C, biết tại nhiệt độ đó khối lượng riêng của Fe bằng 7,87
g/cm3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe có hình cầu, có độ đặc khít là 68%.
Cho nguyên tử khối của 55,85 = 40
Câu 8.
Clobenzen có momen lưỡng cực µ1 = 1,53 D (µ1 hướng từ nhân ra ngoài); anilin có momen lưỡng cực
µ2 = 1,60D (µ2 hướng từ ngoài vào nhân benzen). Hãy tính µ của ortho – cloanilin; meta – cloanilin và
para – cloanilin.
Câu 9.
a)TÝnh pH cña dung dÞch HCl nång ®é 0,5.10-7 mol/lÝt.
b)TÝnh pH cña dung dÞch X ®îc t¹o thµnh khi trén 200ml dung dÞch HA
0,1M (Ka = 10-3.75) víi 200ml dung dÞch KOH 0.05M; pH cña dung dÞch X
thay ®æi nh thÕ nµo khi thªm 10-3 mol HCl vµo dung dÞch X.
Câu 10.
Cho các số liệu nhiệt động của một số phản ứng sau ở 298K
Số phản ứng
(1)
(2)
(3)
(4)
Phản ứng
2NH3 + 3N2O → 4N2 + 3H2O
N2O + 3H2
→ N2H4 + H2O
2NH3 + 0,5O2 → N2H4 + H2O
H2
+ 0,5 O2 → H2O
∆Ho298 (kJ)
− 1011
− 317
− 143
− 286
S0298 (N2H4) = 240 J/K.mol ; S0298 (H2O) = 66,6 J/K.mol
S0298 (N2)
= 191 J/K.mol ; S0298 (O2)
= 205 J/K.mol
a) Tính nhiệt tạo thành ∆Ho298 của N2H4 ; N2O và NH3.
b) Viết phương trình của phản ứng cháy Hidrazin và tính ∆Ho298 , ∆Go298 và hằng số cân bằng
K của phản ứng này.
Các thông số: * Hằng số khí: 8,314
ln 2
Các biểu thức:* Hằng số phóng xạ: k = t
1
2
và
t=
1 N0
ln
k Nt
* Năng lượng Gibxơ: ∆G = ∆H − T∆S
∆G = − RTlnK
K (T ) ∆H 1 1
ln P 1 =
− ÷
K P (T2 )
R T2 T1
Các nguyên tử khối: Fe = 55,85; Ca = 40,08; Al = 27; Na = 23; Mg = 24; Cu = 64;
Cl = 35,5; S = 32; O = 16; C = 12; H = 1
02 of 02