Công ty Luật Minh Gia
/>ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3780/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ GIÁ MUA HIỆN VẬT CỦA BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 98/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 11/2003/TT/BVHTTDL ngày 16/12/2003 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
sưu tầm mua hiện vật của bảo tàng công lập;
Căn cứ Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 về việc phê duyệt Đề án “Sưu tầm, bảo quản
và chỉnh lý nội dung, hình thức trưng bày Bảo tàng Thanh hóa giai đoạn 2010 - 2020”; Quyết định số
1359/QĐ-UBND ngày 09/5/2014 về việc thành lập Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh;
Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung thành viên Hội đồng thẩm
định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh; Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 về việc thay đổi
thành viên Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định mua hiện vật Bảo tàng tỉnh tại Tờ trình số 2560/TTr-HĐTĐ ngày
28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục và giá mua hiện vật của Bảo tàng tỉnh Thanh hóa, với các nội dung
chính như sau:
Tổng số hiện vật: 175 (một trăm bảy lăm hiện vật).
Tổng kinh phí: 2.395.550.000đ (Hai tỷ ba trăm chín mươi lăm triệu năm trăm năm mươi ngàn đồng);
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Nguồn kinh phí: Từ nguồn dự toán được giao năm 2016 của Bảo tàng tỉnh Thanh hóa
Điều 2. Căn cứ vào quyết định này, Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm mua hiện vật theo đúng
danh mục đã được phê duyệt và tổ chức bảo quản, lưu giữ hiện vật theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; giám đốc các sở: Tài chính, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bảo tàng tỉnh Thanh Hóa; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
- Như điều 3 QĐ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX (2).
Phạm Đăng Quyền
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>PHỤ LỤC
DANH MỤC MUA HIỆN VẬT BẢO TÀNG TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số Tên hiện
Số
TT
vật
lượng
(1)
(2)
(3)
Chất
liệu
chính
Kích
thước
(cm)
(4)
(5)
Niên đại Miêu tả hiện vật
(6)
(7)
Nguồn
gốc
Tình
trạng
(8)
(9)
Hình ảnh/mã số hiệ
Nhóm hiện vật số 1:
Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Sỹ Ngà
Địa chỉ: Thôn 1, xã Thiệu Giao, huyện Thiệu Hóa, Thanh Hóa
Số lượng hiện vật: 19 (14 hiện vật kim loại, 5 hiện vật gốm)
1. Hai thạp
đồng
02
Đồng ĐKM:
VHĐS
37,5-38,2
ĐKĐ: 3434,5
Cao: 4142
Thạp có kích
thước lớn,
không nắp, thân
hình ống gờ
miệng tròn.
Xã Thiệu Tình trạng
Khánh,
bảo quản:
huyện
ô xy hóa
Thiệu Hóa, nặng, bề
tỉnh Thanh mặt màu
Hóa.
xanh gỉ
Chiếc thứ nhất:
đồng và
bên ngoài thân
màu nâu
trang trí 13 vành
đen ô xít
HV: Vành
sắt. Hình
1,5,11,13: HV
dáng
vạch ngắn //;
tương đối
Vành 2,4: HV
nguyên
vòng tròn có tiếp
vẹn, ở một
tuyến. Vành
số chỗ
3,6,10,12: để
hoa văn
trơn; Vành 7,9:
mờ.
HV vòng tròn
đồng tâm chấm
giữa có tiếp
tuyến. Vành 8:
chuỗi HV zích
zắc;
Chiếc thứ hai:
Bên ngoài trang
trí 11 vành HV:
Vành 1,3,9,11
HV vạch ngắn
song song. Vành
2,6: trang trí
chuỗi hoa văn
zích zắc. Vành
4,8: để trơn.
Vành 5,7 HV
vòng tròn đồng
tâm chấm giữa
có tiếp tuyến.
Cả 2 thạp, mỗi
thạp đều có 1
đôi quai hình
chữ U ngược,
bên trong có
quai nhỏ hình
mui thuyền.
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
(10)
Công ty Luật Minh Gia
/>Kỹ thuật đúc
bằng khuôn 2
mang, thành
phần hợp kim có
nhiều sắt
2. Chông
sắt bốt
cạnh
01
3. Thạp
gốm
01
Sắt
Dài mỗi Lê Trung Chông 4 cạnh, Dưới lòng Ôxy hóa
cạnh
Hưng (Thế các cạnh dài
sông Mà, màu rỉ sắt.
10,5
kỷ 17-18) đều nhau, uốn đoạn qua
gần vuông góc, xã Thiệu
đầu mỗi cạnh có Quang,
ngạnh
huyện
Thiệu Hóa.
Gốm ĐKM:
21,6
ĐKĐ:
22,6
Cao:
32,5
Trần (Thế Thạp có nắp,
kỷ 13-14) nắp hình nón,
chỏm nắp hình
búp sen, bên
ngoài nắp trang
trí khắc và tô
nâu cành lá
cách điệu.
Xã Định Nắp vỡ
Thành,
thành
huyện Yên nhiều
Định, tỉnh mảnh đã
Thanh
gắn chắp
Hóa.
lại và có
sự tu sửa.
Đã tu sửa
ở miệng
Miệng rộng, gờ
và núm
miệng vát, vai
gắn trên
hơi xuôi, chạm
vai. Hoa
khắc nổi băng
nâu được
cánh sen kép,
sơn lại
bên dưới TT
một số
băng vạch ngắn
chỗ.
song song tô
nâu và gắn 4
núm hình mui
thuyền.
Thân hình trụ
cao, hơi thu về
đáy, đáy bằng.
Bên ngoài, thân
TT khắc và tô
nâu hoa, lá sen
dây và hoa 4
cánh.
4. Thạp
gốm
01
Gốm ĐKM:
20,5
Trần (Thế Thạp miệng
kỷ 13-14) rộng, gờ miệng
nhọn, vai hơi
ĐKĐ:
xuôi, chạm khắc
23,1
nổi băng cánh
sen kép, bên
Cao: 35
dưới trang trí
băng vạch ngắn
song song tô
nâu và gắn 4
núm hình mui
thuyền.
Xã Hoằng
Giang,
huyện
Hoằng
Hóa, tỉnh
Thanh
Hóa.
Có 3 vết
sứt nhỏ
gờ miệng.
01 vết sứt
do lỗi kỹ
thuật
trước khi
nung.
Thân hình trụ
cao, hơi thu về
đáy, đáy bằng.
Bên ngoài, thân
trang trí khắc và
tô nâu hoa, lá
sen dây, lá hóa
long (lá cách
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>điệu hình tiên
nữ).
5. Liễn gốm
(thạp)
chân
thông
phong
01
Gốm ĐKM:
17,2
Trần (Thế Liễn miệng rộng, Huyện
Sứt nhỏ
kỷ 13-14) gờ miệng vát
Quảng
gờ miệng,
nhọn, vai xuôi, Xương,
bong men
ĐKĐ:
thân hình trụ hơi tỉnh Thanh một số
15,8
thót về đế, chân Hóa.
chỗ trên
đế cao 5cm và
thân.
Cao:
trổ thông phong
23,5 (cả
7 lỗ.
đế)
Thân bên ngoài
trang trí bổ ô (06
ô) khắc và tô
nâu gồm 03 ô
văn bông hoa
sen và 03 ô văn
thân lá dây cách
điệu, xen nhau.
6. Liễn gốm
(thạp)
chân
thông
phong
01
Gốm ĐKM: 17 Trần (Thế Liễn miệng rộng, Huyện
Sứt nhỏ
kỷ 13-14) gờ miệng vát
Quảng
gờ miệng.
ĐKĐ:
nhọn, vai xuôi, Xương,
13,7
thân hình trụ hơi tỉnh Thanh
thót về đế, chân Hóa.
Cao: 22
đế cao 5,5cm và
trổ thông phong
4 lỗ.
Thân bên ngoài
trang trí bổ ô (04
ô) khắc và tô
nâu văn hình
bông hoa 4 cánh
(hoa chanh).
7. Thạp
gốm
01
Gốm ĐKM:
16,8
Trần (Thế Thạp miệng
kỷ 13-14) rộng, gờ miệng
vát nhọn, vai
ĐKĐ:
xuôi. Trên vai
14,4
chạm khắc nổi
băng cánh sen,
Cao: 17
mũi cánh sen
nhọn. Thân hình
trụ, hơi thu về
đáy, đáy bằng.
Bên ngoài, thân
trang trí khắc và
tô nâu thân lá
dây mềm mại.
Huyện
Sứt nhỏ
Triệu Sơn, gờ miệng.
tỉnh Thanh
Hóa.
8. Trống
đồng Tam
Chung 1
(Loại II
Heger)
01
Đồng ĐKM:
43,2
Ô xy hóa,
tang có
một lỗ
thủng nhỏ,
01 khối
tượng cóc
có hiện
tượng sập
lún. Một
số chỗ có
vết vuốt
lại.
Thời Lý - * Mặt trống: Mặt Xã Tam
Trần (TK trống chính giữa Chung,
XII-XIV) là u tròn nổi,
huyện
ĐKĐ: 39
xung quanh có 8 Mường
tia nổi vươn tới Lát, tỉnh
Cao:
giới hạn của
Thanh
25,2
vòng hoa văn 1. Hóa.
Trọng
Tính từ tâm ra
lượng:
ngoài có 6 vòng
10kg
hoa văn, giới
hạn bởi 2 đường
chỉ.
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>- Vòng 1,4: Hoa
văn nhũ đinh.
- Vòng 2: Hoa
văn vòng tròn
bánh xe.
- Vòng 3: Hoa
văn trám lồng
lớn bên trong có
4 trám nhỏ xen
kẽ hoa văn tam
giác lồng đối
đỉnh.
- Vòng 5: Hình
hoa 9 cánh.
- Vòng 6: Hoa
văn lá để xen kẽ
vòng tròn bánh
xe.
Rìa mặt trống có
3 khối tượng cóc
quay theo
hướng li tâm.
* Thân trống:
Chia 2 phần
gồm tang trống
và chân trống,
giữa tang và
chân ngăn cách
bởi 1 đường gờ
nổi sống trâu.
+ Tang trống:
Trang trí 3 vành
hoa văn
- Vành 1: Hồi
văn vuông
- Vành 2: Hình
hoa 9 cánh
- Vành 3: Hoa
văn trám lồng
lớn bên trong có
4 trám nhỏ xen
kẽ hoa văn tam
giác lồng đối
đỉnh.
+ Chân trống:
Trang trí 5 vành
hoa văn
- Vành 1: Hoa
văn vòng tròn
bánh xe
- Vành 2: Hoa
văn trám lồng
lớn bên trong có
4 trám nhỏ xen
kẽ hoa văn tam
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>giác lồng đối
đỉnh.
- Vành 3: Hình
hoa 9 cánh.
- Vành 4: Hoa
văn nhũ đinh
- Vành 5: Hoa
văn tam giác
lồng
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
hình chữ U nằm
ở phần giữa
tang trống.
9. Trống
minh khí
1
01
Đồng ĐKM: 6,6 VHĐS
ĐKĐ: 8
Cao: 4,5
* Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa,
Chính giữa có Hòa,
sứt nhỏ
núm hình chữ U, huyện
rìa chân,
bên ngoài là sao Đông Sơn, một số
10 cánh. Tính từ tỉnh Thanh chỗ bong
tâm ra có 3 vòng Hóa.
ten đồng.
hoa văn:
- Vòng 1,3: Hoa
văn vạch ngắn
song song
- Vòng 2: Hoa
văn lông công
* Tang trống:
Trang trí 1 vành
hoa văn vạch
ngắn song song
*Thân trống:
Phần trên: Bổ 4
ô dọc trang trí
vạch ngắn nằm
ngang, chỗ tiếp
giáp thân trang
trí vạch ngắn
song song.
Phần dưới:
Trang trí một
vành hoa văn
vạch ngắn song
song.
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
10. Trống
minh khí
2
01
Đồng ĐKM: 4 VHĐS
ĐKĐ: 5,2
Cao: 4,7
*Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa
Chính giữa trang Hòa,
chân sứt
trí 4 tia mảnh, huyện
vỡ, cong
bên ngoài trang Đông Sơn, vênh lên
trí hình chữ
tỉnh Thanh thành hình
Thập.
Hóa.
chữ V.
*Tang trống:
Trang trí 1 vành
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Thân trống:
Phần trên bổ ô
dọc (4 ô), ngăn
cách bằng các
đường gạch
thẳng.
Phần dưới:
Trang trí một
vành hoa văn
đường tròn tiếp
tuyến.
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
11. Trống
minh khí
3
01
Đồng ĐKM: 4,2 VHĐS
ĐKĐ: 5,5
Cao: 4,8
*Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa.
Chính giữa trang Hòa,
trí 4 tia mảnh, huyện
bên ngoài trang Đông Sơn,
trí hình chữ
tỉnh Thanh
Thập.
Hóa.
*Tang trống:
Trang trí 1 vành
hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Thân trống:
Phần trên bổ ô
dọc (4 ô), ngăn
cách bằng các
đường gạch
thẳng.
Phần dưới:
Trang trí một
vành hoa văn
đường tròn tiếp
tuyến.
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
12. Trống
minh khí
4
01
Đồng ĐKM: 6,5 VHĐS
ĐKĐ: 7,5
Cao: 4,8
*Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa,
Chính giữa có Hòa,
chân sứt
núm cầm nhưng huyện
vỡ, núm
đã bị gẫy. Bên Đông Sơn, gẫy chỉ
ngoài trang trí 3 tỉnh Thanh còn lại
vòng hoa văn: Hóa.
dấu vết.
- Vòng 1,3:
Trang trí hoa
văn vạch ngắn
song song
- Vòng 2: Hình
sao 10 cành
xung quanh
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>trang trí hoa văn
hình học (các
đường gạch
chéo).
*Tang trống:
Trang trí 1 vành
hoa văn gạch
ngắn.
*Thân trống:
Phần trên bổ ô
dọc (6 ô) trang
trí hoa văn
xương cá.
Phần dưới:
Trang trí một
vành hoa văn
gạch ngắn.
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
13. Trống
minh khí
5
01
Đồng ĐKM: 7 VHĐS
ĐKĐ: 8,3
Cao: 5,5
*Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa.
Chính giữa có Lĩnh,
Phần quai
móc hình chữ U. huyện
làm lại
Từ tâm ra có 2 Đông Sơn, một chút.
vòng hoa văn: tỉnh Thanh
Hóa.
- Vòng 1: Hình
ngôi sao 8 cánh
- Vòng 2: Vạch
ngắn song song.
*Tang trống:
Trang trí một
vành hoa văn
vạch ngắn song
song.
*Thân trống:
- Phần trên: Bổ
dọc 4 ô trang trí
vạch thẳng song
song, vạch ngắn
song song nằm
ngang
- Phần dưới:
Trang trí một
vành hoa văn
vạch ngắn song
song
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
hình chữ C
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>14. Trống
minh khí
6
01
Đồng ĐKM: 6,8 VHĐS
ĐKĐ: 8,1
Cao: 4,7
*Mặt trống: Có Xã Đông Ôxy hóa
núm cầm, xung Tiến huyện màu xanh
quanh là hình
Đông Sơn, gỉ đồng,
sao 10 cánh xen tỉnh Thanh chân nứt.
kẽ các đường Hóa.
gạch chéo, bên
ngoài có 1 vòng
hoa văn gạch
ngắn chéo.
*Tang trống: Có
1 vành hoa văn
vạch ngắn chéo.
*Thân trống:
Chia thành 2
phần:
- Phần trên bổ
dọc thành 8 ô
trang trí hoa văn
xương cá.
- Phần dưới
trang trí 1 vành
hoa văn gạch
chéo //.
*Chân trống: để
trơn
*Quai trống: Có
2 đôi quai đơn.
15. Trống
minh khí
7
01
Đồng ĐKM: 5,5 VHĐS
ĐKĐ: 7,5
Cao: 6,8
*Mặt trống:
Xã Đông Ôxy hóa,
Chính giữa là tia Tiến huyện tang sứt
hình tròn có 5 tia Đông Sơn, vỡ, chân
mành. Bên
tỉnh Thanh sứt nhỏ.
ngoài trang trí Hóa.
hình chữ Thập
xen kẽ 4 chấm
tròn.
*Tang trống: Có
1 vành hoa văn
trang trí đường
tròn tiếp tuyến.
*Thân trống:
Chia thành 2
phần:
- Phần trên: bổ ô
chia thành 5 ô
dọc song song.
- Phần dưới:
trang trí 1 vành
hoa văn đường
tròn tiếp tuyến.
*Chân trống: để
trơn
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>16. Trống
minh khí
8
01
Đồng ĐKM: 6,2 VHĐS
ĐKĐ: 8
Cao: 5,2
*Mặt trống:
Xã Thiệu Ôxy hóa.
Chính giữa có Giao,
núm cầm hình huyện
chữ U. Bên
Thiệu Hóa,
ngoài trang trí tỉnh Thanh
ngôi sao 8 cánh, Hóa.
xung quanh
trang trí các
đường gạch
chéo (hình học).
Từ tâm ra có 1
vòng hoa văn
vạch ngắn chéo.
*Tang trống:
Trang trí một
vành HV vạch
ngắn chéo.
*Thân trống:
Phần trên bổ ô
(4 ô) trang trí hai
bên hai đường
gạch thẳng song
song, ở giữa là
vạch thẳng nằm
ngang.
Phần dưới: trang
trí một vành hoa
văn vạch ngắn
chéo.
*Chân trống: Để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
hình dấu ? bản
dẹt
17 Trống
minh khí
9
01
Đồng ĐKM: 7,3 VHĐS
ĐKĐ: 9
Cao: 5,5
*Mặt trống:
Xã Thiệu Ôxy hóa,
Chính giữa là
Giao,
chân sứt.
ngôi sao 8 cánh. huyện
Từ tâm ra có 1 Thiệu Hóa,
vòng hoa văn
tỉnh Thanh
vạch ngắn song Hóa.
song.
*Tang trống:
Trang trí một
vành hoa văn
vạch ngắn song
song
*Thân trống:
Trang trí một
vành hoa văn
vạch ngắn song
song
*Chân trống: để
trơn
Quai trống: Có 2
đôi quai đơn
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>(Danh mục trình
năm 2015)
18. Trống
minh khí
10
01
Đồng ĐKM: 7 VHĐS
ĐKĐ: 7,9
Cao: 5,5
*Mặt trống:
Chính giữa là
hình sao 8 cánh
xen kẽ các
đường gạch
chéo. Từ tâm ra
có 2 vòng hoa
văn vạch ngắn
chéo
Xã Đông Ôxy hóa,
Lĩnh,
hoa văn
huyện
mờ, mặt
Đông Sơn, có vết nứt,
tỉnh Thanh chân sứt
Hóa.
nhỏ.
*Tang trống:
Trang trí 2 vành
hoa văn gạch
ngắn chéo.
*Thân trống:
Phần trên trang
trí hoa văn mờ
(không rõ)
Phần dưới:
Trang trí 2 vành
hoa văn gạch
ngắn chéo.
*Chân trống: để
trơn. Quai trống:
Có 2 đôi quai
đơn.
(Danh mục trình
năm 2015)
Nhóm hiện vật số 2:
Chủ nhân hiện vật: Ông Lê Trọng Cường
Địa chỉ: SN 49 Lý Thường Kiệt, P.Lam Sơn, TP Thanh Hóa
Số lượng hiện vật: 6 Hiện vật chất liệu gốm
19. Bát gốm
men lục
01
Gốm ĐKM:
18,5
ĐKĐ: 6,9
Thời Lý
(Thế kỷ
11-13)
Cao: 7,5
Bát miệng loe,
gờ miệng tròn,
thành xiên vát
thu về đế, chân
đế cao 0,8cm.
Bên trong, thành
bát TT chìm văn
cánh cúc, hồi
văn vuông gấp
khúc, hoa lá cúc
dây. Lòng bát có
5 dấu con kê.
Cả trong và
ngoài được phủ
men màu lục
đậm, trôn đế
mộc.
20. Đĩa gốm
men lục
01
Gốm ĐKM:
18,3
ĐKĐ: 6,5
Cao: 4,5
Thời Lý
(Thế kỷ
11-13)
Xã Cẩm Cũ, tương
Tâm,
đối lành.
huyện
Bên ngoài
Cẩm Thủy, có một số
tỉnh Thanh vết bong
Hóa.
men.
Đĩa miệng loe, Xã Cẩm Miệng có
gờ miệng hơi bẻ Tâm,
vết tu sửa
ra, sâu lòng,
huyện
nhỏ.
chân đế thấp.
Cẩm Thủy,
Lòng đĩa trang tỉnh Thanh
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>trí văn 2 em bé Hóa.
ẩn trong băng
hoa lá dây cách
điệu, giữa lòng
đĩa có 4 chấm
con kê. Cả trong
và ngoài đĩa
được phủ lớp
men màu xanh
lục, trôn để mộc.
21. Bát gốm
men nâu
01
Gốm ĐKM: 16 Thời Trần
(Thế kỷ
ĐKĐ: 6,2
13-14)
Cao: 7
Bát miệng loe,
vành miệng cắt
khấc hình cánh
hoa, thân cong
xiên thu về đế,
chân đế thấp.
Thành bát bên
trong trang trí
chìm văn hoa lá
sen dây và hoa
mai mềm mại,
giữa lòng bát có
5 dấu con kê.
Xã Vân
Thân bát
Sơn,
có 04 vết
huyện
rạn.
Triệu Sơn,
tỉnh Thanh
Hóa.
Cả trong và
ngoài bát được
phủ men màu
nâu Sô cô la,
trôn để mộc
22. Đĩa gốm
men ngọc
01
Gốm ĐKM:
14,9
Thời
Nguyên
T.Quốc
ĐKĐ: 5,2
(Thế kỷ
Cao: 2,5 13-14)
Đĩa miệng loe, Xã Vân
Cũ, lành.
gờ miệng cắt
Sơn,
khấc hình cánh huyện
hoa, thành đĩa Triệu Sơn,
thấp (trãng
tỉnh Thanh
lòng), Bên trong Hóa.
lòng đĩa trang trí
bổ ô khác chìm
08 chữ Hán
(dịch: Kim, ngọc,
mãn, đường,
trường, mệnh,
phú, quý).
Cả trong và
ngoài phủ men
màu ngọc nhạt
(xám), trôn để
mộc
23. Bình gốm
(hình giỏ
cua)
01
Gốm ĐKM:
17,2
ĐKĐ:
15,5
Cao:
16,2
Thời Trần Bình miệng loe, Xã Hải
Có 01 vết
(Thế kỷ
vành miệng bẻ Hòa,
rạn từ 1/2
13-14)
ra, gờ miệng
huyện
vành
nhọn. Cổ thắt, Tĩnh Gia, miệng
vai xuôi, trên vai tỉnh Thanh xuống
khoan 02 lỗ (để Hóa.
giữa thân.
xâu dây treo ?),
thân phình và
hơi thu về đế, đế
bằng. Thân, bên
ngoài trang trí
các đường chỉ
đậm tô nâu và
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>bằng hoa văn
thân cúc dây
khắc và tô nâu
mềm mại.
24. Ấm gốm
hoa nâu
01
Gốm ĐKM: 5,5 Thời Lý
(Thế kỷ
ĐKĐ:
11-13)
10,8
Cao cả
nắp: 27
Ấm có nắp, viền Xã Hải
Nắp mới,
ngoài nắp cắt
Hòa,
1/2 cổ, vòi
gọt hình bông huyện
và quai
hoa, chính giữa Tĩnh Gia, làm lại
có núm cầm,
tỉnh Thanh
bên dưới trang Hóa.
trí đắp nổi hình
bông hoa cúc
nhiều cánh tô
nâu. Miệng nhỏ,
gờ miệng bằng,
thành miệng loe
đứng; cổ nhỏ
cao 7cm, vai
phình, be lên cắt
khắc các cánh
hoa, trên vai có
gắn quai hình
dấu hỏi và vòi
(cao 8,5cm).
Thân hình trụ
hơi thu về đế.
Chân đế cao
1cm và sử dụng
kỹ thuật bàn
xoay tạo các
đường chỉ chìm
chạy quanh.
Bên ngoài, từ
thành miệng
xuống vai TT
khắc và tô nâu
04 đường chỉ
nâu đậm. Bên
trong có các
chấm tròn; thân
trang trí khắc và
tô nâu hình cánh
sen 2 lớp gồm
08 cánh.
Nhóm hiện vật số 3:
Chủ nhân hiện vật: ông Hoàng Văn Du
Địa chỉ: Thôn 11, làng Hải Khoát, xã Thọ Hải, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa.
Số lượng hiện vật: 150 hiện vật kim loại
25. Mũi tên
sắt
150
Sắt
Dài: 4,4- Thời Lê
15,8
Trung
Hưng TK
Rộng:
17-18
0,5-2
Sưu tập mũi tên Nút Đá
Ô xy hóa
này gồm nhiều Bạt, thôn nặng, một
loại: mũi tên tam Bình Sơn, số hiện
giác, mũi tên 3 xã Cẩm
vật bị mất
cạnh, mũi tên 4 Bình,
chuôi,
cạnh. Mặt cắt
huyện
cong
ngang các mũi Cẩm Thủy, chuôi, sứt
tên có hình tam tỉnh Thanh rìa cạnh
giác cân, tam
Hóa
giác dẹt, bầu
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169
Công ty Luật Minh Gia
/>dục…
Tổng cộng
(1+2+3)
175
Một trăm bảy mươi lăm hiện vật.
Trong đó: 164 hiện vật kim loại, 11 hiện vật gốm)
TỔNG SỐ HIỆN VẬT: 175 hiện vật
Bằng chữ: (Một trăm bảy mươi lăm hiện vật)
TỔNG SỐ TIỀN: 2.395.550.000đ
năm mươi ngàn đồng)./.
Bằng chữ: (Hai tỷ, ba trăm chín mươi lăm triệu, năm trăm
LUẬT SƯ TƯ VẤN PHÁP LUẬT 24/7: 1900 6169