Kiểm tra đầu giờ
Sông ngòi nước ta có
đặc điểm gì?
Hãy nêu các loại đất
chính ở nước ta ?
Lược đồ mật độ dân số nước ta
Tiết 8: Dân số nước ta
1. Dân số
2. Gia tăng dân số
1. Dân số
STT
Tên nước
Số dân
STT
Tên nước
(Triệu người)
(Triệu người)
1
2
3
4
5
6
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Thái Lan
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
218,7
83,7
82
63,8
50,1
25,6
Số dân
7
8
9
10
11
Cam-pu-chia
Lào
Xin-ga-po
Đông Ti-mo
Bru-nây
13,1
5,8
4,2
0,8
0,4
Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004
Đây là bảng số liệu gì?
Bảng số liệu này thống kê vào thời gian nào?
Em hãy đọc bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm
2004
Dựa vào bảng số liệu và kênh chữ SGK trang 83. Hãy hoàn
thành phiếu bài tập sau:
Hoạt động
nhóm đôi
PHIẾU HỌC TẬP
1. Năm 2004, nước ta có số dân là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………
2. Nước ta có số dân đứng hàng thứ mấy trong số các nước ở
Đông Nam Á?
…………………………………………………………………………
3. Em có nhận xét gì về diện tích đất và dân số nước ta ?
…………………………………………………………………………
Nêu nhận xét về diện
tích của nước ta so với
các nước khác trong khu
vực Đông Nam Á?
Lược đồ các nước Đông Nam Á
Dân số nước ta theo điều tra vào tháng 10/2017
khoảng 95.802.477 người, đứng thứ 3 trong khu
vực Đông Nam Á và thứ 14 trên thế giới.
2. Gia tăng dân số
Triệu
người
80
60
40
52,
7
64,
4
76,
3
20
1979 1989 1999
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
Năm
Em hãy đọc biểu đồ dân số Việt Nam
80
60
40
Triệu
người
52,
7
64,
4
76,
3
20
1979
1989
1999
Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
Quan sát biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm thảo luận nhóm và trả
lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm nào? Cho biết số
dân nước ta từng năm?
Câu 2:-Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng bao nhiêu người?
- Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?
Câu 3: Ước tính trong vòng 20 năm qua (từ 1979 đến 1999) mỗi năm dân
số nước ta tăng thêm bao nhiêu người?
80
60
40
Triệu
người
52,
7
64,
4
76,
3
20
1979
1989
1999
Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
1. Biểu đồ thể hiện dân số của nước ta những năm :
Năm 1979; năm 1989; năm 1999
Số dân nước ta : - Năm 1979 là 52,7 triệu người.
- Năm 1989 là 64,4 triệu người.
- Năm 1999 là 76,3 triệu người.
80
60
40
Triệu
người
52,
7
64,
4
76,
3
20
1979
1989
1999
Năm
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm.
2-Từ năm 1979 đến năm 1989 dân số nước ta tăng
khoảng: 11,7 triệu người.
-Từ năm 1989 đến năm 1999 dân số nước ta tăng
khoảng: 11,9 triệu người.
3. Ước tính trong vòng 20 năm qua mỗi năm dân số
nước ta tăng khoảng: hơn 1 triệu người.
Địa lí :
DÂN SỐ NƯỚC TA
1. Dân số
2. Gia tăng dân số
Em rút ra điều gì về tốc độ gia tăng dân số của nước ta?
- Dân
số nước ta tăng nhanh .
Theo em dân số tăng nhanh dẫn đến những hậu quả gì?
H1
H1
H2
H3
H4
Quan sát các bức ảnh và cho biết dân số tăng nhanh dẫn tới những
hậu quả gì ?
H1
H3
H2
H4
H1
Gia đình đông con thì con cái ăn uống không
đủ chất dinh dưỡng, không được đến trường,
nhà ở chật chội…
H2
Việc gia tăng dân số dẫn đến các cơ sở y tế,
bệnh viện quá tải, gây khó khăn cho việc khám
chữa bệnh.
H3
Phá rừng làm hủy hoại
môi trường gây ra lũ
lụt, hạn hán thường
xuyên.
H4
Gia tăng dân số dẫn đến thiếu việc
làm, gây mất ổn định, trật tự xã
hội.
Quá tải trong giao thông gây ùn tắc.
Trường học quá tải dẫn đến chất lượng
giáo dục không cao.
Rác thải sinh hoạt tăng gây ô nhiễm môi trường.
Dân số đông và tăng quá nhanh gây nhiều
khó khăn đối với việc đảm bảo các nhu cầu
trong cuộc sống của người dân.
Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nhà ở dẫn
đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu.
Hậu quả
của dân số
tăng nhanh
Quá tải đường xá, trường học,
bệnh viện… -> không đảm bảo an
toàn giao thông, chất lượng y tế,
giáo dục…
Khai thác tài nguyên thiên nhiên
bữa bãi -> cạn kiệt tài nguyên -> ô
nhiễm môi trường -> thiên tai…
Thiếu việc làm nghiêm trọng, thiếu
điều kiện giáo dục và quản lí ->
mất trật tự xã hội