Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Khái niệm số thập phân (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.24 KB, 16 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỨC PHỔ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHỔ AN

TOÁN 5
TIẾT 33 TUẦN 07


Kiểm tra bài cũ:
ViÕt c¸c ph©n sè thËp ph©n thµnh
sè thËp ph©n:
9

=0,9


25

=0,25
..
10
.
0
ViÕt c¸c sè sau díi d¹ng ph©n sè thËp
ph©n vµ
10

sè thËp ph©n:
6
6 dm = … m0,6
=
… m1


0

8

; 8 cm = … m
0,0=
10
8
…m
0


Bài dạy:

KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN
(tiếp theo)


a, Ví dụ:
7

m

dm

cm

m
m


2 7
8 5
0

6

1 9 5

= 2
m = 2,7
2m7
10
dm
m
2,7 m đọc là: hai phẩy bảy
mét
56
8 m 56 = 8
m= 8,56
100
cm
m
8,56 m đọc là:tám phẩy năm mơi
195
sáu mét
0 m 195 =
m= 0,195
1000
mm
m

0,195 m đọc là: không phẩy
một trăm chín mơi lăm mét

Các số 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.


b, Cấu tạo của số thập
phân:

8 , 56

phần nguyên phần thập phân

8,56 đọc là:

tám phẩy năm mơi sáu


90 , 638
phần nguyên

phần thập phân

90,638 đọc là: chín mơi phẩy sáu
trăm ba mơi tám


Kết luận:
* Mỗi số thập phân gồm 2 phần: Phần
nguyên và phần thập phân,chúng đợc

phân cách bởi dấu phẩy.

*Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu
phẩy thuộc về
phần thập phân.


Bài tập 1: Đọc mỗi số thập phân sau:

9,4: Chín phẩy bốn
7,98: Bảy phẩy chín mơi tám
25,477: Hai mơi lăm phẩy bốn trăm bảy
mơi bảy

206,075:Hai trăm linh sáu phẩy không
trăm bảy mơi lăm

0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy


Bài tập 2: Viết các hỗn số sau thành số
thập phân rồi đọc:
5
82

810

9


=
10 5,9

Đọc là: năm phẩy
chín

45

Đọc là: tám mơi hai phẩy
bốn mơi lăm

225

Đọc là: tám trăm mời
phẩy hai trăm hai mơi
lăm

=
10082,45
=
1000810,225


3. Viết các số thập phân sau thành phân số thập
phân:
0,1
0,02
0,004
0,095


=
=
=
=

1

10
2
100
4
100
95
0
100
0


Nêu cÊu t¹o sè thËp ph©n.


*Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần
nguyên và phần thập phân, chúng đợc
phân cách bởi dấu phẩy.
* Những chữ số ở bên trái dấu phẩy
thuộc về phần nguyên, nhng chữ số ở
bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập
phân.

90 , 638

phần nguyên phần thập phân


Chän ®¸p ¸n
®óng:
45

8
=?
1000

A. 8,045
B. 8,45
C. 8,450
D. 84,500


Chän ®¸p ¸n
®óng:
5

7
=?
1000

A. 7,05
B. 7,005
C. 7,5
D. 75,05



Chän ®¸p ¸n
®óng:
4

2

10

A. 2,04
B. 2,004
C. 2,40
D. 24,04

=?


Chuẩn bị bài sau:

HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN .
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN



×