Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Phụ gia trong bánh chocopie

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.68 KB, 20 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC–CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

PHỤ GIA TRONG
BÁNH CHOCOPIE
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. LÊ HOÀNG LÂM

NHÓM THỰC HIỆN:

Bùi Hoài Nam - 20123317
Nguyễn Bích Ngọc - 20123360
Phạm Thị Châm - 20122900
Cao Thị Duyên - 20122965
Nguyễn Ngọc Tuấn - 2012


MỤC LỤC
A. Tìm hiểu chung
Quy trình sản xuất
Các sản phẩm
B. Phụ gia trong sản phẩm bánh Choco Pie
C. So sánh





Quy trình sản

Bột mì



xuất bánh Choco Pie
Chuẩn bị bột

Nhào và phối trộn

Các nguyên liệu
khác

Tạo hình

Nướng

Marshmallow

Trải Marshmallow

Ghép bánh

Nhúng chocolate

Để nguội

Nạp và đóng gói
Sản phẩm


I.Choco.Pie
-


Choco.Pie là một loại bánh được hãng Orion Confectionery sản xuất từ năm 1974, công ty này có trụ sở tại Seoul, Hàn
Quốc.

-

Choco.Pie bao gồm hai lớp vỏ bánh có lớp sô cô la giữa kẹp marshmallow. Bánh Choco Pie được coi là tinh túy của ẩm
thực Hàn Quốc.


II. Lotte Pie

-

Lotte Pie là sản phẩm bánh của Công ty cổ phần Bibica


III. PhanerPie

-

PhanerPie là sản phẩm của
Công ty bánh kẹo Phạm Nguyên


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE
Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS


Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

E500ii

-Tên: Natri Hydro

Ổn định, điều chỉnh độ axit, chống

Cacbonat

đông vón, tạo xốp

Không có

45000 mg/kg
sản phẩm

-CTPT:

Chất tạo


Chocopie

xốp

Phanerpie
Lotte Pie

NaHCO3

9300 mg/kg
Chất làm rắn chắc, điều chỉnh độ

E341i

-Tên: Mono Canxi

axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông

Phosphat

vón, ổn định màu, chống oxi hóa,

-CTCT:

tạo phức kim loại, nhũ hóa, điều vị,

Ca(H2PO4)2

xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày.


Không có

sản phẩm


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất phụ

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

gia

Chất ổn

Chocopie

Không sử
dụng


định

Không sử
Lottepie

dụng

E471

Phanerpie

-Tên:Mono và diglycerit

Chất nhũ hóa, làm dày, chất

Hoàn toàn

của các axit béo

độn, ổn định, chống tạo bọt

không độc hại

GMP


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất phụ


Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

gia

Chất làm

Chocopie

E415

Lottepie

Không sử

dày

dụng

Không sử
Phanerpie


dụng

-Tên: Gôm Xanthan

Làm dày, ổn định

Không có

GMP


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE
Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

Chất nhũ


Chocopie

hóa

-Tên: Lecithin
E322

Chống oxy hóa, nhũ hóa, ổn định

Không có

GMP

Được khai thác chủ yếu từ
đậu tương

E476

Lotte Pie

E322

PhanerPie

E322

Tên: Polyglycerol,

Ổn định nhiệt độ, không có mùi khó


5000

Polyricinoleate

chịu,giảm độ nhớt khối lượng sô-cô-

mg/kg sản

la để ngăn chặn kết tinh

phẩm


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML


phụ gia

Chocopie

E1422

Tên:Acetylated distarch

Chất độn, chất nhũ hóa, ổn

adipat

định, làm dày

Không có

10000
mg/kg sản
phẩm

Tinh bột biến
tính
Lottepie

Không sử
dụng

Không sử
Phanerpie


dụng


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

ChocopieLotte

E503ii

Pie

-Tên:Amoni Hydro

Ổn định, điều chỉnh độ


Chế phẩm có mùi

Cacbonat

axit, tạo xốp

amoniac nên cần

Chất điều chỉnh

- CTPT:

chú ý tới quá trình

độ acid

NH4HCO3

khử amon

Phanerpie

Không sử
dụng

GMP


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE


Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

Chocopie

Không sử
dụng

Chất tạo màu
Không sử
Lottepie

dụng

E129


Phanerpie

-Tên:Đỏ Allura AC

Phẩm màu: tạo màu đỏ
sẫm

Không có

300mg/kg
sản phẩm


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia


Chocopie

E420

Phanerpie

Chất tạo ngọt

-Tên: sorbitol

Chất tạo ngọt, chất độn,

-CTPT:

nhũ hóa làm ẩm, tạo phức

C6H14O6

kim loại, ổn định, làm
dày

Lottepie

Không sử
dụng

Phanerpie

E420


Không có

GMP


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE
Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

Chocopie

Hương liệu

Mang lại sự đơn giản

Nguyên liệu tự nhiên sẽ


tự nhiên

trong qui trình công nghệ.

mang lại mùi vị tốt hơn

Chất tạo

Có thể bỏ qua được nhiều

cho sản phẩm và đảm bảo

hương

khâu sơ chế nguyên liệu

an toàn cho người dùng

Hương liệu
Phanerpie

tự nhiên

Lottepie

Hương liệu
tự nhiên

Không có


GMP


B.Phụ gia thường sử dụng trong sản xuất bánh CHOCOPIE

Nhóm chất

Tên sản phẩm

INS

Đặc điểm

Tác dụng

Tác hại

ML

phụ gia

Chất bảo

Phanerpie

E202

quản


- Tên: Kali sorbat

Chất bảo quản, chống

-CTPT:

oxy hóa, ổn định.

C5H7COOK

Không có

1000
mg/kg sản
phẩm

Chocopie

Không sử
dụng

Lottepie

Không sử
dụng


C. SO SÁNH SẢN PHẨM
Đánh giá cảm quan sản phẩm


Tính chất

CHOCO.PIE

LOTTEPIE

PHANERPIE

Cấu trúc

Mềm và xốp nhất

Ít mềm và xốp hơn

Cứng, ít xốp nhất

Màu sắc

Màu tự nhiên của sô cô la, bóng

Màu tự nhiên của Sô cô la

Màu nâu đậm nhất (sử dụng chất
tạo màu)

Mùi

Mùi bánh nướng và sô cô la

Mùi bánh nướng và sô cô la


Mùi bánh nướng và sô cô la

Vị

Ngọt và hài hòa nhất

Ngọt

Ngọt

( sử dụng chất tạo ngọt)


KẾT LUẬN

- Nhìn chung những sản phẩm bánh Chocopie nêu trên đều sử dụng những phụ gia tương tự nhau, tuy
nhiên tác động của phụ gia đến giá trị cảm quan từng sản phẩm vẫn có sự khác biệt.
- Nguyên nhân có thể do liều lượng sử dụng khác nhau, quy trình công nghệ khác nhau hay nhà sản
xuất có công thức riêng tạo ra sự đặc trưng cho sản phẩm của mình.
- Các sản phẩm phải sử dụng phụ gia đúng liều lượng cho phép tránh các tác hại đem lại.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Hướng dẫn sử dụng phụ gia an toàn trong SXTP ( PGS.TS Nguyễn Duy Thịnh )
- />

CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE!




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×