Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

đề thi thử thpt quốc gia mô GDCD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.63 KB, 23 trang )

SỞ GD & ĐT TUYÊN QUANG
TRƯỜNG THPT MINH QUANG
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN GDCD – NĂM HỌC 2017-2018

1


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu

Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25


Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
2

Vận dụng
thấp
cao

Tổng

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:

1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông

hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
3

Vận dụng
thấp

cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1

Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
4

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản

xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
5

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông

hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
6

Vận dụng
thấp

cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1

Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
7

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản

xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
8

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông

hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
9

Vận dụng
thấp

cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1

Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản
xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
10

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


Mức độ
Chủ đề

Nhận biết Thông
hiểu
Công dân với
sự phát triển
kinh tế.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Hàng hóa,
tiền tệ, thị
trường.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Quy luật giá
trị trong sản
xuấ và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cạnh tranh
trong sản

xuất và lưu
thông hàng
hóa.
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Cung cầu
11

Vận dụng
thấp
cao
Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Tổng

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số

điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: 1
Số điểm:
0,25

Số câu:
1
Số
điểm:
0,25

Số câu: Số câu:


………………………………….
………………………………………………
SỞ GD & ĐT
TUYÊN QUANG

TRƯỜNG THPT
MINH QUANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC
GIA
NĂM HỌC 2017- 2018
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN

Thời gian làm bài: 50 phút, không
kể thời gian phát đề
Mã đề thi 02
Họ và tên học sinh:..............................Lớp:……phòng
thi:…… Số báo danh…..
Câu 1. Ngày đầu tiên đi học may, N bỡ ngỡ với nhiều vật
dụng của người thợ may. Nào là chỉ, kim, phấn vẽ, kéo,
thước dây, vải. Vậy đâu là đối tượng lao động của người
thợ may?
A. Vải.
B. Vải, thước dây.
C. Kim, chỉ, phấn.
D. Kim, chỉ,
phấn, thước dây.
Câu 2. Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích
trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá nhanh dẫn
đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ
2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng
hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất lượng
hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu
chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã
vận dụng sai chức năng của thị trường?

A. Anh M.
B. Anh K.
12


C. Anh M, H và S.
D. Anh M, K,
H, và S.
Câu 3. K đang bán hãng bia X tại tỉnh Y nhưng thị trường
tỉnh Y lại ưa chuộng hãng bia Z nên cửa hàng của K bán
được rất ít bia X. Để phù hợp với quy luật giá trị và để việc
kinh doanh có lãi (bỏ qua yếu tố độc quyền) nếu là K, em
sẽ
A. chuyển từ bia X sang bia Z để bán.
B. giữ nguyên bia X dù bán không chạy hàng.
C. bỏ bán bia để chuyển sang mặt hàng khác.
D. giảm bớt lượng bia X, tăng thêm lượng bia Z.
Câu 4. Do quán của mình vắng khách, trong khi quán của
chị S khách vào ra tấp nập nên chị K đã nhờ M thuê N và
G dàn dựng clip sai sự thật về việc bán hàng của S và đưa
lên facebook. U chia sẻ bài viết của K cho F. Việc kinh
doanh của chị S đổ bể hoàn toàn do nhiều người phản đối
chị S. Trong trường hợp này, hành vi của những ai là cạnh
tranh không lành mạnh?
A. Chị K và M.
B. Chị K , N và G.
C. Chị K, M, N và U.
D. Chị K , N, G và những
người phản đối chị S.
Câu 5. Sau giờ học GDCD, H cho rằng: Chỉ những mặt

hàng đã có bán trên thị trường mới là cung, còn những
hàng hóa trong kho chưa được bày bán thì không phải. Em
lựa chọn phương án nào dưới dây để hiểu đúng về lượng
cung hàng hóa trên thị trường?
A. Cung là hàng hóa hiện đang có trên thị trường.
B. Cung là hóa chuẩn bị đưa ra thị trường trong thời
gian tới.
13


C. Cung là hàng hóa còn nằm trong nhà kho, sẽ đưa ra
thị trường trong thời gian tới.
D. Cung là hàng hóa hiện có trên thị trường và sắp sửa
đưa ra thị trường.
Câu 6. Để đạt hiệu quả cao trong canh tác lúa thương
phẩm, ông H đã đầu tư hệ thống máy gặt đập liên hoàn,
máy cày đất để bớt công sức. Chị K tìm thị trường để suất
khẩu hàng mây tre đan sang nước ngoài. Chị T do hoàn
cảnh gia đình khó khăn nên chỉ chăn nuôi với quy mô nhỏ
để sinh sống. Trong khi đó, anh G làm thợ xây để nuôi gia
đình. Những ai dưới đây đã thể hiện trách nhiệm của công
dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước?
A. Ông H, chị K.
B. Mình chị K.
C. Anh G, chị T.
D. Ông H, chị K,
anh G và chị T.
Câu 7. Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào
nội dung nào?

A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
B. Hình thức sở hữu.
C. Vai trò của các thành phần kinh tế .
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.
Câu 8. Một trong những mục tiêu của chính sách dân số
nước ta là
A. nâng cao hiệu quả của chính sách dân số để phát
triển nguồn nhân lực.
B. nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn
nhân lực.
14


C. nâng cao chất lượng cuộc sống để phát triển nguồn
nhân lực.
D. nâng cao đời sống nhân dân để phát triển nguồn
nhân lực.
Câu 9. Những tai biến hoặc rủi ro xảy ra trong quá trình
hoạt động của con người hoặc biến đổi bất thường của tự
nhiên gây ô nhiễm, suy thoái hoặc biến đổi môi trường
nghiêm trọng là
A. sự cố môi trường.
B. ô nhiễm sinh thái.
C. ô nhiễm môi trường.
D. suy thoái môi
trường.
Câu 10. Nhà nước thành lập cơ sở giáo dục, từ mầm non
đến đại học và sau đại học, tăng số lượng các trường nghề
là thực hiện phương hướng nào sau đây?
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục.

B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Câu 11. Sức mạnh của khoa học và công nghệ, sức mạnh
của các lực lượng tiến bộ và cách mạng trên thế giới là
A. sức mạnh dân tộc.
B. sức mạnh thời
đại.
C. sức mạnh tinh thần.
D. sức mạnh
thể chất.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là phương
hướng cơ bản để thực hiện chính sách đối ngoại ở nước ta?
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế đồng
thời mở rộng hợp tác quốc tế trên các lĩnh vực khác.
15


B. Chủ động tham gia vào cuộc đấu tranh chung vì
quyền lợi con người.
C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại để phát huy
nội lực, nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế.
D. Góp phần tích cực vào cuộc đấu tranh chung của
nhân dân thế giới vì hoà bình, độc lập dân tộc, dân chủ
và tiến bộ xã hội.
Câu 13. Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật
A. đứng trên xã hội.
B. bắt nguồn từ thực tiễn của đời sống xã hội.
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội.
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.

Câu 14. Văn bản pháp luật phải chính xác, dễ hiểu để
người dân bình thường cũng có thể hiểu được là đặc trưng
nào sau đây của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung. B. Tính quy phạm
phổ biến.
C. Tính cưỡng chế.
D. Tính xác định
chặt chẽ về hình thức.
Câu 15. Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng
đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật
A. cho phép làm. B. quy định làm. c. bắt buộc làm.
D. khuyến khích làm.
Câu 16. Trường hợp nào dưới đây thuộc hình thức tuân thủ
pháp luật?
A. Cơ quan, công chức nhà nước thực hiện nghĩa vụ.
B. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật cho
phép.
16


C. Cá nhân, tổ chức làm những việc pháp luật quy
định phải làm.
D. Cá nhân, tổ chức không làm những việc pháp luật
cấm.
Câu 17. Ông A kiện bà B lấn 1m đất ra tòa. Vậy tòa án
phải sử dụng luật gì để giải quyết?
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỉ luật.
D. Hành chính.

Câu 18 . Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện
hình thức áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư
khi có tín hiệu đèn đỏ.
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà
nước.
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ
bảo hiểm.
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn.
Câu 19. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải
chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị
xử lí theo quy định của pháp luật là
A. bình đẳng về quyền.
B. bình đẳng về trách
nhiệm pháp lí.
C. bình đẳng về và nghĩa vụ. D. bình đẳng về chính
trị.
Câu 20. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong
việc tôn trọng danh dự, uy tín của nhau là bình đẳng
A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ
tài sản.
17


C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ
nhà ở.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng
giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân?

A. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn
giáo của nhau.
B. Vợ, chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, lựa chọn
nơi cư trú.
C. Chỉ có vợ mới được quyền quyết định sử dụng biện
pháp tránh thai.
D. Vợ, chồng đều có trách nhiệm chăm sóc con khi
còn nhỏ.
Câu 22. Pháp luật không cấm kinh doanh ngành, nghề nào
sau đây?
A. Kinh doanh dịch vụ tổ chức sự kiện, truyền thông.
B. Kinh doanh các chất ma túy.
C. Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật.
D. Kinh doanh các loại động vật quý hiếm.
Câu 23. Vừa tốt nghiệp lớp 12, H xin vào làm việc cho
công ty X. Sau khi thỏa thuận về việc kí kết hợp đồng lao
động và H đã được nhận vào làm việc tại công ty với thời
hạn xác định nhưng trong hợp đồng lại không ghi rõ H làm
công việc gì. Theo em trong trường hợp này H nên làm gì?
A. Trao đổi và đề nghị công ty X bổ sung vào quy
định này.
B. Chấp nhận vào làm việc theo hợp đồng lao động.
C. Không chấp nhận và tự bổ sung nội dung công việc
vào hợp đồng.
D. Hủy hợp đồng lao động và tìm công việc khác.
18


Câu 24. Các dân tộc được bình đẳng hưởng thụ một nền
giáo dục, tạo điều kiện để các dân tộc khác nhau đều được

bình đẳng về cơ hội học tập là thể hiện bình đẳng giữa các
dân tộc về
A. kinh tế.
B.tôn giáo.
C. chính trị.
D. giáo dục.
Câu 25. Hình thức tín ngưỡng có tổ chức với những quan
niệm giáo lí thể hiện sự tín ngưỡng và các hình thức lễ
nghi thể hiện sự sùng bái tín ngưỡng ấy là
A. tôn giáo.
B. tín ngưỡng.
C. cơ sở tôn giáo.
D. hoạt động tôn giáo.
Câu 26. Bắt giữ người trái quy định của pháp luật, là xâm
phạm đến quyền
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. tự do ngôn
luận.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. bất khả
xâm phạm về tính mạng.
Câu 27. Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng
có quyền bắt người?
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
D. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
Câu 28. Ai có quyền bóc mở thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín
của người khác?
A. Mọi công dân trong xã hội .

B. Cán bộ công chức nhà nước.
19


C. Người làm nhiệm vụ chuyển thư.
D. Những người có thẩm quyền theo quy định pháp
luật.
Câu 29. Việc làm nào sau đây xâm phạm đến danh dự,
nhân phẩm của người khác?
A. Cha mẹ phê bình con khi mắc lỗi. B. Trêu chọc
bạn trong lớp.
C. Giáo viên phê bình học sinh trên lớp. D.Nói
xấu
người khác trên facebook.
Câu 30. Nghi ngờ tên trộm chạy vào nhà anh A nên anh B
vào khám xét nhà anh A. Anh A đã vi phạm quyền nào
dưới đây?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 31. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo
nguyên tắc nào sau đây?
A. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 32. Việc nhờ người khác bỏ phiếu hộ khi nhà nước tổ
chức bầu cử đại biểu Quốc hội hoặc đại biểu Hội đồng
nhân dân là vi phạm nguyên tắc nào của Luật bầu cử?

A. Phổ thông . B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
20


Câu 33. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến các đề án
định canh, định cư, giải phóng mặt bằng thuộc nội dung
quyền dân chủ nào sau đây?
A. Quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại và tố cáo.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật về thư tín,
điện thoại và điện tín.
Câu 34. Công dân báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ
cơ quan, tổ chức, cá nhân nào là biểu hiện quyền
A. ứng cử.
B. bầu cử.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
Câu 35. Chị A bị giám đốc kỉ luật với hình thức hạ bậc
lương. Chị A cho rằng quyết định này là sai, xâm phạm đến
quyền lợi của mình. Nếu là A, em sẽ lựa chọn cách xử sự
nào?
A. Viết đơn đề nghị giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn khiếu nại đến giám đốc công ty.
D. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
Câu 36. Pháp luật quy định công dân có quyền học bằng

nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường lớp
khác nhau là thể hiện
A. quyền học không hạn chế của công dân.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào của công dân.
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
21


Câu 37. Quyền sáng tạo của công dân không bao gồm nội
dung nào dưới đây?
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra các phát minh sáng chế.
D. Sáng tác văn học nghệ thuật.
Câu 38. Bạn A đạt giải nhì kì thi học sinh giỏi quốc gia
nên đã được tuyển thẳng vào trường đại học. Vậy bạn A đã
được hưởng quyền nào sau đây?
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được phát
triển.
C. Quyền được học tập.
D. Quyền tác giả.
Câu 39. Hoạt động nào sau đây không cần đăng kí kinh
doanh?
A. Hộ gia đình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Hợp tác xã sản xuất rau sạch.
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
Câu 40. Theo luật nghĩa vụ quân sự 2015 ( bắt đầu có hiệu

lực từ ngày 1/1/2016) thanh niên đã bị phạt tiền trốn tránh
nghĩa vụ quân sự mà còn tái phạm sẽ bị
A . phạt hành chính.
B . xử phạt
hình sự.
C . xử phạt dân sự.
D . xử phạt kỉ
luật.
………………………….HẾT………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ 02

22


Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án
Câu
Đáp
án

1
A


2
A

3
D

4
A

5
D

6
A

7
B

8
B

9
A

10
B

11
B


12
D

13
B

14
D

15
A

16
D

17
B

18
C

19
B

20
A

21
C


22
A

23
A

24
D

25
A

26
A

27
B

28
D

29
D

30
B

31
D


32
B

33
A

34
C

35
C

36
C

37
B

38
B

39
A

40
B

23




×