p
ạ
r
u
ế
i
h
c
m
i
h
p
m
e
x
u
ầ
c
Nhu
g
n
o
l
h
n
ĩ
V
v
của hss
anh
Gvhd: trương huỳnh
Thực hiện: nhóm 1
1. Lý do chọn đề tài
•
Theo thống kê của Cục Điện ảnh năm 2016, Việt Nam
hiện có 97 rạp chiếu với 246 phòng chiếu, trong đó
nhà nước quản lý 72 rạp với 104 phòng chiếu.
1. Lý do chọn đề tài
Cần Thơ có 4 rạp chiếu phim :
- Tiền Giang: Cinema Định Tường
CGV Vincom Xuân Khánh,
CGV Vincom Hùng Vương,
CGV Sensce City,
Lotte Cinema Ninh Kiều
- Bến tre có 2 rạp:
Galaxy
Lê Anh Xuân),
- Trà Vinh: Thái Bình
- Đồng Tháp : HT Cinema
=>Nghiên cứu nhu cầu xem phim chiếu rạp của hssv
vĩnh long
2. Mục tiêu nghiên cứu
•
Tìm hiểu nhu cầu, thói quen, mong muốn, thị hiếu và các hành vi lựa chọn khi đến
rạp chiếu phim của HSSV.
•
•
Nhận biết được tiềm năng của Vĩnh Long khi mở rạp chiếu phim.
Tìm ra các khuynh hướng mới đối với xem phim chiếu rạp phù hợp với HSSV
3. Phương pháp luận
3.1. khái niệm marketing
"Marketing là quá trình tạo dựng các giá trị từ khách hàng và mối quan hệ thân thiết với
khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích cho doanh nghiệp, tổ chức từ những giá trị
đã được tạo ra" - Theo Philip Kotler.
3.2. Hành vi của người tiêu dùng
Văn hóa
- Nền văn hóa
- Văn hóa cộng đồng
Hành vi của
Xã hội
- Cộng đồng
- Mạng lưới xã hội cộng
đồng và mạng lưới xã hội
- Tuổi
trực tuyến
- Nghề nghiệp
- Tầng lớp xã hội
- Phong cách sống
- Gia đình
- Tính cách và ngoại hình
- Vai trò, địa vị
người tiêu dùng
Cá nhân
Tâm lý
- Động cơ thúc đẩy
- Nhận thức
- Lĩnh hội
- Niềm tin và thái độ
3.3. nhu cầu
•
Nhu cầu là một hiện tượng tâm lý của con người; là đòi
hỏi, mong muốn, nguyện vọng của con người về vật chất
và tinh thần để tồn tại và phát triển. Tùy theo trình độ
nhận thức, môi trường sống, những đặc điểm tâm sinh lý,
mỗi người có những nhu cầu khác nhau.
4. Phương pháp nghiên cứu
•
•
•
•
4.1. phương
pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: vinaresearch, vnexpress, slideshare, cucdienanh, slideshare…
- Dữ liệu sơ cấp: được thu thập trực tiếp thông qua bảng câu hỏi soạn sẵn và tiến
hành phỏng vấn trực tiếp HSSV
Cỡ mẫu: n=100
u tả
g
miê
bản
kê
tích
ng
n
Thố
Phâ
chéo
4.2. phương pháp phân tích
2.1. Thông tin về đối tượng nghiên cứu
Bảng 1: Thuộc tính đáp viên
STT
(%)
98
100
Nam
59
60,2
-
Nữ
39
39,8
-
13- dưới 18
-
98
100
7
7,1
18- 21
60
61,2
-
22-25
27
27,6
-
25 trở lên
4
4,1
Nghề nghiệp
3
(người)
-
Độ tuổi
2
Tuần suất
Chỉ tiêu
Giới tính
1
Tần số
98
100
-
Học sinh
13
13,3
-
Sinh viên
81
82,7
-
Khác
4
4,1
(Nguồn: Kết quả khảo sát đầu năm 2017)
Nội dung nghiên cứu
Mức độ thường xuyên đến
rạp
Rạp chiếu phim và nguồn
Thể loại phim được yêu thích
thông tin biết đến
nhất
Các yếu tố ảnh hưởng đến
quyết định chọn rạp và các
dịch vụ kèm theo
Người thích đi xem phim
cùng
Mức độ thường xuyên đến rạp
Biểu đồ: Mức độ thường xuyên đến rạp với nhóm tuổi
0.04
Biểu đồ: mức độ thường xuyên đến rạp chiếu phim
1 năm 1 lần
0.13
0.09
0.03
31%
0.07
0.21
1 tháng 1 lần
0.49
1 tháng 2 lần
1 tuần 1 lần
0.01
0.01
3%
0.02
11%
0.07
0.04
0.01
0
0.03
0
0.13
1 năm 1 lần
1 tháng 1 lần
1 tháng 2 lần
1 tuần 1 lần
Hình: biểu đồ thể hiện mức độ thường xuyên đếp
Hình: biểu đồ thể hiện mức độ thường xuyên đếp rạp chiếu phim với nhóm
rạp chiếu phim
tuổi
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
Thể loại phim yêu thích
Nữ =39
Na m= 59
T ổn g=98
0.04
0.04
0.02
0.03
0.13
0.08
0.05
0.1
0.05
0.19
0.22
0.23
0.24
0.19
0.12
0.41
0.14
0.22
0.26
0.43
0.37
0.27
0.21
0.11
0.26
0.06
0.65
0.67
0.21
0.3
0.21
Hình 4: biểu đồ thể hiện thể loại phim yêu thích theo nhóm giới tính
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017
0.35
0.46
Người thích đi xem phim cùng
Biểu đồ: Thể hiện mức độ yêu thích người cùng đi
xem phim tại rạp
0.9
0.34
0.46
0.01
0.01
0.04
0.04
thích
0.06
0.04
0.15
0.02
không thích
Hình : Biểu đồ thể hiện mức độ yêu thích người cùng đi xem phim tại rạp
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
0.01
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn rạp và các dịch vụ
kèm theo
Biểu đồ: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn rạp
46.9%
0.41
51.0%
0.44
0.43
0.4
0.44
36.7%
0.39
Hình 6: Biểu đồ thể hiện nguồn thông tin biết đến phim chiếu rạp
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
45.9%
0.42
Biểu đồ: các dịch vụ kèm theo được quan tâm
10%0.15
11%
0.16
10%
11%
13%
14%
Giảm giá vé trong
các ngày nhất định
Phiếu xem phim
được giảm giá
Giảm giá vé trong
các giờ chiếu nhất
định
Xem phim theo yêu
cầu
Giảm giá vé cho học
sinh, sinh viên
Phiếu quà tặng
Vé nhóm
Phòng chiếu riêng
dành cho một nhóm
người
Hình 7 : Biểu đồ thể hiện nguồn thông tin biết đến phim chiếu rạp
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
Rạp chiếu phim và nguồn thông tin biết đến
Biểu đồ thể hiện mức độ nhận biết
và yêu thích rạp chiếu phim
cgv
lotte
galaxy
7%
14%
44%
35%
megastar
43%
56%
Hình : Biểu đồ thể hiện mức độ nhận biết và yêu thích rạp chiếu phim
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
Biểu đồ:
Nguồn thông tin biết đến rạp chiếu phim
0.21
0.09
0.18
0.17
0.14
0.12
0.16
72.4%
79.6%
Hình 9: Biểu đồ thể hiện nguồn thông tin biết đến phim chiếu rạp
(Nguồn: Kết quả điều tra năm 2017)
•
•
•
•
•
Mức độ thường xuyên đến rạp cao
Thể loại phim yêu thích không hạn chế
Đối tượng thích đi xem phim cùng đa dạng
Đa số đều quan tâm đến các dịch vụ kèm theo, yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn rạp là thái độ phục vụ và chất lượng phim, yêu
cầu rất dex đáp ứng
Internet là phương tiện truyền thông dễ tiếp cận và áp dụng dễ dàng
=> Nhu cầu xem phim của hssv ở vĩnh long là rất lớn
=> rất cần một rạp chiếu phim tại Vĩnh long