Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài 7. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.12 KB, 12 trang )

SAI SỐ CỦA PHÉP
ĐO CÁC ĐẠI LƯNG
VẬT LÝ


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Yêu cầu: Viết các công thức sau:
1. Giá trò trung bình của n
lần đo
2. Sai số tuyệt đối (của
mỗi lần đo)
3. Sai số tuyệt đối trung bình
của n lần đo
4. Sai số tuyệt đối
của phép đo
5. Cách viết kết
quả đo
6. Sai số tương đối (sai
số tỉ đối)
GV: Nguyễn Văn Â

2


Traû lôøi:

1. A = A1 + A2 + ... + An
n

2. ∆A1 = A − A1 ; ∆A2 = A − A2 ;...; ∆An = A − An
3. ∆A = ∆A1 + ∆A2 + ... + ∆An


n
4. ∆A = ∆A + ∆A′
5. A = A + ∆A
∆A
6. δA =
⋅100 0 0
A
GV: Nguyễn Văn Â

3


Bài 1 trang 44
SGK
n

t(s)

1
2
3
4
5
6
7

0,398
0,399
0,408
0,410

0,406
0,405
0,402

Cho bảng số
liệu:

* Độ chia nhỏ nhất của
đồng hồ là 0,001s
t = ?, ∆t = ?, ∆t ′ = ?, ∆t = ?
*
* Phép đo này là trực tiếp
hay gián tiếp?
* Nếu n = 3 thì A = ?
GV: Nguyễn Văn Â

4


Bài giải:
Thời gian rơi trung bình
0,398 + 0,399 + 0,408 + 0,410 + 0,406 + 0,405 + 0,402
t=
= 0,404 s
7

Sai số ngẫu nhiên
∆t1 = 0,404 − 0,398 = 0,006s; ∆t 2 = 0,404 − 0,399 = 0,005s
∆t3 = 0,404 − 0,408 = 0,004s; ∆t 4 = 0,404 − 0,410 = 0,006s
∆t5 = 0,404 − 0,406 = 0,002s; ∆t6 = 0,404 − 0,405 = 0,001s

∆t7 = 0,404 − 0,402 = 0,002s
0,006 + 0,005 + 0,004 + 0,006 + 0,002 + 0,001 + 0,002
∆t =
= 0,004s
7
GV: Nguyễn Văn Â

5


Sai số dụng cụ và sai số của
phép
∆t ′ = 0,001
s đo thời gian

∆t = ∆t + ∆t ′ = 0,004 + 0,001 = 0,005s
Đây là phép đo trực tiếp
Nếu n=3 thì:

0,398 + 0,399 + 0,408
t=
= 0,402 s
3
∆t1 = 0,402 − 0,398 = 0,004s; ∆t 2 = 0,402 − 0,399 = 0,003s
∆t3 = 0,402 − 0,408 = 0,006s ⇒ ∆t = 0,006 s
⇒ t = 0,402 ± 0,006s
GV: Nguyễn Văn Â

6



Bài 2 trang 44 SGK
Vì đo 5 lần nhưng đều cho 1
giá trò nên không có sai
số của các lần đo mà chỉ
có∆sai
cụ:
s = 1số
(mmdụng
)

⇒ s = 798 ± 1(mm)

GV: Nguyễn Văn Â

7


Baøi 3 trang 44 SGK
2s
2s
Cho v = ; g = 2
t
t

v = ?; g = ?;δv = ?;δg = ?; ∆v = ?; ∆g = ? v = ?; g = ?
Baøi
giaûi

2 s 2 ⋅ 0,798

v=
=
= 3,95m / s
0,404
t
g=

2s

(t )

2

2 ⋅ 0,798
2
=
= 9,78m / s
2
(0,404)
GV: Nguyễn Văn Â

8


∆v ∆s ∆t
1
0,005
δv =
=
+ =

+
= 0,014m / s
v
s
t 798 0,404
⇒ ∆v = v ⋅ δv = 3,95 ⋅ 0,014 = 0,06m / s
∆s
∆t
1
0,005
2
δg = + 2 =
+ 2⋅
= 0,026m / s
0,404
s
t 798
⇒ ∆g = g ⋅ δg = 9,78 ⋅ 0,026 = 0,26m / s

2

v = v ± ∆v = 3,95 ± 0,06(m / s )
g = g ± ∆g = 9,78 ± 0,26(m / s )
2

GV: Nguyễn Văn Â

9



Trắc nghiệm cũng
cố
Câu 1: Chọn câu
sai:

a〉.s = 2,000 ± 0,001(m)
b〉.v = 1,760 ± 0,014(m / s )
c〉.m = 1,08 ± 0,01( g )
d 〉.t = 0,408 ± 0,01( s )
Đáp án: d
GV: Nguyễn Văn Â

10


Câu 2: Chọn câu đúng nhất:
a. Sai tuyệt đối của phép đo bằng
tổng của sai số ngẫu nhiên và sai
số dụng cụ.
b. Kết quả của phép đo là tổng của
giá trò trung bình và sai số tuyệt đối
của phép đo.
c. Nếu đo nhiều lần mà chỉ thu được
1 giá trò thì sai số tuyệt đối của
Đáp đo bằng sai số dụng cụ.
phép
án: d
d. Tất cả đều đúng.
GV: Nguyễn Văn Â


11


Câu 3: Sai số dụng cụ của thước ở
hình bên dưới là
a.0,5mm.

b.1mm.

c. 0,5mm hoặc 1mm.
đúng.

Đáp
án: d

d. Tất cả đều

GV: Nguyễn Văn Â

12



×