ẹaõy laứ hieọn tửụùng
gỡ ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
ẹaõy laứ hieọn tửụùng
gỡ ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
ẹaõy laứ hieọn tửụùng
gỡ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
ẹaõy laứ hieọn tửụùng
gỡ?
GIAO THOA ANH
SANG
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
Ñaây laø quang phoå
gì ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
Ñaây laø quang phoå
gì ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
Thí nghieäm sau phaùt hieän ra
tia gì ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
Thí nghieäm sau phaùt hieän ra
tia gì ?
09
10
08
06
07
00
01
02
03
04
05
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ (1887) .
Zn
1.Dụng cụ thí
nghiệm
+Tónh điện
kế
+Tấm kẽm tích
điện âm
+Đèn
hồ
quang
+Kính lọc
sắc
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ.
Zn
+
2.Kếât quả thí nghiệm
+Hãy
quan
sát và
trình bày
+Chiếu
chùm
sáng
hồ
kết
thítấm
nghiệm?
quangquả
vào
kẽmGiải
tích
thích.
điện âm thì tấm kẽm sẽ
mất điện tích âm.
⇒ A’s’ hồ quang làm các
electron trên tấm kẽm bật
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ. [
2.Kếât quả thí nghiệm
Dùng tấm thuỷ tinh trong
suốt chắn chùm tia sáng
đến tấm kẽm. Trình bày
kết quả thí nghiệm?Giải
thích?
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ.
+
2.Kếât quả thí nghiệm
+Chắn tia tử ngoại từ hồ
+Tấm kẽm tích điện dương.
quang đến tấm kẽm bằng
Trình bày kết quả thí
tấm thuỷ tinh hoặc ban
nghiệm?
đầu tấm kẽm tích điện
+Kết quả hai thí nghiệm
dương thì tấm kẽm không
vừa rồi cho ta kết luận
mất điện tích âm.
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ.
AL
Cu
+
Ag
2.Kếât quả thí nghiệm
Hiện tượng xảy ra tương tự
nếu thay tấm Zn bằng
Đồng, Nhôm,Bạc,Niken….
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
I. THÍ NGHIỆM HÉCXƠ.
+
Hiện tượng quang điện:
là hiện tượng chiếu
một chùm sáng thích
hợp vào tấm kim loại thì
các electron ở mặt kim
loại đó bật ra ngoài.
Các electron bò bật ra
đó gọi là các electron
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
A
1. Dụng cụ:
+Tế bào quang điện: là bình chân
không nhỏ, có 2 điện cực là anốt A
Anốt
làK.
vòng dây kim loại
và
catốt
Catốt là lớp kim loại phủ ở thành
+Hồ quang điện L.
+Kính lọc sắc F.
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
1. Dụng cụ:
+Mili ampe kế để
đo cường độ
dòng điện.
+Vôn kế V để đo
hiệu điện thế
UAK
mA
A
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
A :
2. Kết quả thí nghiệm
a. Dòng quang điện
+Hãy
khi
+Dòng
electron
Chiềoán xem
dòng
đóng
Kcatốt
trong
chạy khóa
từ chiều
electron
và
mạch
cóquang
dòng điện
điện
sang anốt.
+Dòng
dòng
điện
trong
không? Tại sao?
chạy bào
từ anốt
sang
tế
quang
+Khi mở đèn lên,
catốt thế
.
điện
nào?
trong mạch
có dòng
mA
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
mA
A :
2.Kết quả thí nghiệm
b.Bước
ánh
Có phảisóng
ánh sáng
sáng kích thích
đơn sắc
cũng
Thí
nghiệm
Với
mỗinào
kimtrên
loại
gây ra
hiện
tượng
cho
thấy,
ánh
dùng
làm
catốt,
để
quang
điện
không?
1. nh
sáng
sáng
có
bước
có
hiện
tượng
quang
2.
nh sáng
tím?
sóng
dài
hay
ngắn
điện,
ánh
sáng
kích
3.
nh
sáng
vàng?
dễ
gây
ra
hiện
thích
phải
có
bước
4.
nh
sáng
cam?
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
c. Đường
đặc
trưng
Vôn –
Ampe .
mA
A
Với
UAK=0,
Lắp nguồn
đoán
như thế,xem
ta
khi
đóng
sử
dụng
khoá
k, trong
mấy pin?
mạch
có
dòng
điện
V
0không?
mA
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
c. Đường
đặc
trưng
Vôn –
Ampe .
mA
mA
A
V
0
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
c. Đường
đặc
trưng
Vôn –
Ampe .
mA
mA
A
V
0
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
L
F
K
c. Đường
đặc
trưng
Vôn –
Ampe .
mA
mA
A
V
0
V
BÀI 49:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN
II.THÍ NGHIỆM VỚI TẾ BÀO QUANG ĐIỆN
F
L
K
c. Đường
đặc
trưng
Vôn –
Ampe .
mA
mA
A
V
0
V