SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Trường THPT Chuyên Nguyễn Du
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
(Thời gian làm bài 15: 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm)
Cho phương trình x 4 − 2(m + 4) x 2 + m 2 + 8 = 0 (*) với m là tham số.
a) Giải phương trình (*) khi m = 0
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có 4 nghiệm phân biệt x1; x2; x3; x4 thỏa mãn điều kiện
x14 + x24 + x34 + x44 = 240
Câu 2 (2,0 điểm)
3
2
x + 6 x y = 7
a) Giải hệ phương trình 3
2
2 y + 2 xy = 5
b) Giải phương trình
Câu 3 (2,0 điểm)
x 2 + 4 x + 12 = 2 x − 4 + x + 1
1 1
1
a) Tìm tất cả các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình + =
x y 617
b) Tìm số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số biết nó chia hết cho 7 được số dư là 2 và bình phương của nó chia hết
cho 11 được số dư là 3.
Câu 4 (3,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm I. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Hai
đường thẳng BH, CH cắt đường tròn (I) lần lượt tại hai điểm P và Q (P khác B và Q khác C)
1, Chứng minh IA ⊥ PQ
2, Trên hai đoạn HB và HC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM ⊥ MC, AN ⊥ NB. Chứng minh ∆ AMN
cân
1
1
1
=
+
b) Cho tam giác ABC có BAC = 2CBA = 4 ACB. Chứng minh
AB BC CA
Câu 5 (1,0 điểm) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1. Chứng minh rằng
350
386
+ 2
> 2015
xy + yz + zx x + y 2 + z 2
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
a) Khi m = 0 ta có phương trình:
(
(*) ⇔ x 4 − 8 x 2 + 8 = 0 ⇔ x 4 − 8 x 2 + 16 = 8 ⇔ ( x 2 − 4 ) = 2 2
2
x = ± 4 + 2 2
x2 − 4 = 2 2
x2 = 4 + 2 2
⇔
⇔
⇔
2
2
x = ± 4 − 2 2
x − 4 = −2 2
x = 4 − 2 2
{
Vậy tập nghiệm của phương trình là ± 4 + 2 2 ; ± 4 − 2 2
)
2
}
b) Đặt t = x 2 (t ≥ 0) ta có (*) ⇔ t 2 − 2(m + 4)t + m 2 + 8 = 0 (**)
Với t = 0 ⇒ x = 0 và mỗi giá trị t > 0 cho 2 giá trị của x nên (*) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ (**) có 2
nghiệm dương phân biệt
∆ ' = (m + 4) 2 − (m 2 + 8) > 0
8m + 8 > 0
⇔ S = 2( m + 4) > 0
⇔
⇔ m > −1
m
>
−
4
P = m2 + 8 > 0
Giả sử t1 , t2 là 2 nghiệm của (**) thì theo Viét ta có t + t = 2(m + 4) ; t t = m + 8
1
2
1 2
2
Giả sử 4 nghiệm của (*) là x1 = − t 2 ; x2 = − t1 ; x3 = t1 ; x4 = t2 . Suy ra
x14 + x24 + x34 + x44 = 240 ⇔ 2(t12 + t22 ) = 240 ⇔ t12 + t22 = 120 ⇔ (t1 + t2 ) 2 − 2t1t2 = 120
⇔ [ 2(m + 4) ] − 2(m 2 + 8) = 120 ⇔ 2m 2 + 32m − 72 = 0
2
⇔ m = 2 (thỏa mãn) hoặc m = –18 (loại)
Vậy m = 2.
Câu 2 (2,0 điểm)
x 3 + 6 x 2 y = 7(1)
(I )
a) Giải hệ phương trình 3
2
2 y + 2 xy = 5(2)
+) Nếu x = 0, ta có 0 + 6.0 .y = 0 ≠ 7, nên x ≠ 0
+) Với x ≠ 0, đặt y = xt ta có
x 3 + 6 x 2 y = 7(1)
x3 + 6 x3t = 7(1)
⇔ 3 3
3
2
3
2 y + 3xy = 5(2)
2 x t + 3 x t = 5(2)
3
2
x 3 + 6 x 3t
7
= ⇔ 14t 3 − 9t − 5 = 0 ⇔ (t − 1)(14t 2 + 14t + 5) = 0
3 3
3
2 x t + 3x t 5
⇔ t = 1(14t 2 + 14t + 5 = 0vn)
Do đó y = x, nên ta có:
7 x3 = 7 ⇔ x = 1 ⇒ y = 1
Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất (1;1)
⇒
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
b) Giải phương trình
x 2 + 4 x + 12 = 2 x − 4 + x + 1 (1)
Điều kiện: x ≥ –1. Có (1) ⇔ x 2 + 4 x + 12 − x + 1 = 2 x − 4 (2)
2
3 35
Xét ( x + 4 x + 12 ) − ( x + 1) = x + 3x + 11 = x + ÷ +
> 0 ⇒ x 2 + 4 x + 12 > x + 1
2
4
Do đó từ (2) ⇒ 2x – 4 > 0 ⇒ x > 2
x > 2(*)
(2) ⇔ 2
2
2
( x + 4 x + 12) − 2 x + 4 x + 12. x + 1 + ( x + 1) = 4( x − 4 x + 4)(3)
2
2
x 2 + 4 x + 12 = a; x + 1 = b(a, b > 0) ⇒ a 2 − 8b 2 = x 2 − 4 x + 4
(3) ⇔ a 2 − 2ab + b 2 = 4( a 2 − 8b 2 ) ⇔ 3a 2 + 2ab − 33b 2 = 0
⇔ (a − 3b)(3a + 11b) = 0 ⇔ a = 3b
Đặt
⇔ x 2 + 4 x + 12 = 3 x + 1 ⇔ x 2 + 4 x + 12 = 9 x + 9
5 − 13
5 + 13
(không thỏa mãn (*)) hoặc x =
(thỏa mãn)
2
2
5 + 13
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=
2
⇔ x2 − 5x + 3 = 0 ⇔ x =
Câu 3
a) Ta có
1 1
1
x+ y
1
+ =
⇔
=
⇔ xy − 617( x + y ) = 0 ⇔ xy − 617 x − 617 y + 617 2 = 617 2
x y 617
xy
617
⇔ ( x − 617)( y − 617) = 617 2
Vì x, y nguyên dương nên x – 617 và y – 617 là ước lớn hơn –617 của 617 .
Do 617 là số nguyên tố nên xảy ra 3 trường hợp:
x − 617 = 617
y − 617 = 617
x = y = 1234
x − 617 = 1
⇔ x = 618; y = 381306
2
y − 617 = 617
x = 381306; y = 618
x − 617 = 617 2
y − 617 = 1
Vậy tất cả các cặp (x;y) nguyên dương cần tìm là (1234;1234) , (618; 381306), (381306; 618)
2
b) Gọi x là số cần tìm ( x ∈ N ,1000 ≤ x ≤ 9999)
Vì x chia cho 11 dư 3, nên x chia cho 11 dư 5 hoặc dư 6
+) Nếu x chia cho 11 dư 5 nên x – 5 ⋮ 11 => x -5 + 66 = x + 61⋮ 11
Lại có x chia cho 7 dư 2 => x – 2 ⋮7 => x - 2+ 63 = x + 61 ⋮7
Do đó x + 61 ϵ BC(11;7) => x + 61 = 77k => x = 77k – 61 (kϵ N)
Vì ( x ∈ N ,1000 ≤ x ≤ 9999) => 1000 ≤ 77k – 61 ≤ 9999 => 14 ≤ k ≤ 130
Mà x bé nhất, nên chọn k = 14 => x = 77.14 – 61 = 1017
Vậy số cần tìm là 1017
2
2
2
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
Câu 4
a) Gọi E, F lần lượt là giao của BH và AC, CH và AB.
1, Ta có ABE = ACF = 90o – BAC suy ra số đo hai cung AP và AQ của đường tròn (I) bằng nhau
⇒ AP = AQ
Mà IP = IQ nên IA là trung trực PQ ⇒ IA ⊥ PQ.
2, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AMC ta có: AM = AE.AC
Tương tự ta có: AN = AF.AB.
AE AB
=
⇒ AE. AC = AB. AF ⇒ AM 2 = AN 2
Có ∆ABE ~ ∆ACF ( g .g ) ⇒
AF AC
Suy ra AM = AN. Tam giác AMN cân tại A.
b)
2
2
Đặt C = α => ABC = 2α; A = 4α
Gọi BD là phân giác của góc ABC (D ∈ AC). E thuộc đoạn BC sao cho BE = BA
Ta có ABD = EBD = α ⇒ ∆ BDC cân tại D ⇒ BD = DC
∆ABD = ∆AED (c.g.c) => BED = A = 4α
(1)
Vì ABD = C = α => ∆ABD ~ ∆ACB (g.g) => ADB = ABC = 2α
=> EDB = ADB = 2α => ADE = 4α
(2)
Từ (1) và (2) ⇒ BED = ADE = 4α => CED = CDE = 180o - 4α. Suy ra ∆ CED cân tại C
Suy ra CE = CD ⇒ BC – BE = BD ⇒ BD = BC – BA (3)
BD AB
CB. AB
=
⇒ BD =
Vì ∆ABD ~ ∆ACD (g.g) ⇒
(4)
CB AC
AC
Từ (3) và (4) suy ra
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />
BC − BA =
CB. AB
BC − BA
1
1
1
1
1
1
1
⇒
=
⇒
−
=
⇒
=
+
AC
BC.BA
AC
BA BC AC
AB BC CA
Câu 5
Với mọi a, b > 0 và x, y, z thỏa điều kiện đề bài, áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương:
1 1
1 1
1 1
4
(*)
( a + b ) + ÷ ≥ 2 ab .2 . = 4 ⇒ + ≥
a b
a b a+b
a b
(x
2
+ y 2 ) + ( y 2 + z 2 ) + ( z 2 + x 2 ) ≥ 2 xy + 2 yz + 2 zx ⇒ x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx
⇒ x + y + z + 2 xy + 2 yz + 2 zx ≥ 3 ( xy + yz + zx )
2
2
2
( x + y + z)
⇒ xy + yz + zx ≤
3
2
=
1
3
Áp dụng 2 bất đẳng thức trên ta có:
350
386
1
1
157
P=
+ 2
= 386
+ 2
+
2
2
2
2 ÷
xy + yz + zx x + y + z
2 xy + 2 yz + 2 zx x + y + z xy + yz + zx
4
157
+
2
2
2
2 xy + 2 yz + 2 zx + x + y + z
xy + yz + zx
1544
157
157
157
=
+
= 1544 +
≥ 1544 +
= 2015
2
1
( x + y + z)
xy + yz + zx
xy + yz + zx
3
1
x = y = z
x
=
y
=
z
=
3
⇔
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x + y + z = 1
(không xảy ra)
2 xy + 2 yz + 2 zx = x 2 + y 2 + z 2
2 = 1
3 3
Vậy P > 2015 (đpcm)
≥ 386.
Website chuyên cung cấp đề thi file word có lời giải www.dethithpt.com
SĐT : 0982.563.365
Facebook : />