Tuần 01
Ngày soạn: 19/8/2017
Ngày giảng: 8A1: 21/8
8A2: 21/8
8A3: 23/8
8A4:28/8
Tiết 1 - Bài 1 MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc thông qua lệnh
- Biết chương trình là cách để con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện
nhiều công việc liên tiếp.
2. Kĩ năng:
- Biết đưa ra quy trình các câu lệnh để thực hiện một công việc nào đó.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực giao tiếp
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách để con người ra lệnh cho máy tính
GV: Máy tính là công cụ giúp con người làm 1. Con người ra lệnh cho
những công việc gì?
máy tính như thế nào?
HS: Máy tính là công cụ giúp con người xử lý
thông tin một cách hiệu quả.
Con người chỉ dẫn cho
GV: Nêu một số thao tác để con người ra lệnh cho máy tính thực hiện thông
máy tính thực hiện.
qua lệnh.
HS: Một số thao tác để con người ra lệnh cho máy
tính thực hiện như: khởi động, thoát khỏi phần
mềm, sao chép, di chuyển, thực hiện các bước để
tắt máy tính…
GV bổ xung khi thực hiện những thao tác này =>
ta đã ra lệnh cho máy tính thực hiện.
? Để điều khiển máy tính con người phải làm gì.
Con người điều khiển máy tính thông qua các lệnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về Rô-bốt nhặt rác
? Con người chế tạo ra thiết bị nào để giúp con 2. Ví dụ Rô-bốt nhặt rác:
người nhặt rác, lau cửa kính trên các toà nhà cao
tầng?
1
HS: trả lời Rô-bốt
- Giả sử ta có một Rô-bốt có thể thực hiện các thao
tác như: tiến một bước, quay phải, quay trái, nhặt
rác và bỏ rác vào thùng.
GV: yêu cầu học sinh quan sát hình 1 ở SGK/5
HS: Quan sát
GV: Ta cần ra lệnh như thế nào để chỉ dẫn Rô-bốt
di chuyển từ vị trí hiện thời => nhặt rác => bỏ rác
vào thùng.
Các lệnh để Rô-bốt hoàn
HS: trả lời
thành tốt công việc:
GV: Nhận xét, bổ xung, ghi bảng
- Tiến 2 bước.
HS: ghi bài
- Quay trái, tiến 1 bước.
- Nhặt rác.
- Quay phải, tiến 3 bước.
- Quay trái, tiến 2 bước.
? Nếu thay đổi trình tự các bước trên, rô bốt nhặt
- Bỏ rác vào thùng.
được rác không?
HS: không.
GV: nhận xét, kết luận.
* Củng cố:
GV: Con người làm gì để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc?
HS: trả lời
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 1/8 SGK
- Chuẩn bị phần còn lại.
2
Ngày soạn: 23/8/2017
Ngày giảng: 8A1: 25/8
8A2: 25/8
8A3: 25/8
8A4:25/8
Tiết 2 - Bài 1. MÁY TÍNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH( tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được viết chương trình là viết các lệnh chỉ dẫn máy tính thực hiện
các công việc hay giải một bài toán.
- Biết ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
- Biết vai trò của chương trình dịch.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực giao tiếp
II. CHUẨN BI
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Con người làm gì để điều khiển máy tính? Cho ví dụ cụ thể?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu viết chương trình và ra lệnh cho máy tính làm việc
GV: Để điều khiển ro bot ta phải làm gì?
3. Viết chương trình, ra
HS: Để điều khiển Rô-bốt ta phải viết các lệnh.
lệnh cho máy tính làm
việc.
GV: Viết chương trình là hướng dẫn máy tính thực
hiện các công việc hay giải một bài toán cụ thể.
GV: Chương trình máy tính là gì?
+ Viết chương trình là
HS: Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà hướng dẫn máy tính thực
máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
hiện các công việc hay
GV: Nhận xét và bổ xung viết chương trình giúp con giải một bài toán cụ thể.
người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu
quả hơn.
Hoạt động 2: Chương trình và ngôn ngữ lập trình
GV: Hướng dẫn để máy tính có thể xử lí, thông tin đưa 4. Chương trình và
vào máy phải đuợc chuyển đổi dưới dạng một dãy bit ngôn ngữ lập trình.
(dãy số gồm 0 và 1)
HS: nghe
3
GV: Để có một chương trình mà máy tính có thể thực Ngôn ngữ dùng để viết
hiện được cần qua 2 bước:
các chương trình máy
* Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình.
tính gọi là ngôn ngữ lập
* Dịch chương trình sang ngôn ngữ máy để máy tính trình.
có thể hiểu được.
HS: nghe và ghi bài
* Củng cố:
GV: Hãy cho biết lí do cần phải viết chương trình để điều khiển máy tính?
HS: trả lời
GV: Nhận xét, bổ xung.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK; Làm bài tập 2,3,4/8/SGK
- Chuẩn bị bài mới.
4
Tuần 2
Ngày soạn: 26/8/2017
Ngày giảng: 8A1: 28/8
8A2: 28/8
8A3: 30/8
8A4:31/8
Tiết 3 - LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết ngôn ngữ lập trình gồm các thành phần cơ bản là bằng chữ cái và các
quy tắt để viết chương trình, câu lệnh.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm quen với các chương trình đơn giản.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Tại sao cần viết chương trình để điều khiển máy tính?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động
GV: Mở chương trình đơn giản trong SGK/10 và
kết hợp trên máy chiếu và hỏi:
? Tên của chương trình là gì
? Công cụ có sẵn nào được sử dụng trong
chương trình
?Dòng chữ nào sẽ được in ra màn hình
HS: trả lời
GV: Nhận xét, bổ xung giới thiệu bài mới.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về chương trình
GV: Ví dụ minh hoạ một chương trình đơn giản 1. Ví dụ về chương trình:
được viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal.
Program CT_dau_tien;
Ví dụ minh hoạ một chương
Uses Crt;
trình đơn giản được viết
Begin
bằng ngôn ngữ lập trình
Writeln(‘Chao cac ban’);
Pascal.
End.
Program CT_dau_tien;
HS: quan sát
Uses Crt;
? Chương trình gồm bao nhiêu câu lệnh
Begin
5
HS: Chương trình gồm có 5 câu lệnh. GV: nhận Writeln(‘Chao cac ban’);
xét, bổ xung mỗi lệnh gồm các cụm từ khác nhau End.
được tạo thành từ các chữ cái.
GV:? Theo các em trong thực tế chương trình
nhiều nhất bao nhiêu câu lệnh?
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, bổ xung thực tế chương trình có
đến hàng nghìn câu lệnh thậm chí có hàng triệu
câu lệnh.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình
GV: Câu lệnh được viết từ những kí tự nhất định. 2. Ngôn ngữ lập trình gồm
Kí tự này tạo thành bảng chữ cái của ngôn ngữ những gì?
lập trình.
Ngôn ngữ lập trình là tập
HS: nghe
hợp các kí hiệu và quy tắt
GV:?Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm viết các lệnh tạo thành một
những gì?
chương trinh hoàn chỉnh và
HS: Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình bao thực hiện được trên máy
gồm các chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu tính.
khác, dấu đóng mở ngoặc, dấu nháy.
GV: nhận xét, bổ xung, ghi bảng mỗi câu lệnh
trong chương trình gồm các kí tự và kí hiệu được
viết theo một quy tắt nhất định.
- Nếu câu lệnh bị viết sai quy tắt, chương trình
dịch sẽ nhận biết được và thông báo lỗi.
HS: nghe và ghi bài
Hoạt động 3: Tìm hiểu từ khoá và tên của chương trình
GV: Hướng dẫn học sinh các từ như: Program, 3. Từ khoá và tên:
Uses, Begin gọi là các từ khoá.
- Từ khoá là từ dành riêng của ngôn ngữ lập trình.
- Từ khoá là từ dành riêng
- Ngoài từ khoá, chương trình còn có tên của của ngôn ngữ lập trình.
chương trình.
HS: lắng nghe
- Đặt tên chương trình phải tuân theo những quy - Quy tắc:
tắc nào?
+ Tên khác nhau tương ứng
HS: trả lời
với những đại lượng khác
GV: nhận xét, bổ xung, ghi bảng.
nhau;
HS: ghi bài
+ Tên không được trùng với
các từ khóa
+ Tên không được bắt đầu
bằng chữ số, không chứa
dấu cách,...
* Củng cố:
GV: Bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình gồm những gì?
? Em hãy phân biệt từ khóa và tên
6
HS: Trả lời
GV: Nhận xét, bổ xung.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK
- Trả lời các câu hỏi 1,2/13/ SGK
7
Ngày soạn: 29/8/2017
Ngày giảng: 8A1: 1/9
8A2: 31/8
8A3: 31/8
8A4:1/9
Tiết 4: LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH VÀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
( Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết cấu trúc của chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân.
- Biết cách khởi động, dịch chương trình
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cấu trúc của một chương trình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một số
công việc.
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực hợp tác
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ:
? Ngôn ngữ lập trình gồm những thành phần cơ bản nào?
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu trúc chung của chương trình
GV: Giới thiệu cho học sinh biết cấu trúc 4. Cấu trúc của một chương
chung của chương trình gồm:
trình Pascal:
* Phần khai báo: gồm các câu lệnh dùng để - Cấu trúc chung của chương
khai báo
trình gồm:
* Phần thân chương trình: gồm các câu lệnh * Phần khai báo: gồm các câu
mà máy tính cần phải thực hiện.
lệnh dùng để: khai báo tên
HS: lắng nghe
chương trình và khai báo các thư
GV phân tích cấu trúc trên ví dụ cụ thể
viện.
Program vd;
* Phần thân chương trình: gồm
Begin
các câu lệnh mà máy tính cần
Write(‘Chao ban’);
phải thực hiện.
Readln
End.
HS: quan sát
GV: Nếu bỏ đi câu lệnh khai báo tên chương
trình thì chương trình trên có còn đúng
không?
8
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HS trả lời
GV: nhận xét, bổ xung phần khai báo có thể
có hoặc không. Nếu có phần khai báo phải
được đặt trước thân chương trình.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ví dụ về ngôn ngữ lập trình
GV: hướng dẫn học sinh khởi động chương 5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình:
Ví dụ về Pascal.
trình:
- Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 để
-Màn hình T.P xuất hiện.
dịch chương trình.
-Từ bàn phím soạn chương trình tương tự
Để chạy chương trình, ta nhấn tổ
word.
hợp phím Ctrl+F9
-Sau khi đã soạn thảo xong, nhấn phím
Alt+F9 để dịch chương trình.
Để chạy chương trình, ta nhấn tổ hợp phím
Ctrl+F9
HS: nghe và làm theo
* Củng cố:
? Hãy nêu cấu trúc của chương trình Pascal
GV: mở rộng kiến thức bài bằng các câu hỏi:
? Dùng ngôn ngữ Pascal có các ưu điểm gì
? Nêu khái niệm ngôn ngữ lập trình hướng cấu trúc và tên của một vài ngôn ngữ
lập trình loại này.
HS: trả lời
GV: Nhận xét, kết luận
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK, làm bài tập 3,4,5,6/13/SGK
- Chuẩn bi bài mới tiết sau thực hành
----------------------------------------------
9
Tuần 3
Ngày soạn: 2/9/2017
Ngày giảng: 8A1: 4/9
8A2:4/9
8A3:5/9
8A4:7/9
Tiết 5 - Bài thực hành 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Bước đầu làm quen với môi trường lập trình Turbo Pascal, nhận diện màn
hình soạn thảo, cách mở các bảng chọn và chọn lệnh.
2. Kĩ năng:
- Khởi động, thoát khỏi được chương trình Turbo Pascal
- Thực hiện được thao tác mở bảng chọn, chọn lệnh
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ( Kiểm tra trong quá trình thực hành)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Làm quen với việc khởi động và thoát khỏi Turbo Pascal
? Nêu cách để khởi động Turbo Pascal.
1. Làm quen với việc
HS: trả lời
khởi động và thoát khỏi
GV: Hướng dẫn học sinh khởi động phần mềm Turbo Pascal:
máy tính
HS: quan sát và làm theo
- Khởi động: Nháy đúp
? Nêu cách để thoát khỏi chương trình Pascal.
biểu tượng Free Pascal
HS: trả lời
IDE trên màn hình nền
GV: nhận xét và bổ xung
Ta có thể sử dụng tổ hợp phím Alt + X để thoát - Thoát khỏi chương trình:
khỏi Turbo Pascal
Chọn Menu File => Exit.
Hoạt động 2: Nhận biết các thành phần: thanh bảng chọn, tên tệp đang
mở, con trỏ, dòng trợ giúp phía dưới màn hình
10
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
GV: Hướng dẫn nhấn phím F10 để mở bảng chọn. 2. Nhận biết các thành
Để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn ta sử phần: thanh bảng chọn,
dụng phím nào?
tên tệp đang mở, con trỏ,
HS: trả lời
dòng trợ giúp phía dưới
Để di chuyển qua lại giữa các bảng chọn, ta sử màn hình.
dụng phím mũi tên sang trái và sang phải.
GV: nhận xét và bổ xung nhấn phím Enter để mở
một bảng chọn
GV: yêu cầu học sinh quan sát các lệnh trong từng
bảng chọn.
HS: quan sát
Hoạt động 3: Soạn thảo chương trình đơn giản
GV: Hướng dẫn học sinh gõ chương trình và cách 3. Soạn thảo chương
lưu chương trình, chạy và dịch, soát lỗi của trình đơn giản.
chương trình trên máy chiếu:
Program CT_dau_tien;
Program CT_dau_tien;
Uses CRT;
Uses CRT;
Begin
Begin
Clrscr;
Clrscr;
Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘chao cac ban’);
Writeln(‘ Toi la Turbo
Writeln(‘ Toi la Turbo Pascal’);
Pascal’);
end.
end.
HS: quan sát và lắng nghe
GV: yêu cầu học sinh đọc phần lưu ý
- Nhấn phím F9 để dịch
HS: đọc phần lưu ý
chương trình.
GV: Yêu cầu học sinh dịch và chạy chương trình - Nhấn Ctrl + F9 để chạy
vừa soạn thảo.
chương trình
- Nhấn phím F9 để dịch chương trình.
- Nhấn Alt + F5 để xem
- Tiến hành sửa lỗi nếu có.
kết quả
- Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình
- Nhấn Alt + F5 để xem kết quả
HS: thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên
GV: quan sát và đôn đốc giúp đỡ những học sinh
còn chậm.
* Củng cố:
GV: chấm điểm những em hoàn thành tốt những yêu cầu của bài thực hành.
HS: nghe
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Xem trước phần còn lại tiết sau thực hành: “ Bài thực hành số 1 (tiếp)
11
Ngày soạn:5/9/2017
Ngày giảng: 8A1:8/9
8A2:7/9
8A3:7/9
8A4:8/9
Tiết 6 - Bài thực hành 1. LÀM QUEN VỚI TURBO PASCAL (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết lệnh in ra màn hình: write/writeln
- Biết là viết chương trình phải tuân thủ quy định của ngôn ngữ lập trình.
2. Kĩ năng:
Chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi chương trình đơn giản
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong quá trình thực hành
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Chạy, chỉnh sửa chương trình và nhận biết một số lỗi
GV: Yêu cầu học sinh mở chương trình soạn thảo 4. Dịch và chạy chương
của tiết trước. Thực hiện:
trình đơn giản.
+ Xóa dòng lệnh Begin, chạy chương trình và quan
sát lỗi
- Bỏ Begin: Lỗi 36:
? Em nêu lỗi mà chương trình thông báo là lỗi gì?
BEGIN expected
+ Xóa End, chạy chương trình và quan sát lỗi
- Bỏ End: Lỗi 10:
HS: thực hành
Unexpected end of file.
GV: lấy một số bài làm mẫu và gọi học sinh nhận - Khi soạn thảo phải tuân
xét
thủ quy định của chương
HS: nhận xét
trình
GV nhận xét, chốt kiến thức.
HS: nghe
Hoạt động 2. Tổng kết
5. Tổng kết
GV: Nêu các bước thực hiện 1 chương trình Pascal? * Các bước thực hiện:
12
HS: trả lời
- Khởi động Turbo Pascal
GV nhận xét, chốt kiến thức.
- Soạn thảo chương trình
HS: nghe và ghi bài
- Biên dịch chương trình
GV: Lưu ý lưu chương trình trước khi biên dịch - Chạy chương trình
chương trình.
* Pascal không phân biệt
chữ hoa, chữ thường
* Lệnh write/writeln
dùng để đưa thông tin ra
? Để đưa thông tin ra màn hình, sử dụng lệnh nào?
màn hình.
HS: trả lời
GV nhận xét và giới thiệu thêm:
* Lệnh clrscr để xóa màn hình kết quả,
* Lệnh clrscr để xóa màn
* Dấu chấm phẩy dùng để phân cách lệnh
hình kết quả
* Dấu chấm phẩy dùng
để phân cách lệnh
* Củng cố:
- Giáo viên nhận xét và đánh giá tiết thực hành.
- Chấm điểm những em thực hành tốt nhất.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Về nhà học bài
- Đọc trước bài mới
13
Ngày soạn:9/9/2017
Ngày giảng: 8A1:11/9
8A2:11/9
8A3:13/9
8A4:14/9
Tiết 7- Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết khái niệm dữ liệu và kiểu dữ liệu.
- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán với kiểu dữ liệu số.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ( không)
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu dữ liệu và kiểu dữ liệu.
GV: giới thiệu để quản lí và tăng hiệu quả xử 1. Dữ liệu và kiểu dữ liệu
lí, các ngôn ngữ lập trình thường phân chia dữ
liệu thành thành các kiểu khác nhau.
- Để quản lí và tăng hiệu quả
HS: lắng nghe
xử lí, các ngôn ngữ lập trình
? Các kiểu dữ liệu thường được xử lí như thế thường phân chia dữ liệu thành
nào.
thành các kiểu khác nhau.
HS: trả lời
- Một số kiểu dữ liệu thường
GV: nhận xét và bổ xung các ngôn ngữ lập dùng:
trình định nghĩa sẵn một số kiểu dữ liệu cơ * Số nguyên.
bản.
* Số thực.
GV: giới thiệu một số kiểu dữ liệu thường * Xâu kí tự
dùng: số nguyên, số thực, xâu kí tự
GV: yêu cầu học sinh lấy ví dụ ứng với từng
kiểu dữ liệu?
HS: lấy ví dụ
+Số nguyên: Số học sinh của một lớp, số sách
14
a.
b.
c.
1.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
trong thư viện…
- Số thực: Chiều cao của bạn Bình, điểm trung
bình môn toán.
- Xâu kí tự: “ chao cac ban”
GV: nhận xét, bổ xung, ghi bảng
Hoạt động 2: Tìm hiểu các phép toán với dữ liệu kiểu số.
GV: giới thiệu một số phép toán số học trong 2. Các phép toán với dữ liệu
Pascal như: cộng, trừ, nhân, chia.
kiểu số
* Phép DIV: Phép chia lấy phần dư.
Kí hiệu của các phép toán số
* Phép MOD: Phép chia lấy phần nguyên.
học trong Pascal:
HS: nghe, ghi nhớ
+: phép cộng.
GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu sách giáo -: Phép trừ
khoa => Quy tắt tính các biểu thức số học.
*: Phép nhân.
HS: nghiên cứu
/: Phép chia.
GV: lưu ý các quy tắc phép toán, ghi bảng
Div: phép chia lấy phần
- Các phép toán trong ngoặc được thực hiện nguyên.
trước.
Mod: phép chia lấy phần dư.
- Trong dãy các phép toán không có dấu
ngoặc, các phép nhân, phép chia, phép chia
lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư
được thực hiện trước.
- Phép cộng và phép trừ được thực hiện theo
thư tự từ trái sang phải.
HS: nghe và ghi bài.
* Củng cố:
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập SGK/ 26
HS: làm bài tập 1
GV: goi học sinh nhận xét và bổ xung:
Có thể nêu các ví dụ sau đây:
- Dữ liệu kiểu số và dữ liệu kiểu xâu kí tự. Phép cộng được định nghĩa trên dữ
liệu số, nhưng không có nghĩa trên dữ liệu kiểu xâu.
- Dữ liệu kiểu số nguyên và dữ liệu kiểu số thực. Phép chia lấy phần nguyên và
phép chia lấy phần dư có nghĩa trên dữ liệu kiểu số nguyên, nhưng không có
nghĩa trên dữ liệu kiểu số thực.
HS: làm bài tập 2
Dãy chữ số 2010 có thể thuộc kiểu dữ liệu số nguyên, số thực hoặc kiểu
xâu kí tự. Tuy nhiên, để chương trình dịch Turbo Pascal hiểu 2010 là dữ liệu
kiểu xâu, chúng ta phải viết dãy số này trong cặp dấu nháy đơn (’).
GV: goi hs khác nhận xét, bổ xung, ghi điểm.
GV: hướng dẫn thêm cách viết chương trình trên máy tính
var a: real; b: integer;
begin
writeln('123');
writeln(123);
a:=2010;
15
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
b:=2010;
end.
HS: chú ý làm theo.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 3,4/26SGK
16
Ngày soạn:12/9/2017
Ngày giảng: 8A1:15/9
8A2:14/9
8A3:14/9
8A4:15/9
Tiết 8 - Bài 3. CHƯƠNG TRÌNH MÁY TÍNH VÀ DỮ LIỆU (tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được các kí hiệu toán học sử dụng để kí hiệu các phép so sánh.
- Biết được sự giao tiếp giữa người và máy tính.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ
Pascal.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích bộ môn
4. Năng lực hướng tới:
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 3 và 4 SGK/ 26
- Đáp án:
Bài 3:
Lệnh Writeln('5+20=','20+5'); in ra màn hình hai xâu ký tự '5+20' và
'20+5' liền nhau: 5+20 = 20+5, còn lệnh Writeln('5+20=',20+5); in ra màn hình
xâu ký tự '5+20' và tổng của 20+5 như sau: 5+20=25.
Hai lệnh Writeln('100'); và Writeln(100); không tương đương với nhau vì
một lệnh in ra màn hình xâu ký tự biểu diễn số 100 còn lệnh kia in ra màn hình
số 100.
Bài 4:
a) a/b+c/d
b) a*x*x+b*x+c
c) 1/x-a/5*(b+2)
d) (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
3. Bài mới
Hoạt động của GV
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các phép so sánh
GV: Ngoài phép toán số học, ta thường so 3. Các phép so sánh:
sánh các số.
- Ngoài phép toán số học, ta
HS: nghe
thường so sánh các số.
? Hãy nêu kí hiệu của các phép so sánh.
Kí hiệu
Phép so sánh
HS: trả lời
=
Bằng
17
Hoạt động của GV
GV: nhận xét và bổ xung kết quả của phép
so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.
HS: nghe
+ GVgiới thiệu kí hiệu của các phép so sánh
trong ngôn ngữ Pascal.
HS: chú ý lắng nghe, ghi bài.
<
>
<>
<=
>=
Nội dung
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Khác
Nhỏ hơn hoặc
bằng
Lớn hơn hoặc
bằng
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự giao tiếp giữa người và máy
GV: Quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa 4. Giao tiếp người – máy tính:
người và máy tính khi chương trình hoạt
động thường được gọi là giao tiếp hoặc a) Thông báo kết quả tính toán
tương tác người – máy.
HS: nghe
b) Nhập dữ liệu
GV: yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK =>
nêu một số trường hợp tương tác giữa người c) Tạm ngừng chương trình
và máy.
HS: nghiên cứu và trả lời
d) Hộp thoại
- Thông báo kết quả tính toán: là yêu cầu đầu
tiên đối với mọi chương trình.
- Nhập dữ liệu: Một trong những sự tương
tác thường gặp là chương trình yêu cầu nhập
dữ liệu.
- Tạm ngừng chương trình
- Hộp thoại: hộp thoại được sử dụng như
một công cụ cho việc giao tiếp giữa người và
máy tính trong khi chạy chương trình
GV: nhận xét, bổ xung, kết luận, ghi bảng.
HS: nghe và ghi bài
* Củng cố:
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập 5 SGK/ 26
Các biểu thức toán tương ứng:
2
a. a) (a + b) −
x
;
y
b
b) 2 ;
a +c
a2
c)
;
(2b + c ) 2
1
2
d) 1 + +
1
1
1
+
+
2.3 3.4 4.5
GV: quan sát và gọi học sinh lên làm trực tiếp trên máy chiếu, HS khác theo dõi
và nhận xét.
HS: làm và nhận xét, bổ xung
GV: Nhận xét, ghi điểm.
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Học bài kết hợp SGK
- Làm bài tập 6,7/26 SGK
18
Ngày soạn:16/9/2017
Ngày giảng: 8A1:18/9
8A2: 18/9
8A3:20/9
8A4:21/9
Tiết 9- Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN
( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Biết được kiểu dữ liệu khác nhau thì được xử lý khác nhau.
- Biết sử dụng phép toán DIV và MOD
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong Pascal
- Soạn thảo chương trình đơn giản
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng phép toán DIV và MOD
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình để thực hiện một
số công việc.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. Chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. Hoạt động dạy và học
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra trong quá trình thực hành
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Viết các biểu thức toán học sau đây dưới dạng biểu thức
trong Pascal
GV:yêu cầu HS thực hiện chuyển các biểu 1. Bài tập 1a
thức toán học sang biểu thức trong Pascal bài
tập sau:
a) 15 x 4 – 30 + 12;
a. 15*4-30+12
b) 15 + 5
18
b. (15+5)/(3+1)-18/(5+1)
3+1
5+1
2
c) (10 + 2)
c. (10+2)*(10+2)/(3+1)
(3 + 1)
19
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
2
d) (10 + 2) - 24
d. ((10+2)*(10+2) -24)/(3+1)
;
(3 + 1)
HS: làm bài tập
GV: gọi hs nhận xét lẫn nhau
HS: nhận xét
GV: nhận xét, bổ xung, ghi bảng.
Hoạt động 2: Khởi động Turbo Pascal và gõ chương trình để tính các biểu
thức trên
2. Bài tập 1b, 1c
GV: Hướng dẫn và yêu cầu HS khởi động
phần mềm và gõ chương trình vào phần mềm.
HS: thực hành
GV: Hướng dẫn HS cách lưu chương trình.
Chọn Menu File => Save để lưu chương trình
HS: lưu chương trình.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy
phần dư với số nguyên. Sử dụng các câu lệnh tạm ngừng chương trình
GV: Hướng dẫn học sinh mở tệp mới và gõ 3. Bài tập 2
chương trình ở SGK/ 27
a. Mở tệp, gõ chương trình
HS: Thực hành
b. Dịch và chạy chương trình
GV: hướng dẫn học sinh cách dịch và chạy
chương trình. Quan sát kết quả nhận được và
cho nhận xét về các kết quả đó.
HS: Thực hành
+ Nhấn F9 để dịch và sửa lỗi chương trình
(nếu có).
+ Nhấn Ctrl + F9 để chạy chương trình và đưa
ra nhận xét về kết quả.
GV: Thêm các câu lệnh delay(5000) vào sau c. Thêm lệnh Delay
mỗi câu lệnh writeln trong chương trình trên. - Lệnh Delay(tg) dùng tạm
Dịch và chạy chương trình. Quan sát chương dừng chương trình trong tg
trình tạm dừng 5 giây sau khi in từng kết quả giây sau khi in từng kết quả ra
ra màn hình.
màn hình.
HS: thực hành
d. Thêm lệnh readln
- Thêm câu lệnh Readln vào chương trình - Lệnh readln dùng để tạm
(Trước từ khoá end). Dich và chạy chương dừng màn hình quan sát kết quả
trình. Nhấn phím Enter để tiếp tục
HS: quan sát và thực hành
GV: quan sát và đôn đốc giúp đỡ những em
chưa làm được.
* Củng cố:
- GV nhận xét và đánh giá tiết thực hành. Chấm điểm những em thực hành tốt
20
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
bài thực hành.
- HS: nghe
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Về nhà đọc trước phần còn lại tiết sau thực hành: Bài thực hành số 2.
21
Ngày soạn:19/9/2017
Ngày giảng: 8A1:22/9
8A2: 21/9
8A3:21/9
8A4:22/9
Tiết 10 - Bài thực hành 2. VIẾT CHƯƠNG TRÌNH ĐỂ TÍNH TOÁN( tiếp)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Hiểu thêm về các lệnh in dữ liệu ra màn hình và tạm ngừng chương trình.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng lệnh in dữ liệu ra màn hình.
3. Thái độ:
- Thái độ học tập nghiêm túc, yêu thích viết chương trình.
4. Năng lực hướng tới
- Năng lực sử dụng công nghệ thông tin
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: máy tính, máy chiếu
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ (Kiểm tra 15 phút).
Đề bài:
Câu 1(4 điểm) Từ khóa là gì? Lấy VD?
Câu 2:(6 điểm)
Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal:
a) (a/b – c/d)2
b) ax3 + bx2+c ;
d) 1/x – 2 – a/5(b+2)2 d) (a+b)2 + (1+c)2
Đáp án:
Câu 1( 4 điểm)
Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng từ khóa này cho bất kỳ
mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định.(2
điểm)
VD: Program, begin, uses,….( 2 điểm)
Câu 2( 6 điểm)
a. (a/b – c/d)* (a/b – c/d) ;
b. a*x*x*x+b*x*x+c ;
c. 1/x – 2 – a/5(b+2)*(b+2)
d. (a+b)*(a+b)+(1+c)*(1+c).
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách in dữ liệu ra màn hình
GV: Yêu cầu học sinh mở lại tệp chương trình 1. Bài tập 3
22
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
CT2.pas và sửa 3 câu lệnh cuối ở trong sách - Kết quả in ra màn hình đẹp,
giáo khoa trước từ khoá End. Dịch và chạy ngắn gọn hơn
chương trình sau đó quan sát kết quả.
HS: thực hiện
GV: Cho HS thực hành gõ bài tập sau và chạy
chương trình quan sát kết quả:
Program vidu;
uses crt;
Begin
clrscr;
writeln(-10e+38);
writeln(10e+38);
readln
end.
HS: Thực hiện yêu cầu
GV: quan sát học sinh thực hành.
Hoạt động 2. Tổng kết
GV: Em hãy viết các kí hiệu phép toán trong 2. Tổng kết
Pascal?
- Các kí hiệu phép toán: +, -,
HS: Các kí hiệu phép toán: +, -, *, /, Div, Mod *, /, Div, Mod
GV: Lệnh nào dùng để tạm ngừng chương
trình?
HS: trả lời
- Lệnh tạm ngừng chương
GV: Câu lệnh Pascal writeln(
thực>:n:m) dùng để điều khiển cách in số thực. Câu
lệnh
Pascal
Trong đó:
writeln(<giá trị thực>:n:m)
+ n là độ rộng in số
dùng để điều khiển cách in
+ m là chữ số thập phân
số thực.
HS: nghe và ghi bài.
* Củng cố:
GV: Củng cố bài thực hành, nhận xét và đánh giá tiết thực hành, chấm điểm
những em thực hành tốt
HS: nghe
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Xem bài trước, tiết sau học bài mới
23
Ngày soạn:23/9/2017
Ngày giảng: 8A1:25/9
8A2: 25/9
8A3:27/9
8A4:28/9
Tiết 11 - BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về kiểu dữ liệu, các phép toán với kiểu dữ liệu
số, các phép so sánh và giao tiếp giữa người và máy.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng các phép toán trong ngôn ngữ Pascal.
3. Thái độ:
- HS nghiêm túc trong học tập và nghiên cứu bài học, giáo dục học sinh
tính sáng tạo, tích cực trong học tập, lòng yêu thích bộ môn.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, SGK
2. Chuẩn bị của HS: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định tổ chức
8A1:
8A2:
8A3:
8A4:
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: BÀI TẬP
1.Bài tập 4 SGK/25
GV: hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 Phân biệt ý nghĩa của các câu
SGK/ 25
lệnh trong Pascal sau đây:
HS: làm bài tập
- Writeln(‘ 5+20’, ‘20+5’); Lệnh
GV: gọi học sinh lên bảng chữa bài
này in ra màn hình hai xâu kí tự (‘
HS: chữa bài
5+20’,
‘20+5’)
liền
nhau
GV: gọi học sinh khác nhận xét và bổ 5+20=20+5
xung ghi bảng
- Writeln(‘ 5+20=’, 20+ 5) Lệnh
HS: ghi bài
này in ra màn hình xâu kí tự
GV: Hướng dẫn học sinh làm bài tập ‘5+20’ và tổng của 20+5 như
5SGK/25
nhau 5+ 20=25.
HS: làm bài tập
GV: gọi học sinh lên bảng chữa bài
HS: chữa bài
Bài tập 5/25
GV: gọi học sinh khác nhận xét và bổ a. a/b +c/d
xung ghi bảng
b. a*x*x+b*x+c
HS: ghi bài
c. 1/x –a/5*(b+2)
GV: hướng học sinh làm bài tập 7 SGK/25 d. (a*a+b)*(1+c)*(1+c)*(1+c)
HS: làm bài tập
24
GV: gọi học sinh lên bảng chữa bài
HS: chữa bài
GV: gọi học sinh khác nhận xét và bổ Bài tập 7 SGK/25
xung ghi bảng
a. đúng b. Sai
HS: ghi bài
c. Đúng
d. Đúng khi x>=25
ngược lại thì sai.
Hoạt động 2: THỰC HÀNH
2. Thực hành
GV: hướng dẫn học sinh thực hành bài tập
theo mẫu sau trên máy tính
Uses crt;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘16/3=’,16/3);
Delay(500);
Writeln(’16 div 3=’,16 div 3);Delay(500);
Writeln(’16
mod
3=’,16
mod
3);Delay(500);
Writeln(’16 mod 3=’,16 –(16 div
3)*3;Delay(500);
Writeln(’16 div 3=’,16 –(16 mod
3))/3;Delay(500);
Readln
End.
HS: thực hành
GV: quan sát, giúp đỡ học sinh, nhận xét,
ghi điểm những học sinh làm thực hành tốt
nhất
* Củng cố: nhận xét tiết học
- Củng cố lại kiến thức trong bài học
HS: nghe
IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC BÀI, LÀM VIỆC Ở NHÀ
- Về nhà ôn lại tất cả các kiến thức đã học
- Đọc trước bài mới.
25