Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

một số bài tập lực từ trường - P5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.65 KB, 3 trang )

Bài 1: Dựa trên hình vẽ 1, xác ñịnh góc giữa
1
H


2
ˆ
ˆ
n z= biết
( )
2
ˆ
ˆ
3 2 /H x z A m= +

,
1
' 2
µ
= ,
2
' 8
µ
= , và 0
s
J = .




Giải:


Theo ñiều kiện bờ ta có:
1 2
3
x x
H H= =
1 1 2 2z z
H H
µ µ
=
Do ñó
2
1 2
1
8
2 8
2
z z
H H
µ
µ
= = =
V

y,
1
ˆ
ˆ
3 8H x z= +



Góc gi

a
1
H


2
ˆ
ˆ
n z=
ñượ
c xác
ñị
nh theo công th

c:
( )
1
1
ˆ
8
cos 0,936
ˆ
9 64
H z
H z
θ

= = =

+



20,6
o
θ
=


Bài 2: M

t t


ñ
i

n hình tr

có chi

u dài L
ñượ
c c

u t

o b


i các b

m

t d

n
ñ
i

n
ñồ
ng tr

c
có bán kính l

n l
ượ
t là a và b. Chèn gi

a hai b

m

t d

n
ñ
i


n là hai ch

t
ñ
i

n môi có các
h

ng s


ñ
i

n môi,
ε
'
1
and
ε
'
2
khác nhau.
(a)
Xác
ñị
nh vector c
ườ

ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng và hi

u
ñ
i

n th
ế
trong m

i các vùng có
ch

t
ñ
i

n môi bi
ế
t
ñ
i


n th
ế
V th

a mãn ph
ươ
ng trình Laplace.
(b)
Xác
ñị
nh vector c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng và
ñ
i

n th
ế
trong m

i vùng b


ng
ñị
nh
lu

t Gauss
(c)
Tìm
ñ
i

n dung c

a t




Gi

i:



T


ñ
i


n
ñồ
ng tr

c


Do tính
ñố
i x

ng,
ñ
i

n th
ế
V là nh
ư
nhau trên c

vùng 1 và vùng 2. Do
ñ
ó,
ñ
i

n tr
ườ

ng
trong vùng 1 và vùng 2 sinh ra b

i các
ñ
i

n tích trong các b

m

t trong và ngoài ph

i có
ph
ươ
ng bán kính, và liên t

c qua m

t phân cách gi

a hai môi tr
ườ
ng
ñ
i

n môi, t


c là,
E
1

=
E
2

(ta th

y r

ng các vector
ñ
i

n tr
ườ
ng này chính là các thành ph

n ti
ế
p tuy
ế
n, vì v

y
ñ
i


u ki

n b

c

a ch

t
ñ
i

n môi cho th

y r

ng hai thành ph

n ti
ế
p tuy
ế
n qua m

t phân
cách này ph

i nh
ư
nhau) trên b


m

t phân cách gi

a hai môi tr
ườ
ng.

Do
ñ
i

n th
ế
trong c

hai vùng th

a mãn ph
ươ
ng trình Laplace
2
0V∇ = , d

n t

i ph
ươ
ng

trình:
0
V
r
r r r
∂ ∂
 
=
 
∂ ∂
 


L

y tích phân hai l

n, ta có
( )
1 2
lnV r C r C= +
v

i a <r <

b .
ðặ
t
0
V là hi


u
ñ
i

n th
ế
gi

a các m

t tr

trong và ngoài, ta có
( ) ( ) ( )
1 1 0
ln ln ln
a
V r a V r b C a b C V
b
= − = = − = =
Suy ra
0
1
ln
V
C
a
b
=


Giá tr

c

a C
2
có th


ñượ
c xác
ñị
nh b

i m

t
ñ
i

n th
ế
chu

n. V

y, ta
ñặ
t V(r = b) = 0, d


n
t

i
2 1
lnC C b= − . Vì v

y ta có bi

u th

c cu

i cùng cho
ñ
i

n th
ế

( )
0
ln
ln
r
V
b
V r
a

b
= v

i a <r <

b






Vector c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng,
ñượ
c xác
ñị
nh b

i bi


u th

c
( )
( ) ( )
( )
1 2
0
0
0
1
ˆ ˆ
ˆ
ln /
ˆ ˆ
ln / ln /
ˆ
ln /
V V V
E E V z
r r z
V r b
V
r a b r a b
V
a r b
r b a
ρ ϕ
ϕ
ρ ρ

ρ
 
∂ ∂ ∂
= = −∇ = − + +
 
∂ ∂ ∂
 
 

= − = −
 
 

 
= < <
 

oo
(b)
As we are interested in the field and potential in the dielectric-filled regions,
therefore we could consider using Gauss law to evaluate the problem. As such, we
consider a cylindrical volume to enclose the inner cylinder conducting core. So, the
Gauss law can read as

×