Tun 28
Tit 54
Ngy son: 09/03/2017
Ngy dy: 16/03/2017
KIM TRA CHNG III HèNH HC 8
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chng một cách có hệ thống
b. Kỹ năng: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chng để giải các dạng bài tập (tính
toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ.
c. Thái độ: Nghiên túc làm bài kiểm tra.
2. Chuẩn bị :
a. Giỏo viờn: Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
b. Hc sinh: Thc, êke, com pa, Ôn tập lại các kiến thức đã học trong chng.
MA TRN KIM TRA
Ni dung kin thc
Nhn bit
Tớnh cht ng phõn
giỏc trong tam giỏc
S cõu:
S im:
T l phm trm:
Tam giỏc ng dng
S cõu:
S im:
T l phm trm:
Mc nhn thc
Thụng hiu Vn dng
Vn dng cao
1
0.5
5%
nh lý Thales trong
tam giỏc
S cõu:
S im:
T l phm trm:
Tng s cõu:
Tng s im:
T l phm trm:
2
1
10%
3 cõu
1.5 im
15 %
1 cõu
0.5 im
5%
1
0.5
5%
1
5
50%
2
1
10%
3 cõu
1.5 im
15 %
2
1.5
15%
3 cõu
6.5 im
65 %
1
0.5
5%
3 cõu
6 im
60 %
1
0.5
5%
6 cõu
3.5 im
35 %
10 cõu
10 im
100 %
NI DUNG KIM TRA
TRC NGHIM (3 im)
Cho hỡnh v, tr li cõu hi 1 v 2:
A
12
5
M
N
x
2
B
C
y
Cõu 1: Giỏ tr ca x l:
A. 4,2
B. 4,5
Tng
C. 4,8
D. 4,7
Câu 2: Giá trị của y là:
A. 16
Câu 3: Cho ABC
A. k
B. 18,2
C. 17,5
D. 19,5
DEF theo tỷ số đồng dạng k, khi đó tỷ số diện tích ABC và DEF :
B.
1
k
C. k 2
D.
1
k2
Câu 4: Cho ABC có AB 9 cm , AC 12 cm . Điểm M thuộc AB sao cho AM 4 cm , N thuộc
AC sao cho AN 3 cm . Lúc đó:
A. ANM ACB
B. AMN BAC
AB 6
và CD 70 cm thì:
CD 7
A. AB 42cm
B. AB 6 cm
C. AMN ABC
D. AMN ACB
C. AB 10 cm
D. AB 60 cm
Câu 5: Biết rằng
Câu 6: Cho ABC có AB 5 cm, AC 6 cm và đường phân giác AD. Khi đó ta có:
A.
DC 6
DB 5
B.
CD 6
CB 5
C.
DB 6
DC 5
D.
BD 6
BC 5
TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: Cho ABC
còn lại của ABC ?
MNP . Biết rằng A ' B ' 10, A ' C ' 15, B ' C ' 20 và BC 12 . Tính các cạnh
Câu 8: Cho ABC , trên cạnh AB và AC lần lượt lấy điểm M và N. Kẻ MI // AC cắt BN tại I, kẻ NK // AB cắt
CM tại K. Gọi F là giao điểm của BN và CM.
a. Chứng minh MIF CNF
b. Chứng minh FB.FK FN .FM
c. Chứng minh IK // BC
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
TRẮC NGHIỆM
C
C
B
C
D
A
TỰ LUẬN
AB
6; AC
9.
Hình vẽ
a. MIF CNF (g.g)
b. Chứng minh FB M FNK .
c. Chứng minh
FI
IB
FK
.
KC
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3,0
0,5
1,0
1,0
1,5