Hãy đặt tên trường từ vựng cho các từ sau:
a. Hu hu, ư ử, róc rách, ầm ầm.
b. Lấp ló, lờ mờ, nhấp nhô, mênh mông.
ĐÁP ÁN
a/ Trường từ vựng âm thanh.
b/ Trường từ vựng hình ảnh.
-Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô
lại với nhau, ép cho nớc mắt chảy ra. Cái đầu lão
ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của
lão mếu nh con nít. Lão hu hu khóc
-Này! Ông giáo ạ! Nó cứ làm im nh nó trách tôi; nó
kêu ử, nhìn tôi, nh muốn bảo tôi rằng: A! Lão
già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão nh thế mà lão xử với
tôi nh thế này à?.
-Tôi ở nhà Binh T về đợc một lúc lâu thì thấy
những tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc. Tôi
mải mốt chạy sang. Mấy ngời hàng xóm đến trớc
tôi đang xôn xao ở trong nhà. Tôi xồng xộc chạy
ầm ầm/ róc rách
rào rào
đùng đùng
1. Điền từ thớch hp vo ch trng:
eo
vun
ủn phần phật,
ỉn,
ầm ầm,
huỳnh
tùng vút,
tùng,thỏ
tớch tc,óc,
huỵch,
thẻ,
tùng tùng
*
Trống trờng.............................
ra chơi
ớch tc
Đồng hồ t....................
không ngơi tháng ngày
phần
phật
Lễ đài
....................
cờ bay
Thỏ thẻ
...................
nói chuyện riêng tây tâm tình
vun
vút
Con tàu
...............
lao nhanh
eo...............
óc
Tiếng gà
bình minh ửng hồng
Nghé ọ trâu bớc ra đồng
ủn
Đàn lợn.......................trong
chuồng đòi ăn
ỉn đổ
ầm..................quanh
ầm
Thác
năm
huỳnh huỵch
Khi chạy..................................
quanh sân nhà
trờng
Bi tp 1: Tìm các từ tợng hình, từ tợng thanh trong
các câu sau:
- Thằng Dần vục đầu vừa thổisoàn
vừa soạt
húp soànrón
soạt chị
rén
Dậu rón rén bng một bát lớn đến chỗ chồng nằm.
- Vừa nói hắn vừa
bịc bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy
bịch rồi lại sấnhđến để trói anh Dậu.
Cai lệ tát vào mặt chị một
cái đến bốp, rồi hắn cứ
- bốp
nhảy Vào cạnh anh Dậu.
Rồi chị túm lấy cổ hắn, ấn dúi ralẻocửa.
khoẻo
Sức lẻo khoẻo cửa
anh chàng nghiện chạy không kịp với sức xô đẩy của ngời
chỏng
quèo
đàn bà
lực điền, hắn ngã chỏng quèo trên mặt đất,
miệng vẫn nham nhảm thét trói vợ chồng kẻ thiếu su.
ỏp ỏn:
- Cỏc t tng hỡnh: Lo khoo, chng quốo, rún rộn.
- Cỏc t tng thanh: Son sot, bch, bp.
-
Bài 3: Phân biệt ý nghĩa của các từ tượng thanh tả
tiếng cười: cười ha hả, cười hì hì, cười hô hố, cười
hơ hớ.
- ha hả: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí,
thoải mái.
- hì hì: từ mô phỏng tiếng cười phát ra cả đằng mũi,
thường biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành.
- hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ,
không cần che đậy, giữ gìn.
- hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, gây
cảm giác khó chịu cho người khác.
TỪ TƯỢNG HÌNH
TỪ TƯỢNG THANH
Các từ gợi tả hình
ảnh dáng vẻ trạng
thái của sự vật:
Các từ mô phỏng
âm thanh của tự
nhiên, con người.
Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động,
có giá trị biểu cảm cao; thường dùng trong
văn miêu tả và tự sự.