Kiểm tra bài cũ:
Nêu những nét nổi bật về đặc điểm dân cư khu vực
Đông Nam Á?
Đáp án:
Là khu vực đông dân : năm 2002: 536 triệu người. Chiếm
14,2% so với châu á, 8,6 % so với TG .
Dân cư đông đúc, tỉ lệ tăng tự nhiên cao.(1,5%).
Mật độ đân số cao:119 người /km2(2002)
- Phân bố dân cư không đều.
TiÕt 20 : Bµi 16 - §Æc ®iÓm kinh
tÕ c¸c nƯỚC §«ng Nam ¸
1.Nền kinh tế các nước Đông Nam Á:
? Dựa vào bảng 16.1 SGK cho biết tình hình tăng
trưởng kinh tế các nước trong các giai đoạn 1990-1996?
( % GDP tăng so với năm trước )
Nước
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Xin-ga-po
1990
9,0
9,0
3,0
11,2
5,1
8,9
1994
7,5
9,2
4,4
9,0
8,8
11,4
1996
7,8
10,0
5,8
5,9
9,3
7,6
1998
-13,2
-7,4
-0,6
-10,8
5,8
0,1
2000
4,8
8,3
4,0
4,4
6.7
9,9
Bảng 16.1 Tình hình tăng trưởng kinh tế của một số
nước Đông Nam Á
Dựa vào bảng 16.1
SGK cho biết 1998
nước nào giảm
nhiều, giảm ít?
Vì sao năm 1998
Việt Nam vẫn giữ
được tốc độ tăng
trưởng nhanh?
Nước
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-líp-pin
Thái Lan
Việt Nam
Xin-ga-po
1990
9,0
9,0
3,0
11,2
5,1
8,9
1994 1996 1998
2000
7,5
9,2
4,4
9,0
8,8
11,4
4,8
8,3
4,0
4,4
6.7
9,9
7,8
10,0
5,8
5,9
9,3
7,6
-13,2
-7,4
-0,6
-10,8
5,8
0,1
Năm 2000, những nước nào đạt mức tăng
trưởng dưới 6%, nước nào đạt mức tăng
trưởng trên 6% ?
2.Cơ cấu kinh tế
Bảng 16.2. Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm
trong nước của một số nước Đông Nam Á
Quốc gia
Nông nghiệp
1980
Cam-puchia
Lào
Phi-lip-pin
Thái Lan
55,6*
61,2*
25,1*
23,2*
Công
nghiệp
Dịch vụ
2000 1980 2000 1980
37,1
52,9
16,0
10,5
11,2*
14,5*
38,8
28,7
20,5
22,8
31,1
40,0
33,2*
24,3*
36,1
48,1
2000
42,4
24,3
52,9
49,5
? Dựa vào bảng trên cho biết tỉ trọng của các ngành
trong tổng sản phẩm trong nước của từng quốc gia
tăng giảm như thế nào ?phản ánh xu thế gì?
2.C¬ cÊu
kinh tÕ
KÕt qu¶
Cam pu
C¸c
ngµnh chia
Lào
Philippin Thái Lan
Nông
nghiệp
18,5%
8,3%
9,1%
12,7%
Công
nghiệp
9,3%
8,3%
7,7%
11,3%
Dịch vụ
9,2%
Không
16,8%
1,4%
2. Cơ cấu kinh tế
b) Các ngành
kinh tế:
Dựa vào lược đồ
hình 16.1.và kiến
thức đã học, em
hãy: Nhận xét sự
phân bố của cây
lương thực, cây
công nghiệp?
2. Cơ cấu kinh
tế đang có
những thay đổi.
?Dựa vào lược
đồ hình 16.1. và
kiến thức đã
học, em hãy: Kể
tên các ngành
công nghiệp và
sự phân bố của
chúng?
Dựa vào bảng 16.2 SGK cho biết tỉ trọng của dịch vụ
năm 2000?
Quốc gia
Nông
nghiệp
1980
Campuchia 55,6*
Lào
61,2*
Phi-lip-pin 25,1*
Thái Lan
23,2*
Công
nghiệp
2000
37,1
52,9
16,0
10,5
1980
11,2*
14,5*
38,8
28,7
Dịch vụ
2000
20,5
22,8
31,1
40,0
1980
33,2*
24,3*
36,1
48,1
2000
42,4
24,3
52,9
49,5
KÕt luËn
Trong thời gian qua Đông Nam Á đã có tốc độ
tăng trưởng kinh tế khá cao song chưa vững chắc.
Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang
thay đổi,phản ánh quá trình công nghiệp hoá của
các nước.
Các ngành sản xuất tập trung chủ yếu tại các
vùng đồng bằng và ven biển.
3.Bài tập:
Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất:
1. Nước nào của Đông Nam Á là 1 trong
bốn “con rồng” Châu Á?
A. Thái Lan
B. Ma- lai- xi-a
C. Xin- Ga- po §
D. Bru- nây
2. Nền kinh tế Đông Nam Á khá phát triển, đã đạt được
tốc độ tăng trưởng đáng kể trong thời gian qua, nhưng
sự phát triển đó chưa vững chắc được biểu hiện qua:
A. Mức tăng trưởng thường không đều, lúc cao,
lúc thấp.
B.Môi trường chưa được quan tâm đúng mức.
C.Câu a đúng, b sai.
D.Cả a + b đều đúng.
? Tại sao các ngành kinh tế của các nước ĐNA
chủ yếu tập trung ở đồng bằng ?
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi ( Đất phù sa
màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào)
b. Dân cư tập trung đông
c. Gần biển, thuận lợi xuất nhập hàng hoá,
nguyên liệu.
đ. Cả a + b + c đều đúng
Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 SGK
Vẽ 4 hình tròn :
- Sản lượng lúa của Đông Nam Á so với Thế giới
Sản lượng cà phê của Đông Nam Á so với Thế giới
Sản lượng lúa của Đông Nam Á so với Châu Á
Sản lượng cà phê của Đụng Nam Á so với Châu á
Trước khi vẽ phải tính tỷ lệ % cho mỗi yếu tố trên:
Ví dụ: Sản lượng lúa Đông Nam Á/ Thế giới
= 157/599 * 100 = 26,2%.
26,2%
Lúa
Cà phê
Sản lượng lúa và cà phê
Đông Nam Á so với Thế giới
Cà phê
Sản lượng lúa và cà phê
Đông Nam Á so với Châu Á
Lúa