Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 13 trang )
I. New words
exchange student (n):
du học sinh
maize (n):
= corn (n):
Ngô
work part-time (v-phrase):
làm việc không trọn ngày công
grocery store (n): Cửa hàng tạp hoá
hot dog (n): Xúc xích nóng kẹp vào bánh mỳ
1. He is Vietnamese and now he is studying in the USA. He is an ………..
Student.
2. He grows rice and …………. In his fields.
3. She only works 4 hours a day in a grocery store. We say that she works
……………
4. I often have …………… and bread for breakfast.
exchange
maize
part-time
hot dog
I. New words
exchange student (n):
Học sinh trao đổi, học sinh du học
maize (n):
= corn (n): Ngô
work part-time (v-phrase):
làm việc không trọn ngày công
grocery store (n): Cửa hàng tạp hoá