Tiết 45:
THỰC HÀNH
ĐỌC LÁT CẮT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN TỔNG HỢP
1. Đề bài
Đọc lát cắt tổng hợp địa lí tự nhiên từ Phan-xi-păng tới
thành phố Thanh Hóa (theo tuyến cắt A – B trên sơ đồ)
A
B
Khu vực
Núi cao Hoàng
Liên Sơn
Cao nguyên Mộc
Châu
Đồng bằng Thanh
Hóa
Địa chất
(đá mẹ)
Mắc ma xâm nhập,
mắc ma phun trào
Trầm tích đá vôi
Trầm tích phù sa
Đất
Mùn núi cao
Feralit trên núi đá
vôi
Phù sa trẻ
Kiểu rừng
Ôn đới
Địa hình
Núi cao trên
dưới 3000m
Đồi núi thấp, cao
trung bình dưới
1000m
Thấp, bằng
phẳng, độ cao
trung bình < 50m
Khí hậu
Ôn đới
Cận nhiệt, nhiệt đới
Nhiệt đới
Cận nhiệt, nhiệt đới
Ngập mặn ven
biển
C©u hái th¶o luËn nhãm
Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của 3
trạm khí tượng:
Nhãm 1: Khu núi cao Hoµng Liªn S¬n
Nhãm 2: Khu cao nguyên Méc Ch©u
Nhãm 3: Khu đồng bằng Thanh Ho¸
Khu vực
Núi cao Hoàng
Liên Sơn
Cao nguyên Mộc
Châu
Đồng bằng Thanh
Hóa
Nhiệt độ
TB năm
-Thấp nhất
- Cao nhất
12,80C
18,50C
Tháng 1: 7,1
Tháng 1: 11,8
Tháng 6,7,8: 16,4 Tháng 7: 23,1
23,60C
Tháng 1: 17,4
Tháng 6,7: 28,9
Lượng mưa
TB năm
-Thấp nhất
-Cao nhất
3553mm
Tháng 1: 64
Tháng 7: 680
1746mm
Tháng 1: 25
Tháng 9: 396
Kết luận
chung về
khí hậu
Nhiệt độ thấp,
lạnh và mưa
nhiều quanh năm
1560mm
Tháng 12: 12
Tháng 8: 331
Mùa đông lạnh, ít Nhiệt độ trung
mưa. Mùa hạ
bình cao. Mùa
nóng, mưa nhiều đông không lạnh
lắm, mùa hạ
nóng. Mưa nhiều
cuối hạ sang thu.
C©u hái th¶o luËn nhãm
Tổng hợp điều kiện địa lí tự nhiên theo khu vực:
Nhãm 1: §iÒu kiÖn tù nhiªn cña khu núi cao
Hoµng Liªn S¬n
Nhãm 2: §iÒu kiÖn tù nhiªn cña CN Méc Ch
Nhãm 3: Điều kiÖn tù nhiªn cña ĐB Thanh H
Khu
§KTN
§é cao
®Þa
h×nh
C¸c lo¹i
®¸
Lo¹i
®Êt
KhÝ
hhËu
Th¶m
Nói cao
HLS
Cao nguyªn
Méc ch©u
§ång b»ng
Thanh Ho¸
Khu
ĐKTN
Núi cao
HLS
Cao nguyên
Mộc châu
Đồng bằng
Thanh Hoá
Độ cao
địa
hình
Núi TB và núi
Địa hình núi thấp
Địa hình bồi tụ
cao
dới 1000m
sa thấp, bằng ph
Trên 2000Trầm tích phù sa
Mắc
ma
xâm
nhập
Trầm
tích
hu
cơ
3000m
Các loại và phun trào (đá vôi)
đá
Loại
đất
Khí
hậu
Thảm
Đất mựn núi caoFeralit trên đá vôi Đất phự sa trẻ
Lạnh quanh
năm,
ma nhiều
Cận nhiệt i,
Khí hậu nhiệt đ
lợng ma và nhiệt
độ thấp
Rừng ôn đới trênRừng và đồng cỏ Hệ sinh thái nôn
núi
cận nhiệt (vùng nghiệp
chăn nuôi bò sa)
* Bài tập
củng
Bài
1:Quacố
đoạn văn sau:
Đây là khu vực địa lí có thời tiết rất lạnh
vào ban đêm nhiệt độ thờng xuống 00c, và n
ớc bị đóng băng trên thân và cành
cây.một năm có tới 9 tháng ma, làm cho
không khí ẩm ớt và có nhiều mây mù.Tuy
nhiên những cây nh pơmu và thông li a khí
hậu vùng này nên mọc rất tơi tốt có cây cao
ti 40-50m
? Đoạn văn trên nói về đặc điểm tự nhiên
của khu vực nào trong ba Khu vực sau đây.
a.Khu núi cao Hoàng Liên Sơn
b.Khu cao nguyên Mộc Châu
c.Khu đồng bằng Thanh Hoá
Bài 2:Loại đá trầm tích hữu cơ (đá vôi) là loại
đá chủ yếu
. Núivực:
cao Hoàng
củaakhu
Liên
Sơn
b.
Cao
nguyên Mộc
Châu
c.
Đồng bằng Thanh Hoá
d. Hoàng Liên Sơn và
châu
Bài Mộc
3:Khu
vực cao nguyên Mộc Châu có các
kiểu rừng chủ
yếu a. Rừng cận nhiệt và ôn
đới
b. Rừng ôn đới và rừng
nhiệt
đới
c.
Rừng
cận nhiệt và rừng
nhiệt
đớinhiệt đới và
d.
Rừng
đồng cỏ