Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 1
VÒNG 2 (Mở ngày 14/9/2017)
Họ và tên: …………………………………………………………………….. – Lớp 1
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
Bài thi số 2: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
1
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
Bài thi số 3 : Đập dế (Cóc vàng tài ba):
Câu 1:
Có ……… hình tròn.
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
;
d/ 3.
Có ……… hình vuông.
Câu 2:
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
;
d/ 3.
;
d/ 3.
Có ……… hình vuông.
Câu 3:
a/ 2
;
b/ 4
;
c/ 1
Có ……… hình vuông.
Câu 4:
a/ 2
;
b/ 4
;
c/ 1
;
d/ 3.
Có ……… hình tam giác.
Câu 5:
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 2
;
d/ 3.
;
d/ 3.
Có ……… hình tam giác.
Câu 6:
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
Có …..hình tròn và…… hình tam giác.
Câu 7:
a/ 1; 1
;
b/ 0;3
;
c/ 2;0
; d/ 0; 2.
Có …..hình vuông và…… hình tam giác.
Câu 8:
a/ 2 ; 1
; b/ 3; 0
; c/ 0; 3 ; d/ 1; 2.
Có …..hình tròn và…… hình vuông.
Câu 9:
a/ 2; 3
;
b/ 2; 2
;
c/ 1; 4
; d/ 3; 2.
Có …..hình tròn và…… hình tam giác.
Câu 10:
a/ 2 ; 1
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
;
b/ 3; 1 ; c/ 0; 4 ; d/ 2; 2.
2
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2017 – 2018 _ LỚP 1
VÒNG 2 (Mở ngày 14/9/2017)
Bài thi số 1: Sắp xếp (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần):
Bài thi số 2: Bức tranh bí ẩn (Tìm cặp bằng nhau):
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
3
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 2
Bài thi số 3 : Đập dế (Cóc vàng tài ba):
Câu 1:
Có ……… hình tròn.
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
;
d/ 3. 1
Câu 2:
Có ……… hình vuông.
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
;
d/ 3. 2
a/ 2
;
b/ 4
;
c/ 1
;
d/ 3. 3
a/ 2
;
b/ 4
;
c/ 1
;
d/ 3. 4
Câu 3:
Có ……… hình vuông.
Câu 4:
Có ……… hình vuông.
Câu 5:
Có ……… hình tam giác.
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 2
;
d/ 3. 2
a/ 2
;
b/ 1
;
c/ 4
;
d/ 3. 3
Câu 6:
Có ……… hình tam giác.
Câu 7:
Có …..hình tròn và…… hình tam giác.
a/ 1; 1 ;
b/ 0;3
; c/ 2;0 ; d/ 0; 2. (1;1)
Câu 8:
Có …..hình vuông và…… hình tam giác. a/ 2 ; 1 ; b/ 3; 0 ; c/ 0; 3 ; d/ 1; 2. (2;1)
Câu 9:
Có …..hình tròn và…… hình vuông.
a/ 2; 3 ; b/ 2; 2 ; c/ 1; 4
; d/ 3; 2. (2;3)
Câu 10:
Có …..hình tròn và…… hình tam giác.
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn
a/ 2 ; 1
4
; b/ 3; 1 ; c/ 0; 4 ; d/ 2; 2. (2;2)
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo