Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Giáo án tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.8 KB, 14 trang )

Đề cương ôn tập HKII

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
TỔ TIN HỌC

ĐỀ CƯƠNG HKII-NH 2016-2017
MÔN : TIN HỌC 11
Mã môn TH11

Lưu ý các chữ viết tắt trong đề: CT: Chương trình; CTC: Chương trình con; TSHT: Tham số hình
thức; TSTS: Tham số thực sự
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. Type 1chieu=array[1...100] of char;B. Type mang1c=array(1..100) of char;
C. Type 1chieu=array[1-100] of char;
D. Type mang1c=array[1..100] of char;
Câu 2: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Insert(‘ab’,st,2); có kết quả là:
A. abcdab
B. ababad
C. ababcd
D. aabbcd
Câu 3: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A) có kết quả là :
A. ABCD
B. Báo lỗi
C. abcd
D. DCBA
Câu 4: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, CT sau thực hiện công việc gi?
Dem:=0;
For ch:=’a’ to ‘z’ do Dem:=Dem + 1;
A. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường khác nhau của xâu S;
B. Đếm số lượng ký tự là những chữ thường của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;


D. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách (khoảng trắng) của xâu S;
Câu 5: Để thao tác với tệp
A. ta có thể gán tên tệp cho tên biến tệp, hoặc sử dụng trực tiếp tên tệp cũng được;
B. ta nên sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
C. ta nhất thiết phải gán tên tệp cho tên biến tệp;
D. ta nhất thiết phải sử dụng trực tiếp tên tệp trong CT;
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự có tối đa là:
A. 256 ký tự
B. 255 ký tự
C. 8 Ký tự
D. 16 Ký tự
Câu 7: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là:
A. Biến ch thành chữ thường;
B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch;
C. Xâu ch toàn chữ hoa;
D. Xâu ch toàn chữ thương;
Câu 8: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1
TO N DO IF A[i]<0 THEN Write(A[i]);
A. In ra màn hình các số nguyên âm.
B. Không làm gì cả
C. Kiểm tra phần tử thứ i là dương hay âm
D. In ra màn hình các số không dương
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một CTC nhất thiết phải có TSHT, không nhất thiểt phải có biến cục bộ.
B. Một CTC nhất thiết phải có TSHT.
C. Một CTC có thể không có TSHT và cũng có thể không có biến cục bộ.
D. Một CTC nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
d:=0;

Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 1/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

for i:=1 to length(s) do
if s[i]=’ ‘ then d:=d+1; {‘’ là khoảng trắng};
A. Xóa các dấu khoảng trắng trong xâu s;
B. Đếm số ký tự trắng có trong xâu s;
C. Xóa đi chữ số đầu tiên trong xâu s;
D. Xóa đi các chữ số có trong xâu s;
Câu 11: Trong Pascal để đóng tệp ta dùng thủ tục
A. Close(<tên biến tệp>);
B. Close(<tên tệp>); C. Stop(<tên biến tệp>); D. Stop(<tên tệp>);
Câu 12: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong thủ
tục “cau11” thì khai báo nào sau đây là sai?
A. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; z:Byte);
B. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte; Var z:Byte);
C. Procedure cau11(x:byte; Var y,z:Byte);
D. Procedure cau11(Var y: Byte; x:Byte; Var z: Byte);
Câu 13: Nói về cấu trúc của một CTC, khẳng định nào sau đâu là không đúng?
A. Phần đầu có thể có hoặc không cũng được.
B. Phần đầu và phần thân nhất thiết phải có, phần khai báo có thể có hoặc không.
C. Phần khai báo có thể có hoặc không tuỳ thuộc vào từng CT cụ thể.
D. Phần đầu nhất thiết phải có để khai báo tên CT.
Câu 14: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá
A. Program
B. Var

C. Function

D. Procedure

Câu 15: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu chỉ số mảng
A. Chỉ số mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên
B. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm chỉ số mảng
C. Chỉ số mảng là một đoạn số nguyên liên tục từ n1 đến n2 trong đó n2>n1
D. Chỉ số mảng có thể là kiểu số nguyên, kiểu ký tự, kiểu logic
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, với xâu ký tự có các phép toán là:
A. Phép cộng, trừ, nhân, chia;
B. Phép cộng và phép trừ;
C. Chỉ có phép cộng;
D. Phép ghép xâu và phép so sánh;
Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal phần tử đầu tiên của xâu ký tự mang chỉ số là:
A. Không có chỉ số
B. 1
C. 0
D. Do người lập trình khai báo
Câu 18: Để ghi dữ liệu lên tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>,< danh sách kết quả>);
B. Read(<tên biên tệp>, <danh sách kết quả>);
C. Write(<tên tệp >,<danh sách kết quả>); D. Write(<tên biến tệp >,<danh sách kết quả>);
Câu 19: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, xâu ký tự là gì?
A. Mảng các ký tự;
B. Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh;
C. Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng anh;
D. Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII;
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng về kiểu phần tử của mảng
A. Kiểu phần tử của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự

B. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu phần tử của mảng
C. Kiểu phần tử của mảng là kiểu dữ liệu của biến mảng
D. Kiểu phần tử của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa TYPE
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 2/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

Câu 21: Mảng một chiều là…
A. …dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. …dãy hữu hạn các phần tử mà mỗi phần tử có thể là một kiểu dữ liệu khác nhau
C. …dãy hữa hạn các số nguyên
D. …dãy các phần tử cùng kiểu
Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để xóa ký tự đầu tiên của xâu ký tự S ta viết:
A. delete(s,1,1); B. delete( 1,S,1);
C. delete(s,1,i);
D. delete(s, length(s),1);
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal cách khai báo xâu ký tự nào sau đây là đúng:
A. var S: Strings[255]; B. var S: file of String;
C. var S: file of char;
D. var S:
String[50];
Câu 24: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. Đếm số phần tử của mảng A;
C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;


B. In ra màn hình mảng A;
D. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều;

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu ‘hoa’ trong xâu
s ta có thể viết bằng cách nào trong các cách sau?
A. S1:=’hoa’; I:=pos(s1,’hoa’);
B. I:=pos(s,’hoa’);
C. i:=pos(’hoa’,s);
D. I:=pos(‘hoa’,’hoa’);
Câu 26: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị tăng dần;
B. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự theo chỉ số;
C. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự;
D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp thứ tự giá trị giảm dần;
Câu 27: Cho biến xâu S. CT sau thực hiện công việc gì?
WHILE S[1]= ‘a’ DO delete(S,1,1);
A. Xóa các ký tự trắng ở đầu xâu S
B. Xóa các ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
C. Xóa các ký tự ‘a’ và ‘A’ ở đầu xâu S
D. Xóa 1 ký tự ‘a’ ở đầu xâu S
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có TSHT.
B. Chỉ có thủ tục mới có thể có tham số hình thức.
C. Chỉ có hàm mới có thể có TSHT.
D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có TSHT.
Câu 29: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đếm số ký tự là ký tự số trong câu s, đoạn CT nào
trong các đoạn CT sau thực hiện công việc này ( biến d dung để đếm)
A. d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] >=0) and(s[i]<=9) then d:=d+1;

B. d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] =0) and(s[i]=9) then d:=d+1;
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 3/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

C. d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] >=’0’) and(s[i]<=’9’) then d:=d+1;
D. d:=0;
for i:=1 to length(s) do
if (s[i] =’0’) and(s[i]=’9’) then d:=d+1;
Câu 30: Ý nghĩa của hàm POS(S1,S2);
A. Cho vị trí xuất hiện của xâu S2 trong xâu S1
B. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S2 trong xâu S1
C. Cho vị trí xuất hiện của xâu S1 trong xâu S2
D. Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu S1 trong xâu S2
Câu 31: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6 Cho biết kết quả của đoạn CT
N:=5; i:=1; tong:=0;
While (i<=n) do
begin
If ( i mod 3< >0) then
Tong:=tong+a[i];
I:=i+1;
End;
Write(tong);

A. 5

B. 14

C. 6

D. 10

Câu 32: Để gán tệp kq.txt cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh
A. f1:=‘kq.txt’;
B. kq.txt=f1;
C. assign(‘kq.txt’,f1);

D. assign(f1,’kq.txt’);

Câu 33: Để ghi kết quả vào tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục sau:
A. write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
B. read(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
C. read(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
D. write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 34: Trong Pascal, để khai báo tệp văn bản ta sử dụng cú pháp
A. var <tên tệp>:text;
B. var <tên biến tệp>:text;
C. var <tên tệp>: String;
D. var <tên biến tệp>: String;
Câu 35: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
FOR i:=1
TO N DO IF A[i]>0 THEN k:=i;
A. In chỉ số của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình
B. In giá trị của phần tử nguyên dương cuối cùng trong A ra màn hình

C. In chỉ số của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
D. In giá trị của phần tử nguyên dương đầu tiên trong A ra màn hình
Câu 36: Để định nghĩa kiểu mảng 1 chiều ta dùng cú pháp
A. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
B. TYPE <Tên kiểu mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
C. TYPE <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
D. VAR <Tên kiểu mảng>=ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
Câu 37: Để gán tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh:
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 4/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. <tên biến tệp>:=<tên tệp>;
C. assign(<tên biến tệp>,<tên tệp>);

B. <tên tệp>:=<tên biến tệp>;
D. assign(<tên tệp>:=<tên biến tệp>);

Câu 38: Vì sao phải đóng tệp khi các thao tác với tệp đã thực hiện xong
A. Để dữ liệu trên tệp không bị mất
B. Để thông báo cho CT đã thực hiện xong các thao tác với tệp.
C. Không cần thiết vì tệp đã được lưu.
D. Để không cho các CT khác thực hiện với tệp
Câu 39: Dữ liệu kiểu tệp
A. Chỉ được lưu trữ trên RAM;
C. Chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng;


B. Được lưu trữ trên ROM;
D. Được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài;

Câu 40: Ý nghĩa của hàm COPY(St,a,b);
A. Tạo xâu gồm b ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí a của xâu St
B. Tạo xâu gồm a ký tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí b của xâu St
C. Tạo xâu gồm b ký tự bắt đầu từ vị trí a của xâu St
D. Tạo xâu gồm a ký tự bắt đầu từ vị trí b của xâu St
Câu 41: để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục sau:
A. read(<tên tệp>,<danh sách biến>);
B. read(<tên biến tệp>,<danh sách biến>);
D. write(<tên tệp>,<danh sách kết quả>);
C. write(<tên biến tệp>,<danh sách kết quả>);
Câu 42: Kiểu dữ liệu của hàm
A. Có thể là integer, real, char, boolean, string, record, kiểu mảng.
B. Có thể là các kiểu integer, real, char, boolean, string.
C. Chỉ có thể là kiểu integer.
D. Chỉ có thể là kiểu real
Câu 43: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là sai khi khai báo
xâu ký tự.
A. var X1: String[100];
B. var S: String;
C. var X1:String[1]; D. var S: String[256];
Câu 44: Khi xây dựng thủ tục giải quyết một công việc ta chọn phương án nào?
A. Loại thủ tục không tham số biến
B. Tuỳ theo tính chất của công việc
C. Loại thủ tục không tham số
D. Loại thủ tục kiểu tham số giá trị
Câu 45: khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Một CTC có thể không có TSHT và cũng có thể không có biến cục bộ.

B. Một CTC nhất thiết phải có biến cục bộ
C. Một CTC nhất thiết phải có TSHT.
D. Một CTC nhất thiết phải có TSHT, không nhất thiết phải có biến cục bộ.
Câu 46: Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) trong
thủ tục sau thì khai báo nào sau đây là sai?
A. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y, z: Byte);
B. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y: Byte; Var z: Byte);
C. Procedure Thutuc(x: Byte; Var y: Byte; z: Byte);
D. Procedure Thutuc(var y: Byte; x: Byte; Var z: Byte);
Câu 47: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện đoạn CT sau, giá trị của biến S là:
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 5/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

S:=’Ha Noi mua thu’;
Delete(S,7,8);
Insert(‘Mua thu’,S,1);
A. Ha Noi Mua thu;
C. Mua thu Ha Noi mua thu;

B. Ha Noi;
D. Mua thuHa Noi;

Câu 48: Trong Pascal để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết như sau:
A. var f1:f2: text;
B. var f1;f2:text;
C. var f1,f2:text;

D. var f1 f2:text;
Câu 49: Để khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá
A. Var
B. Procedure
C. Function

D. Program

Câu 50: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cả thủ tục và hàm đều có thể có TSHT
B. Chỉ có thủ tục mới có thể có TSHT
C. Chỉ có hàm mới có thể có TSHT.
D. Thủ tục và hàm nào cũng phải có TSHT
Câu 51: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lời gọi hàm nhất định phải có TSTS còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có TSTS.
B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có TSTS còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có TSTS
C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có TSTS
D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có TSTS hoặc không có TSTS tuỳ thuộc vào từng thủ tục
Câu 52: Cách thức truy cập tệp văn bản là
A. truy cập tuần tự;
B. truy cập ngẫu nhiên;
C. truy cập trực tiếp;
D. vừa truy cập tuần tự vừa truy cập trực tiếp:
Câu 53: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, CT sau thực hiện công việc gi?
X:= length(s);
For i:=x downto 1 do
If S[i] =’ ‘ then delete(s,i,1); (‘’ là khoảng trắng, dấu cách)
A. Xóa mọi dấu cách(khoảng trắng) trong xâu ký tự S;
B. Xóa dấu cách(khoảng trắng) tại vị trí cuối cùng trong xâu ký tự S;
C. Xóa dấu cách(khoảng trắng) thừa trong xâu ký tự S;

D. Xóa dấu cách(khoảng trắng) đầu tiên trong xâu ký tự S;
Câu 54: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Delete(c,a,b) thực hiện công việc gì trong các
công việc sau:
A. Xóa trong xâu c b ký tự bắt đâu từ vị trí a;
B. Xóa trong xâu b c ký tự bắt đâu từ vị trí a;
C. Xóa trong xâu c, a ký tự bắt đầu từ vị trí b;
D. Xóa trong xâu a b ký tự bắt đâu từ vị
trí b;
Câu 55: Cú pháp khai báo trực tiếp mảng 1 chiều là
A. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số]: <Kiểu phần tử>;
B. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu phần tử] OF <Kiểu chỉ số>;
C. VAR <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
D. TYPE <Tên biến mảng>:ARRAY[kiểu chỉ số] OF <Kiểu phần tử>;
Câu 56: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm length(s) cho kết quả gì?
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 6/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. Số ký tự hiện có trong xâu S không tính các khoảng trắng(Ký tự trắng, khoảng cách);
B. Độ dài xâu S khi khai báo;
C. Số ký tự hiện có của xâu S;
D. Số các ký tự của xâu không tính dấu cách cuối cùng;
Câu 57: Hãy cho biết cú pháp khai báo nào sau đây là đúng :
A. < tên biến > : string[độ dài lớn nhất của xâu ];
B. Var string[độ dài lớn nhất của xâu ];
C. Var < tên biến xâu> : string[độ dài lớn nhất của xâu ];
D. Var < tên xâu >: string[độ dài lớn nhất của xâu ];

Câu 58: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal sau khi thực hiện xong đoạn CT biến Found có giá trị
là gì? (s là biến xâu ký tự)
Found:=0; x:=length(s);
For i:=1 to x div 2 do
If s[i] < > s[x-i+1] then tim_thay:=1;
A. tim_thay không có giá trị gì;
C. tim_thay = 0 nếu s là xâu đối xứng;
Câu 59: Cho khai báo

B. tim_thay= 0 nếu s là xâu không đối xứng;
D. tim_thay= 1 nếu s là xâu đối xứng;

VAR Mang1d:ARRAY[-Nmax..Nmax] OF Integer;
Khai báo trên ĐÚNG trong trường hợp nào?
A. Nmax là một hằng số nguyên đã được khai báo trước đó
B. Nmax là một biến nguyên đã được khai báo trước đó
C. Nmax phải là kiểu số nguyên hoặc kiểu ký tự hoặc kiểu logic
D. Mọi trường hợp
Câu 60: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6. Cho biết kết quả của đoạn CT sau:
tong:=0;
For i:=1 to 5 do
If ( A[i] mod 3=0) then
Tong:=tong+A[i];
Write(tong);
A. 9

B. 15

C. 3


D. 10

Câu 61: Ý nghĩa của thủ tục INSERT(S1,S2,Vt);
A. Thực hiện chèn Vt ký tự của xâu S2 vào cuối xâu S1
B. Thực hiện chèn xâu S1 vào xâu S2, bắt đầu từ vị trí Vt
C. Thực hiện chèn xâu S2 vào xâu S1, bắt đầu tự vị trí Vt
Câu 62: Giả sử : st:=’Nguyen Trung Truc’; hàm copy(st,8,2); có kết quả là :
A. Tr
B. Ng
C. Trung
D. Truc
Câu 63: Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Readln(A[20]);
B. Write(A[20]);
C. Write([20]);
D. Write(A(20));
Câu 64: Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
St:= ‘’; {rỗng}
FOR i:=Length(S) DOWNTO 1 DO St:=st+S[i];
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 7/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. Tạo xâu St giống hệt xâu S
B. Tạo xâu đảo của xâu S
C. In xâu S ra màn hình
D. In xâu đảo của S ra màn hình

Câu 65: Cho mảng a gồm các phần tử sau: 2 1 3 5 6. Cho biết kết quả của đoạn CT
N:=5;tong:=0;
For i:=n downto 1 do
If ( i mod 3=0) then
Tong:=tong+a[i];
Write(tong);
A. 5

B. 15

C. 3

D. 10

Câu 66: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hai xâu ký tự được so sánh dựa trên:
A. Độ dài tối đa của hai xâu;
B. Mã của từng ký tự trong các xâu lần lượt từ trái sang phải;
C. Số lượng các ký tự khác nhau trong 2 xâu;
D. Độ dài thực sự của hai xâu;
Câu 67: Cho mảng A gồm N số nguyên. Đoạn CT sau thực hiện công việc gì?
Dem:=0;
FOR i:=1 TO N DO IF A[i]>=0 THEN dem:=dem+1; Write(dem);
A. Cho biết số lượng các số nguyên không âm
B. Cho biết số lượng các số nguyên dương
C. Tính tổng các số nguyên dương
D. Kiểm tra phần tử thứ i là số âm hay dương
Câu 68: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset
A. nằm ngẩu nhiên bất kỳ vị trí nào;
B. nằm ở cuối tệp;
C. nằm ở giữa tệp;

D. nằm ở đầu tệp;
Câu 69: Số lượng phần tử trong tệp
A. Không được lớn hơn 255; B. Phải được khai báo trước;
C. Không bị giới hạn mà chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa;

D. Không được lớn hơn 128;

Câu 70: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Delete(st,2,2); có kết quả là :
A. bc
B. cd
C. ad

D. bd

Câu 71: Giả sử : st:=’abcd’; thủ tục Delete(st,1,4); có kết quả là :
A. ‘’
B. cd
C. ad

D. bd

Câu 72: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt
được viết:
A. Insert(S1,vt,S2);
B. Insert(S2,S1,vt); C. Insert(vt,S1,S2); D. Insert(S1,S2,vt);
Câu 73: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal với khai báo như sau:
Type mang=array[1..100] of integer;
Var a,b:mang;
c:array[1..100] of real;
Câu lệnh nào dưới đây hợp đúng:

A. b:=c;
B. a:=b;
Câu 74: Kiểu dữ liệu của hàm
A. chỉ cổ thể là kiểu integer.
C. chỉ có thể là kiểu real

C. c:=b;

D. a:=c;

B. có thể là các kiểu integer, real, char, boolean;
D. có thể là integer, real, char, boolean, string, kiểu mảng.

Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 8/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

Câu 75: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal xâu ký tự không chứa ký tự nào gọi là:
A. Xâu không; B. Không phải là xâu ký tự
C. Xâu trắng;
D. Xâu rỗng;
Câu 76: Giả sử : st:=’Chao mung 20/11’; hàm length(st); có kết quả là:
A. 15
B. 13
C. 14
D. 8
Câu 77: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện công việc gì?

S1:=’anh’; S2:=’em’;, i:=Pos(s1,s);
While i < > 0 do
Begin
Delete(s,i,2);
Insert(s1,s,i);
i:=pos(s2,s);
End;
A. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’;
B. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ trong xâu S bằng cụm từ ‘em’;
C. Thay toàn bộ cụm từ ‘em’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘anh’;
D. Thay toàn bộ cụm từ ‘anh’ đầu tiên trong xâu S bằng cụm từ ‘em’;
Câu 78: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1,S2,n) thực hiện công việc gì?
A. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;
B. Chèn thêm xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của S1;
C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S2;
D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của S1;
Câu 79: Dấu hiệu để nhận biết TSHT là một tham biến
A. Có từ khóa VAR ở trước
B. Được khai báo ở CT chính
C. Được khai báo ở CTC
D. Có giá trị không thay đổi khi ra khỏi CTC
Câu 80: Dấu hiệu để nhận biết TSHT là một tham biến
A. Có từ khóa VAR ở trước
B. Được khai báo ở CT chính
C. Được khai báo ở CTC
D. Có giá trị không thay đổi khi ra khỏi CTC
Câu 81: Chọn phát biểu sai:
A. Phần đầu của CTC có thể có hoặc không.
B. Phần khai báo đầu của CTC có thể có hoặc không.
C. Phần thân của CTC được đặt trong cặp begin …end;

D. Cấu trúc của CTC CTC gồm có 3 phần.
Câu 82: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lời gọi hàm nhất định phải có TSTS còn lời gọi thủ tục không nhất thiết phải có TSTS.
B. Lời gọi thủ tục nhất thiết phải có TSTS còn lời gọi hàm không nhất thiết phải có TSTS.
C. Cả lời gọi hàm và lời gọi thủ tục đều phải có TSTS.
D. Lời gọi hàm và lời gọi thủ tục có thể có TSTS hoặc không có TSTS tuỳ thuộc vào từng hàm và
thủ tục.
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 9/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

Câu 83: Nếu hàm eoln(<tên biến tệp >) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. cuối dòng;
B. cuối tệp.
C. đầu tệp ;
D. đầu dòng;
Câu 84: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản ta có thể sử dụng thủ tục
A. Read(<tên tệp>, <danh sách biến>);
B. Write(<tên tệp>, <danh sách biến>);
C. Write(< tên biến tệp>, <danh sách kết quả>);
D. Read(<tên biến tệp>, <danh sách biến>);
Câu 85: Giả sử : st:=’Thuan Hoa’; hàm Pos(‘m’,st); có kết quả là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 86: Trong Pascal để khai báo biến tệp ta sử dụng cú pháp

A. Var <tên tệp >:Text;
B. Var <tên tệp>: String;
C. Var <tên biến tệp>: Text;
D. Var<tên biến tệp>: String;
Câu 87: Để gắn tên tệp cho tên biến tệp ta sử dụng câu lệnh
A. <tên biến tệp>:= tên tệp ;
B. assign(<tên biến tệp>, <tên tệp>);
C. <tên tệp>:=< biến tệp>,
D. assign(<tên tệp >,<tên biến tệp>);
Câu 88: Cách tham chiếu đến phần tử trong mảng một chiều
A. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
B. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
C. Tên kiểu mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc [ và ]
D. Tên biến mảng, tiếp theo là chỉ số viết trong cặp ngoặc ( và )
Câu 89: Trong Pascal mở tệp để ghi kết quả ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên tệp>);
B. rewrite(<tên tệp>);
C. reset(<tên biến tệp>);
D. rewrite(<tên biến tệp>);
Câu 90: Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục reset
A. nằm ở cuối tệp;
B. nằm ở giữa tệp;
C. nằm ở đầu tệp;
D. nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào.
Câu 91: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau thực hiện công việc nào trong các công
việc sau:
i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}
While i< >0 do
Begin
Delete(s,i,1);

i:=pos(‘ ‘, s);
End;
A. Xóa đi một trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;
B. Xóa 1 dấu cách trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;
C. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;
D. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;
Câu 92: Trong các CTC sau đây, CTC nào là thủ tục chuẩn?
A. Length(S);
B. Sqrt(x);
C. Delete(S,5,1);

D. Sin(x);

Câu 93: Nếu hàm eof(<tên biến tệp>) cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí:
A. đầu dòng;
B. cuối dòng;
C. đầu tệp;
D. cuối tệp.
Câu 94: Ý nghĩa của hàm UPCASE(ch);
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 10/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. Cho chữ cái in hoa ứng với chữ cái trong ch
B. Cho ký tự in hoa ứng với chữ cái trong ch
C. Cho chữ cái in hoa ứng với xâu trong ch
D. Cho xâu in hoa ứng với xâu trong ch

Câu 95: Cho tệp DULIEU.TXT chỉ có một dòng dữ liệu: ‘abcdefgh' và CT sau:
Var f:text;
(1)
S1, S2 : String[5];
(2)
Begin
(3)
Assign(f,'B13.TXT');
(4)
Reset(f );
(5)
Read(f, Sl, S2);
(6)
Readln
(7)
End.
(8)
Sau khi chạy CT trên thì Sl, S2 có kết quả là
A. Sl= 'abcdefgh'; S2 = " ;
B. S1 = 'abcde'; S2 = 'fgh'
C. Sl = "; S2 = 'abcdefgh' ;
D. không có đáp án đúng
Câu 96: Trong Pascal mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục
A. reset(<tên biến tệp>);
B. reset(<tên tệp>);
C. rewrite(<tên tệp>);
D. rewrite(<tên biến tệp>);
Câu 97: Trong Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta sử dụng thủ tục:
A. reset(<tên tệp>);
B. reset(<tên biến tệp>);

C. rewrite(<tên biến tệp>);
D. rewrite(<tên tệp>);
Câu 98: Khai báo nào là ĐÚNG trong các khai báo mảng 1 chiều sau:
A. VAR A=ARRAY[1..100]OF Integer;
B. VAR A:ARRAY[1-100] OF Integer;
C. VAR A:ARRAY[1..100] OF Integer;
D. VAR A:ARRAY[100] OF Integer;
Câu 99: Để khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khoá
A. Procedure.
B. Var.
C. Function.

D. Program.

Câu 100: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Biến cục bộ là biến được dùng trong CTC chứa nó và trong CT chính.
B. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong CT chính.
C. Biến cục bộ là biến chỉ được dùng trong CTC chứa nó.
D. Biến toàn bộ chỉ được sử dụng trong CT chính và không được sử dụng trong các CT con.
Câu 101: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn CT sau đây làm công việc gì?
i:=pos (‘ ’,x);
While i<>0 do
Begin
Delete(x,I,1);
I:=Pos(‘ ’,x);
End;
A. Xóa tất cả các dấu cách bên trái của xâu x;
C. Xóa tất cả các dấu cách bên phải của xâu x;

B. Xóa tất cả các dấu cách ở hai đầu của xâu x;

D. Xóa tất cả các dấu cách trong xâu x;

Câu 102: Dữ liệu kiểu tệp:
A. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện;
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 11/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

B. Vẫn giữ nguyên trên ROM khi tắt máy hoặc cúp điện;
C. Sẽ bị mất hểt khi tắt máy;
D. Sẽ bị mất hết khi mất điện đột ngột;
Câu 103: Giả sử xâu A là :’ABCD’ khi đó lệnh write(A[1]) có kết quả là :
A. B
B. A
C. C
D. D
Câu 104: Giả sử có 2 biến xâu x và y (y đã có giá trị) câu lệnh nào sau đây là không hợp lệ?
A. x:=y;
B. x:=Copy(y,5,3);
C. x:=Delete(y,5,3);
D. Delete(y,5,3);
Câu 105: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in một xâu ra màn hình theo thứ tự ngược lại giữa
các ký tự trong xâu (Ví dụ ‘abcd’ thì in ra là ‘dcba’), đoạn CT nào sau đây thực hiện việc này?
A. For i:=1 to length(s) div 2 do write(s[i]); B. For i:=length(s) downto 1 do write(s[i]);
C. For i:=1 to length(s) downto write(s[i]); D. For i:=1 to length(s) do write(s);
Câu 106: Với a, b là 2 số thực, để tính tích của chúng ta chọn thủ tục kiểu tham trị. Vậy phần
tựa đề nào được xây dựng sau là đúng?

A. Procedure Tich ( a , b : Real ) : Real;
B. Proceduer Tich ( a , b : Real ): Real;
C. Procedure Tich ( a , b : Real );
D. Procedure Tich ( var a , b : Real );
Câu 107: Với x, y là 2 số nguyên, để tính tổng của chúng ta chọn hàm kiểu tham trị. Vậy phần
tựa đề nào được xây dựng sau là đúng?
A. Function Tong ( Var x , y : Integer );
B. Function Tong ( Var x , y : Integer ): Integer;
C. Function Tong ( x , y : Integer );
D. Function Tong ( x , y : Integer ): Integer
Câu 108: Biến cục bộ là các biến được khai báo trong?
A. Phần khai báo của CT chính
B. Tựa đề của CTC
C. Tựa đề của hàm
D. Phần khai báo của CTC
Câu 109: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều, để
giá trị i cũng tăng theo phần tử thứ i ta viết như sau:
A. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);
B. Write(‘A[i]=’); readln(A[i]);
C. Write(‘A[‘i’]=’); readln(A[i]);
D. Write(‘A[‘,i,’]=’); readln(A[i]);
Câu 110: Cho biến xâu S. CT sau thực hiện công việc gì?
WHILE POS(‘aa’,S)>0

DO

BEGIN
Vt:=POS(‘aa’,S);
DELETE(S,vt,2);
INSERT(‘bb’,S,VT);

END;

A. Thay thế tất cả cụm ký tự ‘aa’ bằng cụm ký tự ‘bb’ trong S
B. Xóa hết các cụm ký tự ‘aa’ trong S
C. Thay thế 1 cụm ký tự ‘aa’ bằng nhiều cụm ký tự ‘bb’ trong S
D. Thay thế nhiều cụm ký tự ‘aa’ bằng một cụm ký tự ‘bb’ trong S
-----------------------------------------------CTC
Câu 1: CTC là…
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 12/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. …một dãy câu lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện từ nhiều vị trí trong
CT
B. …một dãy câu lệnh mô tả một số thao tác nhất định và trả về một giá trị thông qua tên của nó
C. …Một dãy câu lệnh mô tả một số thao tác nhất định nhưng không trả về giá trị thông qua tên của nó
D. …Một dãy câu lệnh mô tả một số thao tác nhất định và trong CT luôn phải có câu lệnh
<CTC>:=<Biểu thức>;
Câu 2: Hàm là…
A. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị thông qua tên của nó
B. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó nhưng không trả về giá trị nào thông qua tên của nó
C. CT thực hiện một số thao tác nào đó và trả về nhiều giá trị thông qua tên của nó
D. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó, các giá trị được trả về thông qua các tham biến trong tên
của hàm
Câu 3: Thủ tục là…
A. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó và trả về một giá trị thông qua tên của nó
B. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó nhưng không trả về giá trị nào thông qua tên của nó

C. …CTC thực hiện một số thao tác nào đó mà trong Phần đầu của nó luôn phải có tham biến
D. …CTC thực hiện một thao tác nào đó nhưng không trả về giá trị nào thông qua tên của nó
Câu 4: Cấu trúc chung của một CTC là:
A. <Phần đầu> [<Phần khai báo>] <Phần thân> B. [<Phần đầu>] <Phần khai báo>] <Phần thân>
C. <Phần đầu>] <Phần khai báo> [<Phần thân>] D. <Phần đầu> <[Phần khai báo]> <Phần thân>
Câu 5: Phát biểu nào sau đây về CTC dạng hàm là ĐÚNG
A. Khi khai báo hàm luôn phải khai báo Kiểu dữ liệu trả về
B. Tên dành riêng cho hàm là PROCEDURE
C. Hàm chỉ thực hiện một thao tác duy nhất
D. Các TSHT trong hàm luôn là tham trị
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về CTC dạng thủ tục là SAI
A. Trong thủ tục luôn có câu lệnh <Tên thủ tục>:=<Biểu thức>;
B. Thủ tục không trả về một giá trị thông qua tên của nó
C. Tên dành riêng để khai báo thủ tục là PROCEDURE
D. Trong thủ tục có thể có TSHT hoặc không
Câu 7: Trường hợp nào sau đây không phải là thủ tục
A. COPY(St,Vt,N); B. WRITELN; C. DELETE(St,Vt,N); D. RESET(F);
Câu 8: Trường hợp nào sau đây không phải là hàm
A. ASSIGN(F,‘SONGUYEN’)
B. EOLN(F)
C. LENGTH(St)
D. POS(S1,S2)
Câu 9: Cho St là biến xâu, a là biến số nguyên. Đoạn câu lệnh nào dưới đây sai cú pháp
A. Delete(St,3,3); a:=Length(St)+1;
B. a:=Delete(St,3,3)+Length(St)+1;
C. St:= St+Copy(St,2,4);
D. Delete(St,length(St),1); St:=St+ ‘123’;
Câu 10: TSHT là
A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của CTC
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi CTC

C. Các biến được khai báo trong CTC
D. Các biến được khai báo trong CT chính
Câu 11: TSTS là
Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực

Trang 13/14 - Mã môn TH11


Đề cương ôn tập HKII

A. Tham số được khai báo trong Phần đầu của CTC
B. Tham số được sử dụng khi thực hiện lời gọi CTC
C. Các biến được khai báo trong CTC
D. Các biến được khai báo trong CT chính
Câu 12: Biến toàn cục là
A. Các biến được khai báo trong Phần đầu của CTC
B. Các biến được sử dụng khi thực hiện lời gọi CTC
C. Các biến được khai báo trong CTC
D. Các biến được khai báo trong CT chính
Câu 13: Biến cục bộ là
A. Các biến được khai báo trong Phần đầu của CTC
B. Các biến được sử dụng khi thực hiện lời gọi CTC
C. Các biến được khai báo trong CTC
D. Các biến được khai báo trong CT chính
Câu 14: Phạm vi sử dụng biến cục bộ
A. Trong CTC có khai báo nó
B. Trong tất cả CTC
C. Trong CT chính
D. Trong tất cả CTC và CT chính
Câu 15: Phạm vi của biến toàn cục là

A. Trong CT chính
B. Trong CT chính và tất cả CTC
C. Trong tất cả CTC
D. Chỉ một số CTC được sử dụng
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về TSHT là ĐÚNG
A. TSHT luôn có một giá trị cụ thể
B. TSHT chỉ có giá trị khi thực hiện lời gọi CTC.
C. TSHT được phép sử dụng ở CT chính
D. TSHT phải được khai báo bằng từ khóa VAR
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về TSTS là ĐÚNG
A. TSTS luôn có một giá trị cụ thể
B. TSTS luôn là biến
C. TSTS được khai báo trong Phần đầu của CTC.
D. TSTS luôn là hằng
Câu 18: Phần đầu của thủ tục có cấu trúc như sau
A. PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)];
B. PROCEDURE <Tên thủ tục>(<Danh sách tham số>);
C. PROCEDURE <Tên thủ tục>[(<Danh sách tham số>)]:<Kiểu dữ liệu>;
D. PROCEDURE [<Tên thủ tục>](<Danh sách tham số>)
Câu 19: Phần đầu của hàm có cấu trúc như sau:
A. FUNCTION <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)]:<Kiểu dữ liệu>;
B. FUNCTION <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)];
C. FUNCTION <Tên hàm>[(<Danh sách tham số>)]:[<Kiểu dữ liệu>];
D. FUNCTION [<Tên hàm>](<Danh sách tham số>):<Kiểu dữ liệu>;
Câu 20: Kiểu dữ liệu trả về cho Tên hàm có thể là:
A. Kiểu nguyên, thực, xâu B. Kiểu nguyên, thực, ký tự, xâu
C. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu D. Kiểu nguyên, thực, ký tự, logic, xâu, mảng

Tổ tin học – Trường THPT Nguyễn Trung Trực


Trang 14/14 - Mã môn TH11



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×