Chuyờn 1: NGUYấN T - BTH LIấN KT HO HC
*i hc khi A - 07
Cõu 1: Dóy gm cỏc ion X+, Y- v nguyờn t Z u cú cu hỡnh
electron 1s22s22p6 l:
A. Li+, F-, Ne.
B. Na+, F-, Ne.
+
C. K , Cl , Ar.
D. Na+, Cl-, Ar.
Cõu 2: Anion X v cation Y2+ u cú cu hỡnh electron lp ngoi
cựng l 3s23p6. V trớ ca cỏc
nguyờn t trong bng tun hon cỏc nguyờn t húa hc l:
A. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA ; Y cú s th t
20, chu k 3, nhúm IIA
B. X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA ; Y cú s th t
20, chu k 4, nhúm IIA
C. X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA ; Y cú s th t
20, chu k 4, nhúm IIA
D. X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA ; Y cú s th t
20, chu k 4, nhúm IIA
*i hc khi B - 07
Cõu 3: Trong hp cht ion XY (X l kim loi, Y l phi kim), s
electron ca cation bng s electron ca anion v tng s electron
trong XY l 20. Bit trong mi hp cht, Y ch cú mt mc oxi húa
duy nht. Cụng thc XY l
A. AlN.
B. MgO. C. LiF.
D. NaF.
Cõu 4: Trong mt nhúm A (phõn nhúm chớnh), tr nhúm VIIIA (phõn
nhúm chớnh nhúm VIII), theo chiu tng ca in tớch ht nhõn
nguyờn t thỡ
A. tớnh phi kim gim dn, bỏn kớnh nguyờn t tng dn.
B. tớnh kim loi tng dn, õm in tng dn.
C. õm in gim dn, tớnh phi kim tng dn.
D. tớnh kim loi tng dn, bỏn kớnh nguyờn t gim dn.
*Cao ng khi A,B - 07
Cõu 5: Cho cỏc nguyờn t M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) v R (Z
= 19). õm in ca cỏc
nguyờn t tng dn theo th t
A. M < X < Y < R.
B. Y < M < X < R.
C. M < X < R < Y.
D. R < M < X < Y.
Cõu 6: Trong t nhiờn, nguyờn t ng cú hai ng v l 6329Cu v
65
29Cu. Nguyờn t khi trung bỡnh ca ng l 63,54. Thnh phn phn
trm tng s nguyờn t ca ng v 6329Cu l
A. 27%.
B. 73%.
C. 50%.
D. 54%.
*i hc khi A - 08
Cõu 7: Hp cht trong phõn t cú liờn kt ion l
A. NH4Cl.
B. NH3.
C. HCl.
D. H2O.
Cõu 8: Bỏn kớnh nguyờn t ca cỏc nguyờn t: 3Li, 8O, 9F, 11Na c
xp theo th t tng dn t trỏi sang phi l
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
*i hc khi B - 08
Cõu9: Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t
trỏi sang phi l:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
Cõu 10: Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v
hiro l RH3. Trong oxit m R cú hoỏ tr cao nht thỡ oxi chim
74,07% v khi lng. Nguyờn t R l
A. S.
B. As.
C. N.
D. P.
*Cao ng khi A,B - 08
Cõu 11: Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh electron
1s22s22p63s23p64s1, nguyờn t ca nguyờn t Y cú cu hỡnh electron
1s22s22p5. Liờn kt hoỏ hc gia nguyờn t X v nguyờn t Y thuc
loi liờn kt
A. kim loi.
B. cng hoỏ tr.
C. ion.
D. cho nhn.
*Bi tp t luyn
Cõu 1: ng cú 2 ng v 63Cu (69,1%) v 65Cu. Nguyờn t khi
trung bỡnh ca ng l:
A. 64, 000(u)
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
Cõu 2: ng cú 2 ng v 63Cu v 65Cu. T l % ca ng v 65Cu l
bao nhiờu. Bit rng nguyờn t khi trung bỡnh ca Cu l 63,5(u)
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 90%
Cõu 3 Mt nguyờn t X cú tng s ht p,n,e bng 40.Trong ú tng s
ht mang in nhiu hn tng s ht khụng mang in l 12 ht. S
khi ca nguyờn t X l:
A. 13
B. 40
C. 14
D. 27
Cõu 4: Nguyờn t ca nguyờn t R cú tng s ht p,n,e bng 34, hiu
s ht ntron v electron bng 1. Vy s e c thõn ca R l: A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cõu 5: Tng s ht p,n,e ca mt nguyờn t bng 155. S ht mang
in nhiu hn s ht khụng mang in l 33. S khi ca nguyờn t
ú : A. 108
B. 14
C. 188
D. 150
Cõu 6: Ngt ca ngt R cú 4 lp e, lp ngoi cựng cú 1e. Vy s hiu
ngt ca ngt R l
A. 15
B. 16
C. 14
D. 19
Cõu 7: S ntron ca cỏc nguyờn t sau:
A. 6,7,8
B. 6,8,7
Cõu 8: Cho cỏc ngt sau:
12
6
12
6
X ,147 Y ,146 Z .
C. 6,7,6
14
7
ln lt l
D. 12,14,14
14
6
X , Y , Z . Tng s ht p,n,e ca mi
nguyờn t ln lt l
A. 18,21,20
B. 18,20,21
C. 12,14,14
D. 12,14,20
Cõu 9: Nguyờn t X cú tng s ht p,n,e l 52 v s khi l 35. Cu
hỡnh electron ca X l
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
2
2
6
2
4
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
45
X
Cõu 10Mt nguyờn t cú kớ hiu l 21 , cu hỡnh electron ca
nguyờn t X l
a 1s22s22p63s23p64s23d1. b 1s22s22p63s23p63d14s2.
c 1s22s22p63s23p63d3.
d 1s22s22p63s23p64s23d1
Câu11: Tổng số P,N,E của nguyên tử nguyên tố X là10.
Số khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 6
B. 8
C.9
D.7
Câu12: Nguyên tố Y có tổng số hạt bằng 58, số notron
gần bằng số proton. Y có số khối là:
A. 40
B. 38
C.39
D. kết quả khác
Câu13: Nguyên tử M có phân lớp mức năng lợng cao
nhất là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B.25
C.27
D.29
Câu14: Một ion Mn-có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài
cùng là 3p6, vậy cáu hình electron của nguyên tử M là:
A. 3p5 hay3p4
B. 4s1 4s2 hay 4p1
2
3
C. 4s 4p
D. 3s1hay 3s2
+
Câu15: Ion R có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị
trí của R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm VIIA
D. Chu kì 3,
nhóm VIIA
Câu16: Sắp xếp các nguyên tố sau : Na, K, Mg, Al theo
chiều tính kim loại giảm dần
A.K,Na, Mg, Al
B. Na, K,Al,Mg
C. Na, K, Mg, Al
D. K, Mg, Na, Al
Câu17: Sắp xếp các nguyên tố sau : P,C. N, Cl, S, F
theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. P,C,N,S,Cl,F
B. C,P,N,S,Cl,F
C. P,C,N,S,F,Cl
D. C,N,P,S,Cl,F
Cõu 18/ Tỡm cu hỡnh electron vit sai
a. Na+ (Z =11) 1s22s22p63s2.
b. Na (Z=11) 1s22s22p63s1.
TRUNG TM HC LIấU HOA HC TRC TUYN (Hc Hoa bng s am mờ)
www.HOAHOC.edu.vn www.LUUHUYNHVANLONG.com
c. F ( = 9) 1s22s22p5.
d. F-(Z=9) 1s22s22p6.
2Cõu 19/ Ion X cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 3s 23p6. Cu
hỡnh electron lp ngoi cựng ca nguyờn t X l:
a 3s23p6.
b 4s2.
c 3s23p4.
d 3s23p5.
Cõu 20/ Tng s ht proton, ntron, electron ca nguyờn t 1 nguyờn
t thuc nhúm VIIA l 28. Nguyờn t khi ca nguyờn t l: a 21.
b 19.
c 20.
d 18
Cõu 21.Anion X- v cation Y2+ u cú cu hỡnh e lp ngoi cựng l
3s23p6. V trớ ca cỏc nt trong BTH hon l
a X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIA; Y cú s th t 20,
chu k 4, nhúm IIA.
b X cú s th t 17, chu k 4, nhúm VIIA; Y cú s th t 20,
chu k 4, nhúm VIIA.
c X cú s th t 17, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20,
chu k 4, nhúm IIA.
d X cú s th t 18, chu k 3, nhúm VIIA; Y cú s th t 20,
chu k 3, nhúm IIA.
Cõu 22/Nguyờn t X cú cu hỡnh electron l 1s 22s22p3. V trớ ca
nguyờn t ny trong bng tun hon v hp cht vi H l
a Ck 2, nhúm VA, XH2.
b
Ck 2, nhúm VA, HXO3.
c C k 2, nhúm VA, XH3.
d
Ck 2, nhúm VA, XH4.
Cõu 23/ Dóy gm cỏc ion X+, Y- v nguyờn t Z u cú cu hỡnh
electron 1s22s22p6 l
a Na+, F-, Ne.
b Li+, F-, Ne.
+
c K , Cl , Ar.
d
Na+, Cl-, Ar.
Cõu 24/ Nguyờn t X cú s th t Z = 16, v trớ ca nguyờn t X trong
bng h thng tun hon l
a Chu k 3, nhúm VIA.
b
Chu k 3, nhúm IVA.
c Chu k 4, nhúm VIA.
d
Chu k 2, nhúm IIA.
Cõu 25: Nguyờn t R cú tng s cỏc ht c bn l 52, s ht khụng
mang in ln gp 1,059 ln s ht mang in dng. Kt lun no
sau õy khụng ỳng vi R?
A. R l phi kim
C. R cú s khi l 35.
B. Trng thỏi c bn ca R cú 3 electron c thõn.
D. in tớch ht nhõn ca R l 17+.
Cõu 26: Cho cỏc nguyờn t 4Be ; 11Na ; 12Mg ; 19K. Chiu gim dn
tớnh baz ca cỏc hidroxit l:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH.
B. Mg(OH)2 > Be(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
D. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
-
+
Cõu 27: Cỏc ion 9 F ; 11 Na ; 12 Mg 2+ ; 13 Al3+ cú
A. bỏn kớnh ging nhau.
B. s khi ging nhau.
C. s electron ging nhau.
D. s proton ging nhau
Cõu 28: Nguyờn t R cú 38 ht mang in v 20 ht khụng mang
in, kớ hiu no sau õy ỳng?
20
39
A. 80 R
B. 19 R
C. 19 R
D. 40 R
38
20
Cõu 29: Oxit cao nht ca 1 nguyờn t R ng vi cụng thc RO 2.
Trong hp cht ca nguyờn t ú vi H cú 25%H. Nguyờn t R l:
A. Cacbon.
B. Nit
C. Magie.
D. Photpho.
Cõu 30: Cho cỏc nguyờn t 5B ; 6C ; 7N ; 13Al. Chiu gim dn tớnh
axit ca cỏc hidroxit tng ng l:
A. HNO3 > H2CO3 > HAlO2 > H3BO3.
B. HNO3 > H2CO3 > H3BO3 > HAlO2.
C. HAlO2 > H3BO3 > H2CO3 > HNO3.
D. H3BO3 > HAlO2 > H2CO3 > HNO3.
Câu 31: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào
sau đây đúng:
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB
B. Cu thuộc chu kì
4, nhóm IB
C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IA
D. Cu thuộc chu kì
4, nhóm II A
Câu32: Cho các nguyên tố A, B, C, D , F lần lợt có cấu
hình electron nh sau
A : 1s2 2s2 2p6 3s2
B: 1s2 2s2 2p6 3s2
3p6 4s1
C : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s2
D : 1s 2 2s2 2p6 3s2
5
2
2
6
2
6
6
3p
E : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s2
F : 1s 2
2
6
2
6
7
2
2s 2p 3s 3p 3d 4s
Tập hợp dãy các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một
nhóm B:
a) A, B.
b) C,E,F.
c) C, D.
d)A,E,F.
Câu 33: Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron
lớp ngoài cùng (n = 3) tơng ứng là ns1, ns2 np1 , ns2 np5 .
Phát biểu nào sau đây không đúng.
a) A, M, X lần lợt ở các ô thứ 11, 13, 17 của bảng HTTH
b) A, M, X đều thuộc chu kì 3
c) A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA, VIIA
d) Trong 3 nguyên tố , X có số oxi hoá dơng cao nhất và
bằng +7
Câu 34:Mt ng t X c cu to bi 48 ht cỏc loi, trong ú tng
s ht mang in õm ớt hn tng s ht cu to lờn ht nhõn l 16. Hóy
xỏc nh s ht mi loi cú trong nguyờn t X v So sỏnh tớnh cht
ca X vi P(Z=15), Cl(Z=17)
Câu 35:Mt nguyờn t Y c cu to bi 52 ht cỏc loi, trong ú
tng s ht mang in õm ớt hn tng s ht cũn li l 18. Hóy xỏc
nh s ht mi loi cú trong nguyờn t Y v So sỏnh tớnh cht ca
Yvi P( Z= 15), S(Z=16)
Câu 36:Mt nguyờn t M c cu to bi 40 ht cỏc loi, trong ú
tng s ht mang in ớt hn tng s ht cu to lờn ht nhõn l 1. Hóy
xỏc nh s ht mi loi cú trong nguyờn t M v So sỏnh tớnh cht
ca M vi Mg(Z=12), Ca(Z=20)
Câu 37: Mt ngt R c cu to bi 36 ht cỏc loi, trong ú tng
s ht cu to lờn ht nhõn nhiu hn tng s ht cũn li l 12. Hóy
xỏc nh s ht mi loi cú trong nguyờn t R v So sỏnh tớnh cht ca
R vi Na(Z=11), Ca(Z=20)
Cõu 38 Cho 34,25 gam mt kim loi M( húa tr II) tỏc dng vi dd
HCl d thỡ thu c 6,16 lớt H 2 ( 27,30C v 1atm). M l nguyờn t
no sau õy? A. Be
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Cõu 39: Hũa tan hon ton 34,25 gam mt kim loi A húa tr II vo
dd H2SO4 (l) d thu c 0,5 gam khớ H 2 .Nguyờn t khi ca kim
loi A l:A. 24(u)
B. 23(u)
C. 137(u)
D. 40(u)
Cõu 40: Cho 10 gam mt mui cacbonat ca kim loi húa tr II vo
dd HCl d thu c 2,24 lớt CO 2(ktc).Vy kim loi húa tr II l: A.
Be
B. Ca
C. Ba
D. Mg
Cõu 41: Vit cu hỡnh v pt hỡnh thnh cỏc ion sau : Na+ , Ca2+ , Fe2+ ,
Fe3+ Al3+ , Mg2+ , Cl- , S2- , S2- , Br Cõu 42: Vit ptp hỡnh thnh cỏc liờn kt ion trong phõn t : MgO,
NaCl, Al2O3 , K2O ?
Cõu 43: Vit CTe v CTCT ca phõn t : H2, Cl2 , N2 , O2 , CO2 , HCl,
H2S, H2O, NH3 ,CH4 , C2H6 , C2H4 , C2H2 ,SO2 ?
Cõu 44: Da vo bng õm din hóy cho bit liờn kt trong cỏc
phõn t sau thuc loi liờn kt gỡ : MgO, NaCl, Al2O3 , K2O, H2, Cl2 ,
N2 , O2 , CO2 , HCl, H2S, H2O, NH3 ,CH4
Cõu 45 Nguyờn t nguyờn t X cú tng cỏc loi ht l 82, trong ú s
ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 22. S khi ca X
l: A. 56
B. 40
C. 64
D. 39.
Cõu46 Nguyờn t nguyờn t X cú tng cỏc loi ht l 34. S khi ca
nguyờn t nguyờn t X l:
A. 9
B. 23
C. 39
D. 14.
Cõu 47 Ng t ng t X cú tng s cỏc ht p,e,n bng 58, s ht prụton
chờnh lch vi ht ntron khụng quỏ 1 n v. S hiu nguyờn t ca
X l: A. 17
B. 16
C. 19
D. 20
Cõu 48 Mt nguyờn t cú cu hỡnh 1s2 2s2 2p3 thỡ nhn xột no sai
TRUNG TM HC LIấU HOA HC TRC TUYN (Hc Hoa bng s am mờ)
www.HOAHOC.edu.vn www.LUUHUYNHVANLONG.com
A.Có 7 electron
B.Có 7 nơtron.
CKhông xác định được số nơtron.
DCó 7 proton.
Câu 49. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên
tố là 2s2 2p5, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Câu 50. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên
tố là 3s2 3p1 , số hiệu nguyên tử của ngtố đó là :
A. 11.
B. 10.
C. 13.
D. 12.
Câu 51. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3
lớp , lớp thứ 3 có 7 electron . Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên
tử nguyên tố X là con số nào sau đây ?
A. 7.
B. 9.
C. 15.
D. 17.
Câu 52. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18;
19; X; Y, Z có thể là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim.
B. Phi kim, phi kim, kim loại
C. Kim loại, khí hiếm, phi kim.
D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu53. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a. 1s2 2s2 2p6 3s2
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
2
2
6
2
6
c. 1s 2s 2p 3s 3p
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c.
B. a, b, d.
C. b, c, d.
D. a, c, d.
TRUNG TÂM HỌC LIỆU HÓA HỌC TRỰC TUYẾN (Học Hóa bằng sự đam mê)
www.HOAHOC.edu.vn – www.LUUHUYNHVANLONG.com