TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP
HÀ NỘI - 2017
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
CAND
CTQG
ĐĐ
GV
GVC
HĐND
KHXH
KTĐG
LVN
MT
MTTQ
TAND
TC
TG
UBND
VĐ
VKSND
XHCN
2
Bài tập
Công an nhân dân
Chính trị quốc gia
Địa điểm
Giảng viên
Giảng viên chính
Hội đồng nhân dân
Khoa học xã hội
Kiểm tra đánh giá
Làm việc nhóm
Mục tiêu
Mặt trận Tổ quốc
Toà án nhân dân
Tín chỉ
Thời gian
Ủy ban nhân dân
Vấn đề
Viện kiểm sát nhân dân
Xã hội chủ nghĩa
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HIẾN PHÁP
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Loại môn học:
Chính quy - Cử nhân luật
Luật hiến pháp Việt Nam
04
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. PGS. TS Tô Văn Hòa – GVCC, Chủ nhiệm khoa, Trưởng bộ môn
Email:
2. Phạm Đức Bảo - GV
E-mail:
3. TS. Trần Thái Dương – GVC
Email :
4. ThS. Trần Ngọc Định - GV
Email:
5. ThS. Mai Thị Mai – GV
Email:
6. ThS. Hoàng Thị Minh Phương – GV
E-mail:
7. Ths. Nguyễn Thị Hồng Thúy – GV
Email:
8. ThS. Nguyễn Mai Thuyên – GV
E-mail:
9. GS. TS. Thái Vĩnh Thắng - GVCC
E- mail:
3
10. Ths. Nguyễn Thị Quỳnh Trang – GV
Email:
11. ThS. Thái Thị Thu Trang – GV
E-mail:
12. TS. Phạm Quý Tỵ - GV
E – mail:
* Văn phòng Bộ môn luật hiến pháp Việt Nam
Phòng 501 Nhà A Trường Đại học Luật Hà Nội.
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024 38352357
Giờ làm việc: 8h00-16h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học luật hiến pháp Việt Nam cung cấp những kiến thức về khoa
học luật hiến pháp, ngành luật hiến pháp, chế định về chế độ chính trị,
kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học công nghệ, an ninh quốc phòng,
chính sách đối ngoại, quan hệ cơ bản giữa nhà nước và công dân,
những vấn đề cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Cộng hoà XHCN Việt Nam trong lịch sử lập hiến Việt Nam và pháp
luật hiện hành, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên trong
nghiên cứu các môn khoa học pháp lí tiếp theo.
Cụ thể, môn học tập trung vào 5 nội dung chính sau:
- Những vấn đề lí luận cơ bản về luật hiến pháp và hiến pháp;
-
4
Chế độ chính trị, kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học, công
nghệ, môi trường, chính sách đối ngoại, an ninh, quốc phòng;
- Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân;
- Chế độ bầu cử;
- Những vấn đề cơ bản về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Những vấn đề cơ bản về luật hiến pháp
1.1. Ngành luật hiến pháp Việt Nam
1.2. Khoa học luật hiến pháp Việt Nam
1.3. Môn học luật Hiến pháp Việt Nam
Vấn đề 2. Hiến pháp và lịch sử lập hiến Việt Nam
2.1. Những vấn đề cơ bản về hiến pháp
2.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
Vấn đề 3. Chế độ chính trị
3.1. Khái niệm chế độ chính trị
3.2. Quyền dân tộc cơ bản
3.3. Bản chất Nhà nước CHXHCN Việt Nam
3.4. Chính thể của Nhà nước Việt Nam
3.5. Hệ thống chính trị nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
Vấn đề 4. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
4.1.
Các khái niệm
4.2.
Các nguyên tắc hiến pháp của chế định quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
4.3.
Quyền và nghĩa vụ cơ bản theo Hiến pháp năm 2013
4.4.
Cơ chế bảo đảm và bảo vệ các Quyền cơ bản
4.5.
Sự hình thành và phát triển của chế định quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân qua các bản hiến pháp
Vấn đề 5. Chính sách kinh tế, xã hội, văn hoá, giáo dục, khoa học,
công nghệ, môi trường, quốc phòng, an ninh quốc gia và đối ngoại.
5
5.1. Chính sách kinh tế
5.2. Chính sách xã hội
5.3. Chính sách văn hóa, giáo dục
5.4. Chính sách khoa học, công nghệ
5.5. Chính sách môi trường
5.6. Chính sách quốc phòng và an ninh quốc gia
5.7. Chính sách đối ngoại
Vấn đề 6. Chế độ bầu cử
6.1 Những vấn đề lý luận về bầu cử và chế độ bầu cử
6.2 Khái quát quá trình hình thành, phát triển của chế định bầu cử ở
Việt Nam
6.3 Phương thức bầu cử ở Việt Nam và thế giới
6.4 Các nguyên tắc bầu cử ở Việt Nam
6.5 Các công đoạn chính của cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội
6.6 Bầu cử thêm, bầu cử lại, bầu cử bổ sung
Vấn đề 7. Bộ máy nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam
7.1 Khái niệm và cấu trúc bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam
7.2 Bộ máy nhà nước Việt Nam qua các giai đoạn hiến pháp
7.3 Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Vấn đề 8. Quốc hội
8.1 Vị trí, tính chất của Quốc hội
8.2 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Quốc hội
8.3. Đại biểu Quốc hội, đoàn đại biểu Quốc hội
8.4. Các cơ quan của Quốc hội
8.5. Các cơ quan giúp việc của Quốc hội
8.6. Kỳ họp Quốc hội
Vấn đề 9. Nguyên thủ quốc gia
9.1. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Nguyên thủ quốc gia
9.2. Hội đồng quốc phòng và an ninh
9.3. Chế định nguyên thủ quốc gia qua các hiến pháp Việt Nam
6
Vấn đề 10. Chính phủ
10.1. Vị trí, tính chất của Chính phủ
10.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chính phủ
10.3. Cơ cấu tổ chức của Chính phủ
10.4. Các hình thức hoạt động của Chính phủ
Vấn đề 11. Toà án nhân dân
11.1. Khái quát về Toà án nhân dân
11.2. Các nguyên tắc hoạt động của Tòa án nhân dân
11.3. Cơ cấu tổ chức của hệ thống Tòa án nhân dân
11.4. Thẩm phán, hội thẩm và các chức danh hành chính – chuyên môn
trong Toà án nhân dân
Vấn đề 12. Viện kiểm sát nhân dân
12.1. Chức năng, nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân
12.2. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Viện kiểm sát nhân dân
12.3. Hệ thống tổ chức của Viện kiểm sát nhân dân
12.4. Kiểm sát viên, Điều tra viên và Kiểm tra viên Viện kiểm sát
nhân dân
Vấn đề 13. Chính quyền địa phương
13.1. Một số vấn đề cơ bản về chính quyền địa phương
13.2. Xác định phạm vi thẩm quyền của chính quyền địa phương
13.3. Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương
13.4. Mối quan hệ giữa các cấp chính quyền địa phương
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu nhận thức
4.1.1. Về kiến thức
Với môn học này, sinh viên sẽ có được những kiến thức cơ bản về chế
độ chính trị, kinh tế, văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ, chính sách
đối ngoại, an ninh quốc phòng của nước Cộng hoà XHCN Việt Nam,
các quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, chế độ
bầu cử, cơ cấu tổ chức, hoạt động của các cơ quan trong bộ máy nhà
7
nước, các cơ quan hiến định độc lập.
Sau khi học xong môn học, sinh viên có thể vận dụng những kiến thức
được trang bị để phân tích, giải thích, đánh giá các sự kiện và các vấn
đề chính trị, kinh tế, văn hoá giáo dục, khoa học, công nghệ mang tính
thời sự, đặc biệt là về tổ chức, hoạt động của các cơ quan nhà nước ở
trung ương và địa phương, các thiết chế hiến định độc lập.
Những phương pháp nghiên cứu khoa học sẽ được áp dụng để truyền
đạt cho sinh viên kiến thức không chỉ mang tính thời sự theo hiến pháp
và pháp luật hiện hành mà còn trên cơ sở phân tích, đối chiếu để làm rõ
sự kế thừa và phát triển qua các bản hiến pháp Việt Nam.
4.1.2. Về kĩ năng
Sinh viên sẽ:
- Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào nghiên cứu các
môn khoa học pháp lí chuyên ngành tiếp theo trong chương trình
đào tạo;
- Có khả năng vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn;
- Hình thành kĩ năng tìm kiếm, thu thập, tổng hợp và xử lí thông tin
từ nhiều nguồn liên quan đến nghiên cứu khoa học pháp lí chuyên
ngành một cách nghiêm túc và khoa học;
- Có khả năng phân tích, đánh giá các vấn đề lí luận và thực tiễn, đưa ra
được ý kiến cá nhân về các vấn đề trong lĩnh vực Luật hiến pháp.
4.1.3. Về thái độ
- Có ý thức đúng đắn, nghiêm túc và khoa học về bản chất của chế
độ xã hội hiện hành ở Việt Nam. Nhận thức một cách khách quan,
mang tính xây dựng về những ưu, nhược điểm của các chế định
luật hiến pháp hiện hành, trên cơ sở đó hình thành ý thức nghiêm
túc về việc hoàn thiện các chế định.
- Nhận thức được vai trò quan trọng của luật hiến pháp trong hệ
thống pháp luật.
- Có ý thức nghiên cứu nghiêm túc, khách quan, khoa học trong đánh
giá các vấn đề lí luận và thực tiễn liên quan đến nội dung của môn học.
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học trong việc nghiên cứu các
8
môn khoa học tiếp theo.
4.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng cộng tác, LVN.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi.
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá.
- Phát triển kĩ năng bình luận, thuyết trình trước công chúng.
- Phát triển kĩ năng lập kế hoạch, tổ chức, quản lí, điều khiển, theo
dõi kiểm tra hoạt động, lập mục tiêu, phân tích chương trình.
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
VĐ
1.
Những vấn
đề cơ bản
về luật
hiến pháp
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
1A1. Nêu được định
nghĩa đối tượng
điều chỉnh (ĐTĐC)
của ngành luật hiến
pháp.
1A2. Nêu được 3
nhóm ĐTĐC của
ngành LHP.
1A3. Nêu được đặc
điểm của đối tượng
điều chỉnh của
ngành luật hiến
pháp.
Từ khoá: Quan
trọng nhất, cơ bản
nhất, nền tảng.
1A4. Nêu được
định nghĩa quy
phạm pháp luật hiến
1B1. Lấy được ít
nhất 2 ví dụ cho
từng nhóm đối
tượng điều chỉnh.
1B2. Phân tích
được đặc điểm của
đối tượng điều
chỉnh của ngành
luật hiến pháp.
1B3. Phân tích
được các đặc điểm
của nguồn ngành
LHP.
1B4. Phân tích
làm rõ được vai
trò của ngành LHP
đối với XH và lý
giải được tại sao
ngành LHP lại có
1C1. Phân biệt
được ĐTĐC của
ngành luật hiến
pháp với ĐTĐC
các ngành luật
khác.
1C2. Lý giải
được tại sao
QPPL
LHP
thường không có
đủ cơ cấu ba
thành phần .
1C3. Xác định
được loại nguồn
nào là nguồn
quan trọng nhất
và phổ biến nhất
và giải thích tại
sao?
9
pháp.
1A5. Nêu được các
đặc điểm của quy
phạm pháp luật hiến
pháp.
Từ khoá: Không đủ
cơ cấu ba thành
phần.
1A6. Nêu được định
nghĩa ngành luật
hiến pháp.
1A7. Nêu được khái
niệm nguồn của
ngành LHP.
1A8. Nêu được các
loại nguồn của LHP.
1A9. Nêu được vị
trí của ngành luật
hiến pháp trong hệ
thống pháp luật Việt
Nam.
Từ khoá: Chủ đạo,
nền tảng.
1A10. Nêu được đối
tượng nghiên cứu của
khoa học luật hiến
pháp.
1A11. Nhận biết
được mối liên hệ và
tương quan giữa
khoa học LHP Việt
10
vai trò đó.
1B5. Phân tích
làm rõ được mối
quan hệ giữa LHP
và đời sống chính
trị quốc gia.
Từ khóa: Ngành
LHP điều chỉnh
đời sống chính trị
quốc gia.
1C4. Lý giải
được tại sao
ngành LHP có vị
trí chủ đạo trong
hệ thống pháp
luật VN. Lấy ít
nhất 3 ví dụ
minh họa được vị
trí đó của ngành
luật hiến pháp.
1C5. Phân tích
được mối quan
hệ giữa khoa học
luật hiến pháp
với ngành luật
hiến pháp.
1C6. Phân tích
được mối liên hệ
giữa ngành luật
hiến pháp, khoa
học luật hiến
pháp và môn học
luật hiến pháp.
Nam và khoa học
LHP thế giới.
1A12. Nêu được
mối quan hệ của
khoa học luật hiến
pháp với các ngành
khoa học pháp lí
khác.
1A13. Nêu được khái
niệm Môn học LHP.
2A1. Nêu được
2.
khái niệm Hiến
Hiến pháp pháp.
và lịch sử 2A2. Nêu được 4
đặc điểm của Hiến
lập hiến
pháp.
Việt Nam Từ khoá: Luật cơ
bản, luật bảo vệ,
luật tổ chức, luật
có hiệu lực pháp lý
cao nhất.
2A3. Nêu được các
loại hiến pháp theo
các tiêu chí
2A4. Nêu được
vai trò của Hiến
pháp trong đời sống
xã hội
2A5. Nêu được
các cơ chế bảo vệ
hiến pháp phổ biến
trên thế giới.
2A6. Nêu được
đặc thù cơ chế bảo
vệ Hiến pháp ở Việt
Nam.
2B1. Phân tích,
lý giải được 4 đặc
điểm của hiến
pháp.
2B2. Phân tích,
lý giải sự ra đời
của Hiến pháp.
2B3. Phân tích,
lý giải vai trò của
Hiến pháp trong
đời sống xã hội.
2B4. Phân tích
tính chất của các
bản hiến pháp.
2C1.
Lý giải
vai trò của cơ
chế bảo vệ hiến
pháp đối với vấn
đề bảo vệ hiến
pháp trong thực
tiễn.
2C2. Bình luận
về vấn đề bảo vệ
hiến pháp ở Việt
Nam hiện nay.
2C3. Lý giải tại
sao các bản hiến
pháp lại có các
tính chất
như
vậy.
11
2A7. Nêu được
đặc thù trong thủ
tục làm hiến pháp,
sửa đổi hiến pháp
nói chung.
Nêu được quy trình
làm hiến pháp, sửa
đổi hiến pháp ở Việt
Nam.
2A8. Nêu được các
dòng tư tưởng lập
hiến ở Việt Nam
trước Cách mạng
Tháng 8 năm 1945.
2A9. Nêu hoàn
cảnh ra đời, nhiệm
vụ, tính chất của 5
bản hiến pháp.
3A1. Nêu
khái
3.
niệm chế độ chính
trị.
Chế độ
3A2.
Nêu
khái
chính trị
niệm quyền dân
của nước
tộc cơ bản.
Cộng hoà 3A3. Nêu được
XHCN Việt nội dung quyền
dân tộc cơ bản
Nam
theo Hiến pháp
năm 2013.
3A4. Nêu được ý
nghĩa của quyền
dân tộc cơ bản.
3A5. Nêu
quy
định về bản chất
của Nhà nước
12
3B1. Phân tích
nội dung quyền
dân tộc cơ bản
theo Hiến pháp
năm 2013.
3B2. Phân tích
quy định về bản
chất của Nhà
nước CHXHCN
Việt Nam.
3B3. Phân biệt
5 loại chính thể
phổ biến trên thế
giới.
3B4. Phân tích
được đặc trưng
3C1. Phân
tích, lý giải sự
thay đổi nội
dung quy định
về quyền dân tộc
cơ bản qua các
bản hiến pháp.
3C2. Phân tích
ý nghĩa thực tiễn
của quy định về
quyền dân tộc cơ
bản trong điều
kiện Việt Nam
hiện nay.
3C3. Phân tích
sự khác nhau
CHXHCN
Việt
Nam theo Hiến
pháp năm 2013.
3A6. Nêu
khái
niệm chính thể.
3A7. Nêu được 5
loại chính thể phổ
biến trên thế giới.
3A8. Nêu
được
chính thể nhà nước
CHXHCN
Việt
Nam.
3A9. Nêu được
khái
niệm hệ
thống chính trị.
3A10. Nêu được
các thành tố trong
hệ thống chính trị
của Việt Nam hiện
nay.
3A11. Nêu được vị
trí, vai trò của mỗi
thành tố trong hệ
thống chính trị của
Việt Nam hiện nay.
4A1. Nêu được
4.
khái niệm quyền
Quyền con con người theo
người,
pháp luật tự nhiên.
quyền và Lấy một số ví dụ
nghĩa vụ minh hoạ.
cơ bản 4A2. Nêu được
khái niệm quyền
của công con người theo
dân
quan điểm pháp
của chính thể nhà trong quy định
nước CHXHCN về bản chất nhà
Việt Nam
nước Việt Nam
3B5. Phân tích, lý qua các bản hiến
pháp.
giải được vị trí,
vai trò của mỗi
thành tố trong hệ
thống chính trị
của Việt Nam
hiện nay.
4B1. Phân tích
được đặc điểm
quyền con người.
4B2. Phân tích
được đặc điểm
quyền cơ bản của
công dân.
4B3. Phân biệt
được quyền dành
cho mọi người
4C1. Phân tích
được mối quan
hệ giữa quyền
con người và
quyền cơ bản
quy định trong
hiến pháp.
4C2. Phân tích
được mối quan
hệ giữa các
13
luật thực định. Lấy
một số ví dụ minh
hoạ.
4A3. Nêu được
đặc
điểm
của
quyền con người.
4A4. Nêu được
khái niệm quyền và
nghĩa vụ cơ bản
của công dân.
4A5. Nêu được
đặc
điểm
của
quyền và nghĩa vụ
của cơ bản của
công dân.
4A6. Nêu được
khái niệm nguyên
tắc hiến định về
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công
dân.
4A7. Nêu được
tên của 6 nguyên
tắc hiến định về
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công
dân.
4A8. Nêu được 2
tiêu chí phân loại
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công
dân theo Hiến pháp
năm 2013.
4A9. Nêu được
14
với quyền của
công dân quy
định trong Hiến
pháp năm 2013.
4B4. Phân tích
được nội dung
của 6 nguyên tắc
hiến định về
quyền con người,
quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công
dân.
4B5. Phân tích
được nội dung
một số quyền cơ
bản: Quyền bất
khả xâm phạm
thân thể, Quyền
bất khả xâm phạm
về chỗ ở, Quyền
bào chữa, quyền
khiếu nại, tố cáo,
Quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo,
Quyền tự do kinh
doanh, Quyền kết
hôn, ly hôn.
4B6. Phân biệt
được giữa bảo
đảm và bảo vệ
quyền.
4B7. Phân tích
được ý nghĩa của
việc bảo đảm, bảo
vệ các quyền cơ
bản được quy
định trong hiến
quyền cơ bản
được quy định
trong hiến pháp
và các quyền
pháp lý cụ thể.
4C3. - Đánh
giá ý nghĩa của
việc ghi nhận
các nguyên tắc
hiến định về
quyền
con
người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản
của công dân.
4C4. Đánh giá
được ý nghĩa
thực tiễn của các
quyền cơ bản
quy định trong
hiến pháp thông
qua phân tích
nội dung một số
quyền cơ bản.
4C5. Đánh giá
ý nghĩa của vấn
đề bảo đảm, bảo
vệ quyền con
người, quyền cơ
bản quy định
trong hiến pháp
thông qua thực
tiễn liên quan tới
một số quyền:
quyền tự do
ngôn luận, tự do
hội họp.
4C6. Lý giải
các nhóm quyền
theo 2 tiêu chí
phân loại. Cho ví
dụ minh hoạ của
từng nhóm quyền
theo từng tiêu chí
phân loại.
4A10. Nêu được
các cấp độ bảo vệ
quyền con người.
4A11. Nêu được
khái niệm bảo đảm
quyền.
4A12. Nêu được
khái niệm bảo vệ
quyền.
4A13. Nêu được
các yếu tố trong cơ
chế
bảo
đảm
quyền.
4A14. Nêu được
các yếu tố trong cơ
chế bảo vệ quyền.
4A15. Nêu được
các tư tưởng nhân
quyền trước Hiến
pháp năm 1946.
4A16. Nêu được
những điểm nổi bật
của chế định quyền
con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của
công dân qua các
bản hiến pháp.
pháp.
4B6. Phân tích (có
minh hoạ) những
điểm nổi bật của
chế định quyền
con người, quyền
và nghĩa vụ cơ bản
của công dân của
mỗi bản hiến
pháp.
được tại sao chế
định quyền con
người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản
của công dân của
mỗi bản hiến
pháp
lại
có
những đặc điểm
đó.
15
5.
Chính sách
kinh tế, xã
hội, văn
hóa, giáo
dục, khoa
học công
nghệ, môi
trường, đối
ngoại, quốc
phòng, an
ninh quốc
gia của
nước Cộng
hoà XHCN
Việt Nam
16
5A1. Nêu được
khái niệm chính
sách hiến định.
5A2. Nêu được
khái niệm chính
sách kinh tế.
5A3. Nêu được
khái niệm chính
sách xã hội.
5A4. Nêu được
khái niệm chính
sách văn hoá, giáo
dục.
5A5. Nêu được
khái niệm chính
sách khoa học,
công nghệ.
5A6. Nêu được
khái niệm chính
sách môi trường.
5A7. Nêu được
khái niệm chính
sách quốc phòng
và an ninh.
5A8. Nêu được
khái niệm chính
sách đối ngoại.
5B1. Phân biệt
được chính sách,
chính sách hiến
định, chính sách
do Chính phủ đề
xuất, chính sách
(đường lối) của
Đảng.
5B2. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách
kinh tế theo Hiến
pháp năm 2013.
5B3. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách xã
hội theo Hiến
pháp năm 2013.
5B4. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách
văn hoá, giáo dục
theo Hiến pháp
năm 2013.
5B5. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách
khoa học, công
nghệ theo Hiến
pháp năm 2013.
5B6. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách
môi trường theo
Hiến pháp năm
2013.
5B7. Phân tích
5C1. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách kinh
tế trong thực
tiễn.
5C2. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách xã
hội trong thực
tiễn.
5C3. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách văn
hoá, giáo dục
trong thực tiễn.
5C4. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách khoa
học, công nghệ
trong thực tiễn.
5C5. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách môi
trường
trong
thực tiễn.
5C6. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách quốc
phòng và an
ninh trong thực
tiễn.
5C7. Đánh giá
việc thực hiện
chính sách đối
ngoại
trong
thực tiễn.
nội dung cơ bản
của chính sách
quốc phòng và an
ninh theo Hiến
pháp năm 2013.
5B8. Phân tích
nội dung cơ bản
của chính sách
đối ngoại theo
Hiến pháp năm
2013.
6. Chế độ
bầu cử
6A1. Nêu được
khái niệm bầu cử,
chế độ bầu cử,
quyền bầu cử,
quyền ứng cử.
6A2. Nêu được
khái niệm chế định
bầu cử
6A3. Trình bày
khái lược lịch sử
chế định bầu cử
Việt Nam.
6A4. Nêu được
phương thức bầu
cử ở Việt Nam.
6A5. Nêu được
khái niệm nguyên
tắc bầu cử.
6A6. Kể tên được
các nguyên tắc bầu
cử hiện hành ở
Việt Nam.
6A7. Nêu
khái
quát về một cuộc
bầu cử.
6B1. Phân tích
được tầm quan
trọng của bầu cử
đối với xã hội.
- Phân tích được
vai trò của chế độ
bầu cử trong đời
sống chính trị.
6B2. Đối chiếu
với phương thức
bầu cử khác trên
thế giới.
6B3. Đánh giá
được vai trò của
các nguyên tắc
bầu cử đối với
chế độ bầu cử.
6B4. Phân tích
được nội dung
của các nguyên
tắc bầu cử phổ
thông, bình đẳng,
trực tiếp, bỏ phiếu
kín.
6B5. Phân tích
6C1 Phân
tích, bình luận
được các yêu
cầu đối với chế
độ bầu cử.
6C2 So sánh
được
các
nguyên tắc bầu
cử trong hiến
pháp hiện hành
với các hiến
pháp trước đây.
6C3 Đánh giá
việc thực hiện
các nguyên tắc
bầu cử trong
thực tiễn.
6C4 Phân
tích, đánh giá
được quy định
của pháp luật
hiện hành về
vận động bầu
cử, lập danh
sách ứng cử
17
6A8. Nêu được
các công đoạn
chính của một
cuộc bầu cử: Công
đoạn thành lập các
tổ chức phụ trách
bầu cử, đơn vị bầu
cử, khu vực bỏ
phiếu; Công đoạn
lập danh sách cử
tri; Công đoạn lập
danh sách ứng cử
viên; Công đoạn
kiểm phiếu, công
bố kết quả, thẩm
tra tư cách người
trúng cử đại biểu.
6A9. Nêu
các
trường hợp áp
dụng bầu cử lại,
bầu cử thêm, bầu
cử bổ sung.
được nội dung
của mỗi công
đoạn bầu cử.
6B6. Phân biệt
bầu cử lại, bầu cử
thêm, bầu cử bổ
sung.
viên và việc
thực hiện quyền
ứng cử ở Việt
Nam hiện nay.
7A1. Nêu được
khái niệm Bộ máy
Bộ máy nhà nước Việt
nhà nước Nam, Cơ quan nhà
nước trong BMNN
Cộng
Việt Nam.
hoà XHCN 7A2. Nêu được
Việt Nam khái niệm chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu
tổ chức của cơ
quan nhà nước.
7A3. Nêu được
khái quát về lịch sử
BMNN Việt Nam
7B1. Trình bày
khái quát được về
cấu trúc tổ chức
của
BMNN
CHXHCN
Việt
Nam hiện nay
theo chức năng và
phạm vi thẩm
quyền lãnh thổ.
7B2. Phân tích
được về bối cảnh
lịch sử, đặc điểm
của BMNN Việt
Nam ở mỗi bản
hiến pháp.
7C1. Đánh giá
sự thay đổi các
quy định về tổ
chức và hoạt
động
của
BMNN qua mỗi
bản HP.
7C2. Đánh giá
ý nghĩa việc
thực hiện các
nguyên tắc trong
tổ chức và hoạt
động
của
BMNN
7.
18
8.
Quốc hội
qua các bản hiến
pháp.
7A4. Nêu được
khái niệm nguyên
tắc tổ chức và hoạt
động của BMNN
CHXHCN
Việt
Nam.
7A5. Nêu được
tên các nguyên tắc
tổ chức và hoạt
động của BMNN
CHXHCN
Việt
Nam theo Hiến
pháp 2013.
7B3. Phân tích CHXHCN Việt
được nội dung Nam.
của các nguyên
tắc tổ chức và
hoạt động của
BMNN
CHXHCN Việt
Nam theo Hiến
pháp năm 2013.
8A1. Nêu được vị
trí, tính chất của
Quốc hội theo Hiến
pháp năm 2013.
8A2. Nêu nguyên
tắc làm việc của
Quốc hội.
8A3. Nêu được 3
chức năng của
Quốc hội theo Hiến
pháp 2013.
8A4. Nêu được
địa vị pháp lý
(nhiệm vụ, quyền
hạn) của ĐBQH.
8A5. Nêu
khái
quát về hoạt động
của ĐBQH.
8A6. Nêu được
các biện pháp bảo
đảm cho hoạt động
8B1. Phân tích
được vị trí, tính
chất của Quốc hội
theo Hiến pháp
năm 2013.
8B2. Phân tích
được nguyên tắc
làm việc của
Quốc hội.
8B3. Phân tích
được nội dung
của 3 chức năng
của Quốc hội theo
Hiến pháp năm
2013. Dùng các
quy
định
về
nhiệm vụ, quyền
hạn của Quốc hội
để minh hoạ.
8B4. Phân tích
được các hoạt
8C1. Lý giải
tại sao Quốc hội
có nguyên tắc
làm việc theo
chế độ hội nghị
và quyết định
theo đa số.
8C2. Lý giải
được tại sao
Quốc hội lại có
3 chức năng như
vậy.
8C3. Đánh giá
được thực tiễn
hoạt động của
ĐBQH
Việt
Nam hiện nay.
8C4. Lý giải
tại sao ĐBQH
lại được quy
định những biện
19
của ĐBQH.
8A7. Nêu
khái
niệm Đoàn ĐBQH.
8A8. Nêu được
cơ cấu tổ chức, vị
trí, vai trò, nhiệm
vụ quyền hạn của
UBTVQH.
8A9. Nêu được
cơ cấu tổ chức, vị
trí, vai trò, nhiệm
vụ quyền hạn của
HĐDT và các UB
của QH.
8A10. Nêu được vị
trí, vai trò TTK
QH.
8A11. Nêu được
các cơ quan giúp
việc của QH.
8A12. Nêu được
các vấn đề cơ bản
về kỳ họp QH (thời
gian, hình thức,
thành phần, nội
dung …)
8A13. Nêu được
quy trình lập hiến,
quy trình lập pháp.
8A14. Nêu được
một số hoạt động
giám sát của Quốc
hội theo Hiến pháp
năm 2013.
20
động của ĐBQH.
8B5. Phân tích
được vai trò của
Đoàn
ĐBQH
trong hoạt động
của QH.
8B6. Phân tích
được vai trò của
UBTVQH trong
hoạt động của
QH.
8B7. Phân tích
được vai trò của
HĐDT và các uỷ
ban của QH trong
hoạt động của
QH.
8B8. Phân biệt
được HĐDT và
các UB của QH.
8B9. Phân biệt
được các loại UB
của QH.
8B10. Phân tích
được các hoạt
động
của
TTKQH.
8B11. Phân tích
được các hoạt
động của các cơ
quan giúp việc
của QH.
8B12. Phân tích
được các hoạt
động diễn ra tại
kỳ họp QH.
8B13. Phân tích
pháp bảo đảm
đó.
8C5. Đánh giá
được thực tiễn
hoạt động của
HĐDT và các
UB của Quốc
hội.
8C6. Đánh giá
vai
trò
của
TTKQH trong
hoạt động của
QH.
8C7. Đánh giá
được vai trò của
kỳ họp QH trong
hoạt động của
QH.
8C8. Đánh giá
thực tiễn hoạt
động lập hiến,
hoạt động lập
pháp của QH.
8C9. Đánh giá
thực tiễn hoạt
động chất vấn
của ĐBQH hiện
nay.
8C10. Đánh giá
hiệu quả hoạt
động lấy phiếu
tín nhiệm, bỏ
phiếu tín nhiệm
của QH hiện
nay.
8C11. Đánh giá
về hoạt động
được quy trình giám sát nói
lập hiến, quy trình chung của QH.
lập pháp.
8B14. Phân tích
được hoạt động
xét báo cáo của
Quốc hội.
8B15. Phân tích
được hoạt động
chất vấn của
ĐBQH.
8B16. Phân tích
được hoạt động
lấy phiếu tín
nhiệm, bỏ phiếu
tín nhiệm của
QH.
8B17. Phân biệt
được lấy phiếu tín
nhiệm và bỏ
phiếu tín nhiệm.
9.
Chủ tịch
nước
9A1. Nêu
khái
quát về nguyên thủ
quốc gia trong tổ
chức bộ máy nhà
nước
9A2. Nêu được vị
trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền
hạn của nguyên thủ
quốc gia theo Hiến
pháp 2013
9A3. Nêu được vị
trí, thành phần, trật
tự hình thành,
nhiệm vụ, quyền
hạn của Hội đồng
9B1. Phân tích
được vị trí, chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của
nguyên thủ quốc
gia theo Hiến
pháp 2013
9B2. Phân tích
được mối quan hệ
giữa Chủ tịch
nước với Quốc
hội theo Hiến
pháp 2013
9B3. Phân tích
được vị trí, thành
phần, trật tự hình
9C1. Đánh giá
được vị trí, vai
trò của nguyên
thủ quốc gia
trong tổ chức,
hoạt động của
bộ máy nhà
nước hiện nay.
9C2. Lý giải
được sự phát
triển các quy
định về nguyên
thủ quốc gia
trong các hiến
pháp Việt Nam.
21
quốc phòng và an
ninh
9A4. Nêu được vị
trí, chức năng,
nhiệm vụ quyền
hạn, trật tự hình
thành, nhiệm kỳ
của nguyên thủ
quốc gia trong các
hiến pháp Việt
Nam
thành, nhiệm vụ
quyền hạn của
Hội đồng quốc
phòng và an ninh
9B4. Phân biệt
được Hội đồng
quốc phòng và an
ninh với Uỷ ban
quốc phòng và an
ninh của QH.
9B5. Phân tích
được vị trí, chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, trật tự
hình thành, nhiệm
kỳ của nguyên thủ
quốc gia trong các
hiến pháp Việt
Nam
9B6. So sánh
được vị trí, chức
năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, trật tự
hình thành, nhiệm
kỳ của nguyên thủ
quốc gia trong các
hiến pháp Việt
Nam.
10A1. Nêu được vị
10.
Chính phủ trí, tính chất, của
Chính phủ.
Từ khoá: Chấp
hành của Quốc hội,
hành chính nhà
nước cao nhất, thực
10B1. So
sánh
được vị trí, tính
chất của Chính
phủ qua các bản
hiến pháp.
10B2. Phân tích
được mối quan hệ
22
10C1. So sánh,
đánh giá được sự
hình thành và
phát triển của
Chính phủ qua
các bản hiến
pháp.
hiện quyền hành
pháp.
10A2. Nêu được vị
trí, tính chất của
Chính phủ qua các
bản hiến pháp.
10A3. Nêu được
được nhiệm vụ,
quyền hạn của
Chính phủ theo các
nhóm.
10A4. Nêu được
cơ cấu tổ chức, trật
tự hình thành Chính
phủ.
Từ khoá: Bầu, phê
chuẩn, bổ nhiệm,
miễn nhiệm, cách
chức, bỏ phiếu tín
nhiệm, từ chức.
10A5. Nêu được
các hình thức hoạt
động của Chính
phủ.
10A6. Nêu được
các nguyên tắc làm
viêc của Chính phủ
theo pháp luật hiện
hành.
10A7. Nêu được
các hình thức hoạt
động của Chính
giữa Chính phủ
với QH và CTN.
10B3. Phân tích
được nhiệm vụ,
quyền hạn của
Chính phủ theo
các nhóm.
10B4. So
sánh
được trật tự hình
thành, cơ cấu tổ
chức của Chính
phủ qua các bản
hiến pháp.
10B5. Phân tích
được nội dung, ý
nghĩacủa các hình
thức hoạt động
của Chính phủ.
10B6. Phân tích
được các nguyên
tắc làm việc của
Chính phủ theo
pháp luật hiện
hành.
10B7. Phân tích
được các hình
thức hoạt động
của Chính phủ
theo pháp luật
hiện hành.
10C2. Đánh giá
được nhiệm vụ,
quyền hạn của
Chính phủ trong
thực tiễn.
10C3. Đánh giá
được về cơ cấu tổ
chức, trật tự hình
thành của Chính
phủ hiện nay.
10C4. Đánh giá
được về tính hiệu
quả của từng hình
thức hoạt động
của Chính phủ
trên thực tế.
23
phủ theo pháp luật
hiện hành.
11. Toà án 11A1. Nêu được vị
trí của TAND trong
nhân dân bộ máy nhà nước.
11A2. Nêu được
chức năng, nhiệm
vụ của TAND theo
Hiến pháp 2013.
11A3. Nêu được
một số quyền hạn
mới của TAND
theo Hiến pháp
năm 2013.
11A4. Nêu được
các nguyên tắc hiến
định về hoạt động
của TAND.
11A5. Nêu được
nguyên tắc toà án
tổ chức độc lập
theo thẩm quyền
xét xử.
11A6. Nêu được
cơ cấu tổ chức của
hệ thống TAND
11A7. Nêu được
các quy định pháp
luật về thẩm phán
(Nhiệm vụ, các
ngạch thẩm phán,
tiêu chuẩn thẩm
phán, quy trình bổ
nhiệm thẩm phán).
11A8. Nêu được
các quy định pháp
luật về hội thẩm
24
11B1. Phân tích
được chức năng,
nhiệm vụ của
TAND theo Hiến
pháp năm 2013.
11B2. Phân tích
được vai trò của
TAND.
11B3. Phân tích
được nội dung và
ý nghĩa của các
nguyên tắc hiến
định về hoạt động
của TAND theo
Hiến pháp năm
2013.
11B4. Phân tích
được nguyên tắc
toà án tổ chức độc
lập theo thẩm
quyền xét xử.
11B5. So sánh
nhiệm vụ của
VKSND
và
TAND theo Hiến
pháp năm 2013.
11B6. Phân tích
các quy định của
thẩm phán và hội
thẩm.
11B7. Phân biệt
giữa thẩm phán
và hội thẩm.
11B8. Phân biệt
được thẩm phán,
11C1. So sánh
nhiệm vụ của
TAND
theo
Hiến pháp năm
2013 và các hiến
pháp trước.
11C2. Đánh giá
về việc thực
hiện nhiệm vụ
của TAND trong
thực tiễn.
11C3. Đánh giá
vai
trò
của
TAND
trong
thực tiễn.
11C4. Đánh giá
việc thực hiện
các nguyên tắc
hiến định về
hoạt động của
TAND
theo
Hiến pháp năm
2013.
11C5.
Đánh
giá nguyên tắc
toà án tổ chức
độc lập theo
thẩm quyền xét
xử.
11C6.
Đánh
giá về tiêu chuẩn
thẩm phán trong
thực tiễn.
11C7.
Đánh
giá
về
tiêu
(Tiêu chuẩn hội các chức vụ, chức chuẩn, cách thức
thẩm, các loại hội danh chuyên môn hình thành, vai
thẩm, cách thức trong TAND.
trò của hội thẩm.
hình thành hội
thẩm).
11A9. Nêu được
các chức vụ và các
chức danh chuyên
môn trong TAND.
12. Viện
kiểm sát
nhân dân
12A1. Nêu được
chức năng của
VKSND.
12A2. Nêu được
nhiệm
vụ
của
VKSND.
12A3.
Nêu các
nguyên tắc trong tổ
chức, hoạt động
của VKSND.
12A4. Nêu được
cơ cấu tổ chức của
VKSND.
12A5. Nêu được
các chức danh làm
việc trong hệ thống
VKSND.
12A6. Nêu được
các ngạch kiểm sát
viên trong hệ thống
VKSND.
12B1. Phân tích
được chức năng,
nhiệm vụ của
VKSND
theo
Hiến pháp năm
2013.
12B2. Phân tích
các nguyên tắc tổ
chức, hoạt động
của VKSND.
12B3. Phân tích
được cơ cấu tổ
chức của VKSND
12B4. Phân biệt
được kiểm sát
viên, kiểm tra
viên, điều tra viên
(về chức năng,
nhiệm vụ, quyền
hạn, cách thức
hình thành).
12B5. Phân biệt
được chức danh
kiểm sát viên với
chức vụ Viện
trưởng, Phó viện
trưởng VKSND.
12C1. So sánh
nhiệm vụ của
VKSND
và
TAND
theo
Hiến pháp năm
2013.
12C2. So sánh
chức năng của
VKSND
và
TAND
theo
Hiến pháp năm
2013.
12C3. Lý giải
được sự tương
thích giữa cơ
cấu tổ chức của
hệ
thống
VKSND và hệ
thống TAND.
25