Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tuần 21. Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 18 trang )

GV

:

Trần Thị Ngọc

TH Đinh Tiên Hoàng


Thø tư ngµy 20 th¸ng 1 n¨m
LuyÖn 2016
tõ vµ c©u

Kiểm tra:
- Em hãy đặt câu có sự vật được nhân hóa?
- Em hãy đặt câu có bộ phận trả lời cho câu hỏi
“Khi nào” ?


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu
bài
đâu ?
Bàihỏi:
1: Đọc
Ông trời bật lửa
thơ sau
Chị mây vừa kéo đến


Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, ma ơi !
Ma! Ma xuống
thật rồi!
Đất hả hê uống nớc
Ông sấm vỗ tay c
ời
Làm bé bừng
tỉnh giấc .
Chớp bỗng loè chói mắt


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi:
Bi 1:
cđâu
bi th?
sau:

ễng tri bt la
Ch mõy va kộo n

Ma! Ma xung tht ri!

Chp bng lũe chúi mt

Trng sao trn c ri


t h hờ ung nc

Soi sỏng khp rung vn

t núng lũng ch i

ễng sm v tay ci

! ễng tri bt la

Xung i no, ma i!

Lm bộ bng tnh gic.

Xem lỳa va tr bụng.
Xuõn Thanh

Bi 2: Trong bi th trờn, nhng s vt no c nhõn húa? Chỳng c nhõn
húa bng nhng cỏch no?
Gi ý:

a) Cỏc s vt c gi bng gỡ?
b) Cỏc s vt c t bng nhng t ng no?
c) Trong cõu Xung i no, ma i!, tỏc gi núi vi ma thõn mt nh th no?


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu

Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi:
bi
õu
Bi 2: Trong
th?
trờn, nhng s vt no c nhõn húa? Chỳng c nhõn
húa bng nhng cỏch no?

Tên sự
Cách nhân hoá
vật đ a) Các sự b)Các sự vật
c) Tác giả nói
ợc
vật đợc
đợc tả bằng
với ma thân mật
nhân
gọi bng những từ ngữ
nh thế nào?
hoá
gỡ?
no ?
tri
mõy
trng sao
t
ma
sm



Ông trời bật lửa
ch mõy va kộo n Ma ! Ma xung tht ri!
Ch
Trng sao trn c ri t h hờ ung nc
i, ễng
t núng lũng ch i
ụng sm v tay ci
Xung
Xung
i
no
i!
xung
Xungi
ino,
no,ma
mai
i ! Lm bộ bng tnh gic.

Tên sự
vật đ
ợc
nhân
hoá
tri
mõy
trng sao

Chp bng lũe chúi mt
Soi sỏng khp rung vn

ụngtri bt la
! ễng
Xem lỳa va tr bụng.

Cách nhân hoá
a) Các sự
vật đợc
gọi bằng

b) Các sự vật
c) Tác giả nói
đợc tả bằng với ma thân mật nh
những từ ngữ
thế nào?

t
ma
sm

Tỏc gi núi vi ma thõn
mt nh vi mt ngi bn:


Tên sự vật
được
nhân hoá

Cách nhân hoá
a) Các sự
vật được

gọi bằng

b) Các sự vật được
tả bằng những từ
ngữ

trời

ông

bật lửa

mây

chị

kéo đến
trốn

trăng sao

nóng lòng chờ đợi,
hả hê uống nước

đất

xuống

mưa
sấm


c) Cách tác giả nói với
mưa

ông

vỗ tay cười

Tác giả nói với mưa thân
mật như với một người bạn:
Xuống đi nào mưa ơi !


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
Kết luận:
Có 3 cách
nhân hóa sự vật
đâu
?
1. Gi s vt bng t dựng gi con ngi: ụng , ch,
2. T s vt bng nhng t dựng t ngi: bt la, kộo
n, trn, núng lũng, ch i, h hờ,
3. Núi vi s vt thõn mt nh núi vi con ngi:
Xung i no ma i!
VíBác
dụ:kim giờ thận trọng nhích từng bớc một.
Ơi chích chòe ơi!

Chim đừng hót nữa
Bà em ốm rồi
Lặng cho bà ngủ
Quạt cho bà ngủ Thạch Quỳ


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
đâu ?
Bi 3: Tỡm b phn cõu tr li cho cõu hi õu ?
a) Trn Quc Khỏi quờ huyn Thng Tớn, tnh H Tõy.
b) ễng hc c ngh thờu Trung Quc trong mt ln i s.
c) tng nh cụng lao ca Trn Quc Khỏi, nhõn dõn lp
n th quờ hng ụng.
- B phn cõu tr li cho cõu hi õu ? thng ng v trớ
no trong cõu? V nú b sung ý ngha gỡ cho cõu?

Vớ d: Trờn sõn trng, cỏc bn ang chi nhy dõy


Trần Quốc Khái
(Ông Tổ nghề thêu)

Đền thờ ông Tổ nghề thêu

Mộ ông tổ nghề thêu



Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
đâu ?
Bi 4: c li bi tp c li vi chin khu v tr li cõu hi:
a. Cõu chuyn k trong bi din ra khi no v õu ?

b. Trờn chin khu, cỏc chin s liờn lc nh tui sng õu ?

c. Vỡ lo cho cỏc chin s nh tui, trung on trng khuyờn
h v õu ?


Ở lại với chiến khu
1.Trung đoàn trưởng bước vào lán, nhìn cả đội một lượt. Cặp mắt ông ánh lên vẻ trìu mến, dịu dàng.
Ông ngồi yên lặng một lúc lâu, rồi lên tiếng :
- Các em ạ, hoàn cảnh chiến khu lúc này rất gian khổ. Mai đâychắc còn gian khổ, thiếu thốn nhiều
hơn. Các em sẽ khó lòng chịu nổi. Nếu em nào muốn trở về sống với gia đình thì trung đoàn cho các em
về. Các em thấy thế nào?
2. Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, bọn trẻ lặng đi.Tự nhiên, ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn lại.
Lượm bước tới gần đống lửa. Giọng em rung lên :
Em xin được ở lại. Em thà chết trên chiến khu còn hơn về ở chung, ở lộn với tụi Tây, tụi Việt gian…
Cả đội nhao nhao:
- Chúng em xin ở lại.
Mừng nói như van lơn :
- Chúng em còn nhỏ, chưa làm được chi nhiều thì trung đoàn cho chúng em ăn ít cũng được. Đừng
bắt chúng em phải về, tội chúng em lắm, anh nờ…
3. Những lời van xin thơ ngây mà thống thiết, van xin được chiến đấu hi sinh vì Tổ quốc của các chiến
sĩ nhỏ tuổi làm trung đoàn trưởng rơi nước mắt.

Ông ôm Mừng vào lòng nói:
- Nếu các em đều xin ở lại, anh sẽ về báo cáo với Ban chỉ huy.
4. Bỗng một em cất tiếng hát, cả đội đồng thanh hát vang :
“ Đoàn Vệ quốc quân một lần ra đi
Nào có mong chi đâu ngày trở về
Ra đi, ra đi bảo tồn sông núi
Ra đi, ra đi, thà chết không lui…’’
Tiếng hát bay lượn trên mặt suối, tràn qua lớp lớp cây rừng, bùng lên như ngọn lửa rực rỡ giữa đêm
rừng lạnh tối, làm cho lòng người chỉ huy ấm hẳn lên.
Theo Phùng Quán


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
đâu ?
Bi 4: c li bi tp c li vi chin khu v tr li cõu hi:
a. Cõu chuyn k trong bi din ra khi no v õu ?
Cõu chuyn k trong bi din ra vo thi k khỏng chin
chng thc dõn Phỏp, chin khu. (Chiến khu Bình Trị
Thiên)

b. Trờn chin khu, cỏc chin s liờn lc nh tui sng õu ?
Trờn chin khu, cỏc chin s liờn lc nh tui sng trong
lỏn.
c. Vỡ lo cho cỏc chin s nh tui, trung on trng khuyờn
h v õu ?
Vỡ lo cho cỏc chin s nh tui, trung on trng khuyờn h
tr v sng vi gia ỡnh.



ChiÕn khu B×nh TrÞ Thiªn khãi löa


Trũ chi

Ai nhanh - Ai đúng

Cõu 1: Trong bi ca dao sau

Trõu i!
Trõu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cy cy vn nghip nụng gia
Ta đây trâu đấy ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thi còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
- Trõu c nhõn húa theo cỏch no sau õy?
a. Dùng từ gọi ngời để gọi trâu.
b. Dùng từ ngữ tả ngời để tả trâu.
c. Trò chuyện với trâu nh trò chuyện với ngời.


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
đâu ?
Trũ chi

Ai nhanh - Ai đúng

Cõu 2: Cõu no di õy khụng cú hỡnh nh nhõn húa?

a. Ông mặt trời vội vã đạp xe qua những ngọn
b. Bông hồng em dành tặng cô.

c. Chị gà mái mơ lục tục dẫn đàn con đi kiếm


Thứ t ngày 20 tháng 1 năm
Luyện 2016
từ và câu
Nhân hoá - Ôn cách đặt và trả lời câu
hỏi: đâu?
Trũ chi
Ai nhanh - Ai đúng

Cõu 3: Cõu no di õy cú b phn tr li cõu hi õu?
a. Chỉ đến khi về già, mọi ngời mới thấy hết đợc
của vũ trụ.
b. Bé Hào nhà em ở với ông ngoại.
c. Trên triền đê, đàn trâu thung thăng gặm cỏ.




×