Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

TỔNG kết hóa 12 THI THPT QG 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 68 trang )

HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

TỔNG KẾT HÓA 12 - Part 2
A./ BẢNG TỔNG KẾT HỮU CƠ
Chức

CT chung

TCVL

- Lỏng hoặc rắn; ít tan trong nước.
- Có mùi thơm.
Este đơn

RCOOR’

-COO-

(R’  H)

- Mùi hoa nhài: benzyl axetat
(CH3COOCH2C6H5).
- Mùi chuối chín: iso amyl axetat
(CH3COOCH2CH2CH(CH3)2)

Amin đơn,
bậc 1

-NH2

R-NH2



Amin đơn,
bậc 2

-NH-

R1-NH-R2

-N-

R1-N-R2
R3

Amin đơn,
bậc 3

Amino axit

COOH

- Các amin đều độc.

- Anilin (C6H5NH2) phản
ứng được với nước Br2 tạo
kết tủa trắng (phản ứng này
dùng để nhận biết anilin).

- Do các amino axit là những hợp chất có
cấu tạo ion lưỡng cực nên ở điều kiện
thường chúng là chất rắn kết tinh, tương đối

dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy
(phân hủy khi nóng chảy).

- Tính axit-bazơ.
- Phản ứng este hóa ở nhóm
–COOH.
- Phản ứng trùng ngưng.

Cn(H2O)m

- F chất kết tinh, không màu, dễ tan trong
nước, vị ngọt.
- S chất rắn kết tinh, không màu, không mùi,
tan tốt trong nước, vị ngọt.

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

- Phản ứng thế ở nhân thơm.

- Tính chất lưỡng tính.

- G chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan
trong nước, vị ngọt.
-Tạp chức

- HCOOR có cấu tạo đặc
biệt (có chức –CHO): có
khả năng làm mất màu nước
brom và có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương.


- Phản ứng thể hiện tính
bazơ.

- Độ ngọt: G < S < F.

Cacbohiđrat

- Thủy phân (  ) trong môi
trường bazơ tạo muối và
ancol tương ứng.

- Amin thơm là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị oxi
hóa. Để trong khơng khí amin thơm bị
chuyển từ khơng màu thành màu đen vì bị
oxi hóa.

NH2
R

- Thủy phân (  ) trong
môi trường axit tạo axit và
ancol tương ứng.

- Metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin
và etyl amin là chất khí, mùi khai khó chịu,
tan nhiều trong nước.

- Cây thuốc là chứa amin rất độc: nicotin.


-Tạp
chức,
chứa
đồng thời
–NH2 và
–COOH.

TCHH

- F và G chuyển hóa lẫn
nhau trong mơi trường OH-.
- F và G cùng có phản ứng
tráng gương; cùng phản ứng
Cu(OH)2; cùng tác dụng với
H2 tạo sobitol; đều không bị
thủy phân.
- Để phân biệt F và G, dùng
1


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

- T chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu
trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong
nước nóng, hạt tinh bột ngậm nước, trương
phồng lên tạo dung dịch keo (hồ tinh bột).
- X chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi
vị, không tan trong nước và nhiều dung môi
hữu cơ khác. Tan được trong nước Svayde.


nước Br2 thì G làm mất
màu.
- S, T, X cùng có phản ứng
thủy phân trong mơi trường
axit.
- S có phản ứng với
Cu(OH)2.
- T có phản ứng dung dịch
iot tạo phức xanh tím.
- X có 3OH, phản ứng với
HNO3 (H2SO4 đặc) thu được
xenlulozơ trinitrat.

B./ LÝ THUYẾT QUAN TRỌNG
PHẦN HỮU CƠ
Cần hệ thống kiến thức theo từng chủ đề.
I. Các khái niệm cần nhớ: Đồng phân, danh pháp.
II. Tính chất vật lí: Trạng thái, so sánh nhiệt độ sơi, tính tan và ứng dụng.
III. Tính chất hóa học (giới hạn trong chương trình lớp 12).
1. Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H2 là: Ancol, phenol, axit , H2 O.
2. Những chất phản ứng dung dịch NaOH (KOH) là: phenol, axit , muối amoni, aminoaxit.
3. Những chất phản ứng với dung dịch NaOH (KOH) khi đun nóng: là este; dẫn xuất.
4. Những chất phản ứng với CaCO3, NaHCO3 giải phóng CO2 là: axit RCOOH.
5. Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl, HBr là : ancol, amin, anilin, aminoaxit, muối amoni
RCOONH4, muối của amin RNH3Cl.
6. Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3 khi đun nóng có kết tủa Ag (phản ứng
tráng bạc ): các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH 4, glucozơ, fructozơ.
7. Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH
- Tạo thành muối, nước: là axit
- Tạo thành dung dịch có màu xanh lam: các chất có nhiều nhóm OH kế cận: như etilen glycol

; glixerol , glucozơ; Fructozơ ; Saccarozơ.
- Khi đun nóng tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch Cu2O là : các chất có nhóm – CHO.
8. Những chất có phản ứng dung dịch nước brơm:
- Làm mất màu dung dịch nước brôm: các chất không no có liên kết pi ( = ; ≡ );
andehit RCHO bị oxi hóa bới dd Br2.
- Tạo kết tủa trắng: phenol; anilin.
9. Những chất có phản ứng cộng H2 (Ni): các chất có liên kết pi: ( =; ≡ ); benzen;
nhóm chức anđehit RCHO; nhóm chức Xeton RCOR; tạp chức: glucozơ, fructozơ.
10. Các chất có phản ứng thủy phân : Tinh bột; xenlulozơ; saccarozơ, peptit; protein, este, chất béo.
11. Các chất có phản ứng trùng hợp : những chất có liên kết đơi (C=C) hay vịng khơng bền.
12. Những chất có phản ứng trùng ngưng là : Các chất có nhiều nhóm chức.
13. Polime thiên nhiên: cao su thiên nhiên, tơ tằm, bông, xenlulozơ, tinh bột.
14. Polime nhân tạo ( bán tổng hợp ): tơ Visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat.
15. Polime tổng hợp ( điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng): các
polime còn lại : PE, PVC….
16. Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng: Nilon-6 , Nilon-7, Nilon-6,6, tơ lapsan, nhựa PPF
17. Polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp: (còn lại): PE, PVC , Caosubuna, Caosu buna-S,
tơnitron ….
2

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

18. Tơ có nguồn gốc xenlulozo : sợi bông, tơ Visco, tơ axetat
19. Tơ poliamit : Nilon-6 , Nilon-7 , Nilon-6,6
20. Tripeptit….polipeptit, protein, lịng trắng trứng: có phản ứng màu biure (phản ứng Cu(OH) 2 có
màu tím).
IV. So sánh lực bazơ của các amin (lấy NH3 làm mốc amin no > NH3 > Amin thơm).

V. Môi trường của dung dịch, pH (chú ý phenol, anilin, glixin khơng làm quỳ tím đổi màu)
- Axit RCOOH: quỳ tím hóa đỏ.
- Amin no: quỳ tím hóa xanh; aminoaxit (tùy vào số nhóm chức ).
- Muối của axit mạnh bazơ yếu quỳ hóa đỏ; muối của axit yếu bazơ mạnh quỳ hóa xanh.
VI. Nhận biết các chất hữu cơ
- Nếu chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết hợp chất hữu cơ thì hóa chất thường sử dụng là:
• Quỳ tím (nếu thấy có amin, axit… )
• Dung dịch brom (nếu thấy có Phenol , anilin, hợp chất khơng no ...).
• Phân biệt giữa Glucozơ và Fructozơ dùng dung dịch brom.
• Cu(OH)2 ( Nếu thấy có Glucozơ , Glixerol, anđehit, peptit... )
• Phân biệt giữa đipeptit và các polipeptit khác dùng Cu(OH)2 ( phản ứng màu biure)
• Nhận biết protein (lòng trắng trứng …) : dùng Cu(OH)2  có màu tím xuất hiện hoặc dùng HNO3  có
màu vàng.
VII. Điều chế
- Este (từ phản ứng este hóa : axit phản ứng với ancol) chú ý các este đặc biệt : vinyl axetat , phenyl
axetat (điều chế riêng)...
- Glucozơ (từ tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ).
- Ancol etylic (từ glucozơ bằng phương pháp lên men).
- Anlin (từ nitrobenzen).
- Các polime điều chế từ phản ứng trùng ngưng : (nilon -6, nilon-7, nilon-6,6 , tơ lapsan nhựa PPF).
- Các polime điều chế từ phản ứng trùng hợp : (PE , PVC , PVA , cao su buna , tơ nitron …).

PHẦN KIM LOẠI
1. Học thuộc cấu hình e: Na (z =11) [Ne]3s1 ; Mg (z =12) [Ne]3s2 ; Al(z =13) [Ne] 3s23p1 ; Fe (z=26)
[Ar]3d64s2 ; Cr (z =24) [Ar]3d54s1 và suy ra vị trí trong bảng tuần hồn.
2. Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong nhóm A (từ trên xuống: tính kim loại tăng,
bán kính nguyên tử tăng, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm)
Nhớ qui luật biến đổi tính chất trong chu kì (từ trái sang phải : tính kim loại giảm, bán kính nguyên
tử giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, tính phi kim tăng).
3. Tính chất vật lí chung của kim loại

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. Các tính chất vật lí chung này là do các electron
tự do trong kim loại gây ra.
- Kim loại dẻo nhất là : Au.
- Kim loại dẫn điện tốt nhất là: Ag.
- Kim loại khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là : Li (D = 0,5 g/cm3).
- Kim loại khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất) là: Os ( D= 22,6 g/ cm3).
- Kim loại cứng nhất: Cr (độ cứng =9/10).
- Kim loại mềm nhất: Cs (độ cứng = 0,2 ).
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: W ( 34100c) thấp nhất là : Hg(-390c).
4. Nhớ dãy điện hóa của kim loại và áp dụng: ( kiến thức trọng tâm) đặc biệt chú ý cặp
Fe3+/Fe2+
- Kim loại trước cặp Fe3+/Fe2+ phản ứng được với Fe3+. Ví dụ: Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2.
Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

3


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hơi - Thomas Edison

5. Tính chất hóa học chung của kim loại : Tính khử: ( dễ bị oxi hóa)
- Kim loại phản ứng với oxi : (trừ Ag , Pt , Au).
- Kim loại phản ứng với HCl và H2SO4 loãng : (trừ Pb , Cu , Ag , Hg, Pt , Au ).
- Kim loại phản ứng với HNO3 và H2SO4 đặc : (trừ Pt , Au ).
- Kim loại phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội : (trừ Al, Fe , Cr, Pt , Au ).
- Kim loại phản ứng với nước ở đk thường : (có : nhóm IA , Ca, Sr , Ba ).
- Kim loại phản ứng dung dịch kiềm (NaOH , KOH , Ba(OH) 2 ) nhớ nhất : Al , Zn.
- Kim loại trước cặp Fe3+/Fe2+ phản ứng với Fe3+.
6. Điều chế kim loại
- Nguyên tắc : khử ion kim loại trong các hợp chất thành kim loại tự do: M n+ + ne  M
- Phương pháp điện phân nóng chảy : dùng điều chế kim loại nhóm IA , IIA , Al.

- Phương pháp điện phân dung dịch muối : dùng điều chế kim loại sau nhôm.
- Nhiệt luyện : dùng điều chế các kim loại : (Zn , Cr , Fe …).
- Thủy luyện : thường nhất dùng điều chế các kim loại : (Cu , Ag …).
7. Sự ăn mòn kim loại
Cần phân biệt giữa 2 loại ăn mịn
- Ăn mịn hóa học ( khơng làm phát sinh dịng điện )
- Ăn mịn điện hóa ( chú ý gợi ý của đề : có 2 kim loại, hợp kim gang, thép để trong dung dịch chất điện li
HCl, dd muối, khơng khí ẩm …).
- Chú ý kim loại có tính khử mạnh hơn thì đóng vai trị cực âm (anot) bị ăn mịn. Ở cực âm xảy ra q
trình oxi hóa. Dịng electron di chuyển từ cực âm sang cực dương tạo nên dòng điện ).
Ví dụ hợp kim Zn- Cu để trong dung dịch HCl lỗng bị ăn mịn điện hóa (Zn làm cực âm và bị ăn mịn).
8. Học thc hai loại hợp kim của sắt : Gang và thép
a. Gang: là hợp kim của sắt và C (%C= 2-5%) và một số các nguyên tố : Si , S, Mn , P
- Nguyên tắc sản suất : Dùng than cốc (CO) khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
- Nguyên liệu : quặng sắt , than cốc , chất chảy (CaCO3 hay SiO2).
b. Thép: là hợp kim của sắt và C (% C : 0,01-2%) và một lượng rất nhỏ các nguyên tố: Si , S, Mn , P
- Nguyên tắc sản suất : Oxi hóa C , Si , S, P có trong gang để làm giảm hàm lượng của các
nguyên tố này .
- Nguyên liệu : gang trắng , không khí , chất chảy (CaCO3 hay SiO2)
9. Cơng thức một số chất cần nhớ và ứng dụng
Chứa Ca, Mg
+ CaCO3.MgCO3: đolomit.
+ CaSO4.2H2O thạch cao sống.
+ CaSO4.H2O thạch cao nung.
+ CaSO4.thạch cao khan.
+ CaCO3: đá vôi.

Chứa Al

Chứa Fe


+ Al2O3.2H2O boxit.
+ Na3AlF6 : criolit.
+ K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O : phèn
chua.

+ Fe2O3 hematit.
+ Fe3O4 manhetit.
+ FeCO3 xiderit.
+ FeS2 pirit.

10. Nước cứng nước mềm và các phương pháp làm mềm nước cứng
- Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ hay Mg2+
- Nước mềm là nước chứa rất ít hay khơng chứa ion Ca2+ , Mg2+
- Ngun tắc làm mềm nước : Làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng bằng cách chuyển
các ion này thành các chất không tan.
- Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng : đun sơi, dd NaOH, Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3, Na3PO4.
- Để làm mềm nước cứng vỉnh cữu hay toàn phần dùng : Na2CO3, hay Na3PO4.
4

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

11. Thuộc tên kim loại kiềm
- Nhóm IA : Li, Na, , Rb, Cs, Fr: (là kim loại nhẹ, mềm, dễ nóng chảy, phản ứng được với H2O tạo dung
dịch kiềm, oxit, hidroxit tan trong nước tạo dung dịch kiềm là baz mạnh).
12. Thuộc tên kim loại kiềm thổ
- Nhóm IIA : Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra; chú ý Ca , Ba , Sr phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm;

CaO, BaO, SrO, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2 tan trong nước tạo dung dịch kiềm.
13. Phản ứng đặt trưng nhất bài Al là phản ứng với dung dịch kiềm
 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2
 Al2O3, Al(OH)3 tan trong dung dịch kiềm và dung dịch axit mạnh.
t0
- Cần nhớ phản ứng nhiệt nhơm : ví dụ : 2Al + Fe 2O3 
 Al2O3 + 2Fe (ứng dụng để hàn kim loại)
0

t
2Al + Cr2O3 
 Al2O3 + 2Cr (ứng dụng để sản xuất crom).
- Chú ý hiện tượng khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch muối AlCl3 (có kết tủa trắng, dư NaOH kết
tủa tan dần).
14. Sắt - Chú ý!
- Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (II): sắt phản ứng với HCl; H2SO4 loãng; S; dung dịch
muối.
- Các trường hợp Sắt phản ứng tạo hợp chất sắt (III): sắt phản ứng với HNO 3 dư, H2SO4 đặc nóng
dư, Cl2, Br2, dung dịch AgNO3 dư.
- Tính chất hóa học của hợp chất Sắt (III) Fe2O3 , FeCl3 ….: là tính oxi hóa
- Hợp chất Sắt (II) FeO, FeCl2: có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).
- Các oxit sắt , hidroxit sắt là bazơ.

15. Crom - Chú ý!
- Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (II) : crom phản ứng với HCl, H 2SO4 loãng
- Các trường hợp Crom phản ứng tạo hợp chất crom (III) : crom phản ứng với HNO 3 dư, H2SO4 đặc nóng
dư, Cl2, Br2, O2, S.
- Tính chất hóa học của hợp chất crom (IV) CrO3, K2Cr2O7 ….: là tính oxi hóa.
- Hợp chất Crom (III) Cr2O3, CrCl3: có thể là chất khử hay oxi hóa (tùy phản ứng).
- Các oxit CrO, hidroxit Cr(OH)2 là bazơ.

- Các oxit Cr2O3, hidroxit Cr(OH)3 lưỡng tính.
- CrO3, H2CrO4, H2Cr2O7: là axit.
16. Các chất lưỡng tính cần nhớ
+) Loại 1: oxit lưỡng tính  Al2O3, Cr2O3, BeO, ZnO, PbO, SnO.
+) Loại 2: Hiđroxit lưỡng tính  Al(OH)3, Cr(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Be(OH)2.
+) Loại 3: Các muối axit của axit yếu  ví dụ: HSO3-, HS-, HCO3-, HPO4-, H2PO3-...
+) Loại 4: Các muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếuví dụ: (NH4)2CO3; RCOONH4 ...
+) Loại 5: Các aminoaxit, H2O.
Chú ý: este RCOOR' khơng phải là chất lưỡng tính.
17. Biết phân biệt các chất vô cơ và các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm.
18. Đọc sơ bài hóa học và môi trường liên hệ các kiến thức trong đời sống.
19. Ghi nhớ điều kiện phản ứng trao đổi ion trong dung dịch (sản phẩm có : kết tủa, hay chất khí, hay
chất điện li yếu).

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

5


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

C./ PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG (Thầy Tuấn - CHV)
ESTE
to
1. RCOOC6H5 + 2NaOH 
 RCOONa + C6H5ONa + H2O
o

t
2. RCOOCH=CH2 + NaOH 

 RCOONa + CH3CHO
o

t
3. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH 
 RCOONa + CH3COCH3
+ o
H ,t

 3C17H35COOH + C3H5(OH)3
4. (C17H35COO)3C3H5 + H2O 

o

t
5. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH 
 3 R COONa + C3H5(OH)3
6. CH3COOH + CH≡CH 
 CH3COOCH=CH2
H+ , t o

 Rb(COO)abR’a + abH2O
7. bR(COOH)a + aR’(OH)b 

o

CaO, t
8. CH3COONa(r) + NaOH(r) 
CH4 + Na2CO3
o


photpho, t
9. CH3CH2COOH + Br2 
 CH3CHBrCOOH + HBr
10. CH3COCH3 + HCN  (CH3)2C(OH)CN
11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O + H+ (CH3)2C(OH)COOH + NH4+
12. RCl + KCN  RCN + KCl
13. RCN + 2H2O + H+ RCOOH + NH4+
to
14. RMgCl + CO2 
 RCOOMgCl
o

t
15. RCOOMgCl + HCl 
 RCOOH + MgCl2
1) O 2
16. C6H5CH(CH3)2 
 C6H5OH + CH3COCH3
2) H O, H +
2

17. RCOONa + HCl (dd loãng)  RCOOH + NaCl
to
18. 2CH3COONa(r) + 4O2 
 Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O
o

t
19. CxHy(COOM)a + O2 

 M2CO3 + CO2 + H2O
(sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat).

CACBOHIĐRAT
1. CH2OH[CHOH]4CHO + 5(CH3CO)2O 
 CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + CH3COOH
pentaaxetyl glucozơ
Ni, t o
2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 
 CH2OH[CHOH]4CH2OH
Sobit (Sobitol)
to
3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 
 CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O +2H2O
4.
xt, t o

o

t
CH 2 OH[CHOH]4 CHO  2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH 
 CH 2OH[CHOH]4 COONH 4  2Ag  3NH 3  H 2 O

glucozơ
amoni gluconat
5. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O 
 CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
o

xt, t

6. C6H12O6 
 2C2H5OH + 2CO2
o

xt, t
7. C6H12O6 
 2CH3–CHOH–COOH Axit lactic (axit sữa chua)
o

xt, t
8. (C6H10O5)n + nH2O 
 nC6H12O6
(Tinh bột)
(Glucozơ)
xt, t o
9. (C6H10O5)n + nH2O 
 nC6H12O6
(Xenlulozơ)
(Glucozơ)
xt, t o
10. 6HCHO 
 C6H12O6

6

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8


11.
6
CH2OH
H
4

6
CH2OH

5

O

OH

H

OH

3
H

2
OH

H

H

HCl


+ HOCH3

1
OH

4
OH

5

O

OH

H

3
H

2
OH

H
1

+ H2O

OCH3


metyl -glucozit
OH 


 CH2OH[CHOH]4CHO
12. CH2OH[CHOH]3COCH2OH 

xt, t o
13. C12H22O11 (saccarozơ) + H2O 
 C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
14. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O 
 C12H22O11.CaO.2H2O
15. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 
 C12H22O11 + CaCO3+ 2H2O
o

xt, t
16. 6nCO2 + 5nH2O 
 (C6H10O5)n
o

xt, t
17. [C6H7O2(OH)3]n + 2nHONO2 
 [C6H7O2(ONO2)2(OH)]n + 2nH2O
(HNO3)
xenlulozơ đinitrat
xt, t o
18. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
(HNO3)

xenlulozơ trinitrat
to
19. [C6H7O2(OH)3]n + 2n(CH3CO)2O 
 [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n + 2nCH3COOH
anhiđrit axetic
xenlulozơ điaxetat
to
20. [C6H7O2(OH)3]n + 3n(CH3CO)2O 
 [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nCH3COOH
anhiđrit axetic
xenlulozơ triaxetat

HỢP CHẤT CHỨA NITƠ
1. C2H5–NH2 + HONO 
 C2H5–OH + N2 + H2O
0 5 C
2. C6H5–NH2 + HONO + HCl  C6H5N2Cl + 2H2O
3. C6H5N2Cl + H2O 
 C6H5OH + N2+ HCl
NaNO 2  HCl

o

o

t
4. R(R’)N – H +HO – N=O 
 R(R’)N – N =O + H2O
(nitroso – màu vàng)


 CH3–NH3+ + OH5. CH3–NH2 + H2O 

6. CH3NH2 + H–COOH 
 H–COONH3CH3
metylamoni fomiat
7. CH3NH2 + HNO3 
 CH3NH3NO3
8. C6H5NH2 + HCl 
 C6H5NH3Cl
phenylamoni clorua
9. CH3NH3Cl + NaOH 
 CH3NH2 + NaCl + H2O
10. C6H5NH2 + CH3COOH 
 CH3COONH3C6H5
11. C6H5NH2 + H2SO4 
 C6H5NH3HSO4
12. 2C6H5NH2 + H2SO4 
 [C6H5NH3]2SO4

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

7


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

13.
NH2

NH2


Br

(dd)

Br

+ 3HBr(dd)

+ 3Br2(dd)
Br

Fe  HCl
14. R–NO2 + 6 H  

 R–NH2 + 2H2O
Fe  HCl
15. C6H5–NO2 + 6 H  

 C6H5–NH2 + 2H2O
Cũng có thể viết :
16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe 
 R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O
Al O  P
17. R–OH + NH3 
 R–NH2 + H2O
Al O  P
18. 2R–OH + NH3 
 (R)2NH + 2H2O
Al O  P

19. 3R–OH + NH3 
 (R)3N + 3H2O
C2 H5OH
 R – NH2 + HCl
20. R–Cl + NH3 
100o C
2

3

2

3

2

3

21. R–NH2 + HCl 
 R–NH3Cl
C2 H5OH
 R–NH3Cl
22. R–Cl + NH3 
100o C
23. R–NH3Cl + NaOH 
 R–NH2 + NaCl + H2O
C2 H5OH
 (R)2NH + 2HCl
24. 2R–Cl + NH3 
100o C

C2 H5OH
 (R)3N + 3HCl
25. 3R–Cl + NH3 
100o C


 H2N–R–COO- + H+ 

 H3N+–R – COO26. H2N–R–COOH 


27. H2NR(COOH)a + aNaOH 
 H2N(COONa)a + aH2O
28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 
 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O
1
29. H2N–R–COOH + Na 
 H2N–R–COONa + H2
2
a
30. (H2N)bR(COOH)a + aNa 
 (H2N)bR(COONa)a + H2
2
31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 
 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O
HCl
 H2N–R–COOR’ + H2O
32. H2N–R–COOH + R’–OH 
HCl


33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl 
[H3N+–R–COOR’]Cl- + H2O
34. [H3N+–R–COOR’]Cl- + NH3 
 H2N–R–COOR’ + NH4Cl
35. H2N–R–COOH + HCl 
 ClH3N–R–COOH
36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 
 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b
37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH 
 H2N–R–COONa + NaCl + H2O
HCl
38. H2N–R–COOH + HONO 
 HO–R–COOH + N2 + H2O
39.

nH2N[CH2]5COOH

xt, to, p

NH[CH2]5CO n + nH2O

40.
xt, to, p

+ nH2O
n
41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 
 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br
nH2N[CH2]6COOH


8

HN[CH2]6CO

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

POLIME
1. Nhựa
a. Nhựa PE
nCH2

xt, to, p

CH2

CH2

CH2 n
polietilen(PE)

etilen
b. Nhựa PVC

nCH2

xt, to, p


CH

CH2

Cl

poli(vinyl clorua) (PVC)

vinyl clorua
c. Nhựa PS
nCH CH2
C6H5

CH n
Cl

xt, to, p

CH CH2 n
C6H5

d. Nhựa PVA
nCH2

xt, to, p

CH OCOCH3

CH


CH2 n
OCOCH3

Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm thu được poli vinylic:
to

CH2 n + nNaOH
OCOCH3
e. Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas)
CH

nCH2

CH

CH2

CH3

xt, to, p

COOCH3

CH n + nCH3COONa
OH

CH CH2 n
COOCH3

CH3


poli(metyl metacrylat) (PMM)

metyl metacrylat

f. Nhựa PPF
Poli(phenol - fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit.
- Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit.
OH

OH

n

+

H ,t

+ nHCHO

o

CH2

+ nH2O

n

- Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ.
OH


...

CH2

CH2
CH2OH

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

CH2

OH
CH2

...
9


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hơi - Thomas Edison

- Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150 oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng
lưới khơng gian.
...
CH2
OH

...

OH


H2C

CH2

CH2

CH2

...

CH2

...

OH
CH2

CH2
OH

...

CH2

H2C

CH2

OH


OH
CH2

...

2. Cao su
a. Cao su buna
Na, t 0
nCH2=CHCH=CH2 




CH 2 CH  CH CH 2

buta-1,3-đien (butađien)
b. Cao su isopren

n

polibutađien (cao su buna)
xt, to, p

CH2

C CH CH2 n
CH3
poliisopren (cao su isopren)


nCH2 C CH CH2
CH3
2-metylbuta-1,3-dien (isopren)
c. Cao su buna – S

o
nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt

CH2 CH CH CH2 CH CH2

C6H5

n

C 6H 5

d. Cao su buna – N
nCH2

CH

CH

CH2 + nCH

o
CH2 t , p, xt

CH2


CH

CH

CH2

CN

CH

CH2

n

CN

e. Cao su clopren
nCH2

CH

C

to, p, xt

CH2

CH2

CH


Cl

C
Cl

CH2 n

f. Cao su flopren
nCH2

C

CH

xt, to, p

CH2

CH2

C

CH

CH2 n

F

F


3. Tơ
a. Tơ capron (nilon-6)
nH2N[CH2]5COOH
n

CH2

CH2

CH2 CH2
b.Tơ enang (nilon-7)
10

xt, to, p

CH2
C=O
NH

NH[CH2]5CO n + nH2O
xt, to, p

NH[CH2]5CO n

Không gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8


nH2N[CH2]6COOH

xt, to, p

HN[CH2]6CO

n

+ nH2O

c. Tơ nilon-6,6
nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH

xt, to, p

NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO n + 2nH2O

d. Tơ clorin
CH2

CH CH2

CH

Cl

Cl

n


+

n
2

Cl2

xt, to, p

CH2

2

CH

CH CH

Cl

Cl

Cl

n

n
+ HCl
2

2


e. Tơ dacron (lapsan)

nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH
axit terephtalic
etylen glicol

xt, to, p

CO C6H4 CO O CH2 CH2 O n + 2nH2O
poli(etylen terephtalat) (lapsan)
f. Tơ nitron (hay olon)
t o ,p, xt
nCH2=CH–CN 
 (–CH2–CH(CN)–)n

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

11


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hơi - Thomas Edison

HĨA VƠ CƠ
Đơn
chất

Cơng
thức


Phương trình phản ứng
 2M  2nH  (HCl, H 2SO4 loaõng ) 
 2M n  nH 2 
(M làkim loại trừđứ
ng trướ
c H)

H2

 2Al  2OH   2H 2O 
 2AlO2  3H 2 
 Zn  2OH  
 ZnO22  H 2
 Si  2NaOH đặc  H 2O 
 Na2SiO3  2H 2 
o

t
 C  H 2O( hôi ) 
 CO  H 2 
o

t
 2KMnO4 ( raén) 
 K 2 MnO4  MnO2  O2 
MnO , t o

2
 2KClO3 (raén) 
 2KCl  3O2 

o

t
 2M(NO3 )n 
 2M(NO2 )n  nO2 

(M đứ
ng trướ
c Mg)

O2

o

t
 4M(NO3 )n 
 2M 2On  4nNO2  nO2 

(M từMg đế
n Cu)
o

t
 2M(NO3 )n 
 2M  2nNO2  nO2 

Phi
kim

(M đứ

ng sau Cu)
MnO (rắ
n ), t o

2
 2H 2O2 (dung dòch) 
 2H 2O  O2 

 O3  Ag 
 O2   Ag2O
 O3  2KI  H 2O 
 2KOH  O2   I 2 
 2F2  2H 2O 
 4HF  O2
oxi hóa chậ
m
 2H 2S  O2 
 2S  2H 2O

S

 SO2  2H 2S 
 3S  2H 2O
o

t
 Cl 2  H 2S 
 S  2HCl
o


t
 SO2  2Mg 
 2MgO  S 

 Na2S2O3  H 2SO4 
 S  SO2   H 2O  Na2SO4
o

t
 MnO2  4HCl đặc 
 Cl 2  MnCl 2  2H2O

(PbO2 )

Cl2

 2KMnO4  16HCl đặc 
 2KCl  2MnCl 2  5Cl 2  8H2O
(KClO3 , K 2Cr2O7 )
 CaOCl 2  2HCl đặc  CaCl 2  Cl 2  H2O

 Cl 2  2NaI 
 2NaCl  I 2 
 Br2  2NaI 
 2NaBr  I 2 

I2

 Fex Oy  HI 
 FeI 2  I 2   H 2O

 2y

 2

 x

 O3  2KI  H 2O 
 2KOH  O2   I 2 
 H 2SO4 đặc  8HI 
 4I 2   H 2S  4H 2O

12

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

N2
C
Si

 2NH 3  3CuO  3Cu   N 2  3H 2O
1:2
 CO2  2Mg 
 C  2MgO

(Na, K, Al)
1:2
 SiO2  2Mg 

 Si  2MgO

(Na, K, Al)
 M  nAgNO3 
 M n  nAg 
(M làkim loại đứ
ng trước Ag)

Ag

o

t
 2AgNO3 
 2Ag  2NO2   O2 
ñpdd
 4AgNO3  2H 2O 
 4Ag   O2  4HNO3
o

t
 Ag2 S  O2 
 2Ag  SO2

 Ag  Fe2 
 Ag  Fe3
 M  Cu2 
 M 2  Cu
(M đứ
ng trướ

c Cu)
o

Cu

t
 CuO  CO 
 Cu  CO2

(H 2 , C, Al)
ñpdd
 2Cu(NO3 )2  2H 2O 
 Cu  O2  4HNO3
cómà
ng ngă
n

Kim
loại

(cóthểthay thếbằ
ng cá
c muố
i như : CuSO4 , Cu(NO3 )2 )

 M  Fe2 
 M 2  Fe

Fe


 3M dư  2Fe3 
 3M 2  2Fe
(M đứ
ng trước Fe)
o

t
 Fex Oy  yCO 
 xFe  yCO2

(H 2 , C, Al)

Al

ñpnc
 4Al 2O3 
 2Al  3O2
criolit: 3NaF.AlF
3

ñpnc
Na, K (M)  2MCl 
 2M  Cl 2
Ca, Ba (R)
ñpnc
 RCl 2 
 R  Cl 2

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa


13


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

D./ SƯU TẦM CÂU HỎI TỐT NGHIỆP CÁC NĂM 2007 - 2013 (CÓ ĐÁP ÁN)
ĐỀ TỐT NGHIỆP SỐ 1
 Kiến thức vô cơ
Câu 1: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H 2 (ở đktc). Khối lượng bột
nhơm đã phản ứng là
A. 10,4gam.
B. 2,7gam.
C. 5,4gam.
D. 16,2gam.
Câu 2: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s2 2p63s1 là
A. K (Z=19).
B. Li (Z=3).
C. Na (Z=11).
D. Mg(Z=12).
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H 2 (ở đktc) là
A. 6,72 lít.
B. 1,12lít.
C. 2,24lít.
D. 4,48 lít
Câu 4: Để bảo quản narti, người ta phải ngâm natri trong.
A. dầu hoả.
B. phenol lỏng.
C. nước.
D. ancol etylic
Câu 5: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Al3+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hydro (ở đktc). Kim
loại kiềm là
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 7: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 8: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 9: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 lỗng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl.
Câu 10: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 11: Hấp thụ hoàn tồn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch

X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 5,3gam.
B. 10,6gam.
C. 21,2gam.
D. 15,9gam.
Câu 12: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 13: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. NaCl
Câu 14: Cho các hydroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 15: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. Na2O và H2O.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. dung dịch NaOH và Al2O3.

Câu 17: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:
A. N2O
B. NO2
C. N2
D. NH3
Câu 18: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit
B. quặmg manhetit
C. quặng boxit
D. quặng đôlômit.
Câu 19: Phân huỷ Fe(NO3)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe(OH)2
D. Fe2O4
14

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

Câu 20: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Cu
B. Ag
C. Na
D. Fe
Câu 21: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.

C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 22: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 23: Để bảo vệ võ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vỏ tàu ( phần ngoài ngâm dưới nước) những
tấm kim loại:
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Pb.
Câu 24: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là:
A. Na+
B. Li+
C. Rb+
D. K+
Câu 25: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe,Mg,Al
B. Al,Mg,Fe
C. Fe,Al,Mg.
D. Mg,Fe,Al.
Câu 26: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. R2O.
B. RO2.
C. RO.
D. R2O3.

Câu 27: Oxit lưỡng tính là
A. MgO.
B.CaO.
C. Cr2O3.
D. CrO.
Câu 28: Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 100ml.
Câu 29: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 30: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 lỗng làm
mơi trường là
A. 29,4gam.
B. 29,6gam.
C. 59,2gam.
D. 24,6gam.
 Kiến thức hữu cơ
Câu 31: Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 32: Cơng thức cấu tạo của poli etilen là
A. (-CF2-CF2-).
B. (-CH2-CHCl-)n.

C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 33: Cho các phản ứng:
H2N-CH2-COOH + HCl → H3N+-CH2COOHCl-.
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit amino axetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử.
Câu 34: Cho 4,5 gram etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCL. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl )
thu được là :
A. 8,15 gam
B. 8,10 gam
C. 0,85 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 35: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:
A. NaOH.
B. Na2CO3
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 36: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 37: Polivinyl clorua(PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng:
A. axit- bazơ
B. trao đổi
C. trùng hợp

D. trùng ngưng.
Câu 38: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam
B. 270 gam
C. 250 gam
D. 300 gam.
Câu 39: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

15


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

A. tơ tằm
B. tơ capron.
C. tơ nilon – 6,6
D. tơ visco.
Câu 40: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag2O trong dung dich5 NH3 đun nóng.
D. phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit.
Câu 41: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 92gam.
B. 184gam.
C. 138gam.
D. 276gam.
Câu 42: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.

B. H2NCH2COOH.
C. CH3NH2.
D. C2H5OH.
Câu 43: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. C2H5OH.
B. NaCl.
C. C6H5NH2.
D. CH3NH2.
Câu 44: Một chất khi thuỷ phân trong mơi trường axit đun nóng, khơng tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. protit.
Câu 45: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C 3H9N là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 46: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
Câu 47: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol.
B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol.
D. C15H31COONa và glixerol
Câu 48: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.

B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 49: Dung dịch metyl amin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hố xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein khơng đổi màu
Câu 50: Khi thuỷ phân lipit trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
--- HẾT ---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1C
11B
21B
31A
41B

2C
12D
22C
32D
42B

16


3C
13A
23B
33A
43D

4A
14B
24A
34A
44D

5D
15A
25C
35D
45A

6D
16A
26C
36C
46A

7B
17B
27C
37C
47A


8D
18C
28D
38B
48A

9C
19B
29A
39D
49B

10B
20C
30A
40B
50B

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

ĐỀ TỐT NGHIỆP SỐ 2
Câu 1: Este CH3COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. C2H5ONa và CH3COOH.
C. CH3COONa và C2H5OH.
D. C2H5COOH và CH3ONa.
Câu 2: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với

A. H2O.
B. NaOH.
C. CO2.
D. H2.
Câu 3: Vinyl axetat được dùng để điều chế
A. PVC.
B. PVA.
C. PP.
D. PE.
Câu 4: Lên men chất X sinh ra sản phẩm gồm ancol etylic và khí cacbonic. Chất X là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 5: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.
C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 6: Số amino axit đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4H9NO2 là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 7: Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli ( metyl acrylat).
B. poli( metyl metacrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (metyl axetat).
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3COOH.
B. C2H5OH, C2H5COOCH3, CH3COOH.
C. C2H5Cl, C2H5COOCH3, CH3OH.
D. C2H5Cl, C2H5COOCH3, C6H5- CH2OH
Câu 9: Để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit α- amino axetic, axit axetic người ta dùng một thuốc thử

A. quỳ tím.
B. AgNO3/NH3.
C. NaOH.
D. phenolphtalein.
Câu 10: Khi xà phịng hố triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
C. natri stearat và glixerol.
D. natri stearat và etylen glicol.
Câu 11: Cho dãy các chất CH3COONa, CH3COOCH3, H2NCH2COOH, CH3CH2NH2. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
+
6
Câu 12: Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là
A. Na.
B. K.
C. Li.
D. Mg.
Câu 13: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là

A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 14: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hoá ion kim loại thành kim loại.
C. cho ion kim loại tác dụng với axit.
D. cho ion kim loại tác dụng với bazơ.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: K, Na, Ba, Ca, Be. Số kim loại trong dãy khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: K, Ca, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. K.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 17: Cho dãy các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl
sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
Câu 18: Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng để sản xuất clorua vôi. Chất X là
A. KOH.
B. NaOH.
C. Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2.

Câu 19: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với
axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

17


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

Câu 20: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3.
B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3.
D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
Câu 21: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H 2 (đktc). Kim loại M

A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

Câu 23: Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 4,48 lít khí H 2
(đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7gam và 2,8gam.
B. 2,8gam và 2,7gam.
C. 2,5gam và 3,0gam.
D. 3,5gam và 2,0gam.
Câu 24: Cho 6,85 gam kimloại X thuộc nhóm IIA vào nước, thu được 1,12 lít khí H 2 (đktc). Kim loại X là
A. Sr.
B. Ca.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 25: Cho m gam Fe tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO ( sản phẩm duy nhất,
ở đktc) thu được là 1,12 lít. Giá trị của m là
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 4,2.
D. 7,0.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt bị oxi hoá bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II).
B. Sắt tác dụng với axit loãng H2SO4, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III).
C. Hợp chất sắt(II) bị oxi hoá thành hợp chất sắt (III).
D. Hợp chất sắt (III) bị oxi hoá thành sắt.
Câu 27: Một hợp chất của crom có khả năng làm bốc cháy S, C, P, C 2H5OH khi tiếp xúc với nó. Hợp chất
đó là
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2(SO4)3.
Câu 28: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong
dung dịch HCl thành H2. Kim loại X là

A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 29: Thuốc thử để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H 2SO4 loãng là
A. BaCO3.
B. Al.
C. Fe.
D. BaSO4.
Câu 30: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thấy thốt ra một khí khơng màu, hố nâu trong
khơng khí. Khí đó là
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. NH3.
Câu 31: Cho dãy các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được
với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 32: Khi đun ancol X ( công thức phân tử C2H6O) với axit Y( công thức phân tử C2H4O2) có axit H2SO4
đặc làm chất xúc tác thu được este có cơng thức phân tử
A. C4H10O2.
B. C4H8O2.
C. C4H10O3.
D. C4H8O3
Câu 33: Khi đun hợp chất X với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y ( C 2H4NNaO2) và Z (
C2H6O). Công thức phân tử của X là
A. C4H7NO2.

B. C4H10NO2.
C. C4H9NO2.
D. C4H7NNaO2.
Câu 34: Hai chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CH3COOH và CH3COOCH3.
B. CH3COOH và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3COOCH3.
D. CH3OH và CH3COOCH3.
Câu 35: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dẩn sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
18

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8

Câu 36: Công thức hoá học của sắt (II) hidroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cu.
B. Al.
C. Cr.
D. Na.

Câu 38: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ lỗng sẽ thu được
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
Câu 39: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu
nhất.
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2.
C. C6H5NH2.
D. NH3.
Câu 40: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. Ba(OH)2.
B. Cr(OH)3.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
Câu 41: Cho 1,37gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H 2. Kim loại M

A. Sr.
B. Mg.
C. Ba.
D. Ca.
Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
Câu 43: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2 mol khí
H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 2,4gam và 6,5gam,

B. 1,2 gam và 7,7 gam.
C. 1,8gam và 7,1gam.
D. 3,6gam và 5,3gam.
Câu 44: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
C. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 45: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự oxi hoá giảm dần từ trái sang phải là:
A. Al3+, Cu2+, K+.
B. Cu2+, Al3+, K+.
C. K+, Al3+, Cu2+.
D. K+, Cu2+, Al3+.
Câu 46: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na2O.
B. CrO3.
C. K2O.
D. CaO.
Câu 47: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc), Giá trị
của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 48: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. FeCl2 và ZnCl2.
C. AlCl3 và HCl.
D. MgSO4 và ZnCl2.
Câu 49: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu

được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 9,0
C. 36,0
D. 18,0
Câu 50: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí
B. khơng có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng
D. có bọt khí thốt ra
--- HẾT --ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1C
11C
21B
31A
41C

2D
12A
22D
32B
42B

3B
13B
23A
33C
43A

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa


4A
14A
24D
34A
44D

5A
15D
25A
35A
45B

6D
16A
26C
36A
46B

7B
17A
27A
37D
47A

8A
18D
28D
38B
48A


9A
19C
29A
39C
49D

10A
20A
30B
40B
50C
19


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hơi - Thomas Edison

E./ DỰ ĐỐN XU HƯỚNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT 2017
NĂM NAY - 2017 CHỈ THI NỘI DUNG KIẾN THỨC LỚP 12
Hãy nghiên cứu kĩ SGK 12/cơ bản và chuẩn bị tốt một số nội dung có thể thi sau đây:
1: Đồng phân, danh pháp este (chỉ quan tâm mạch hở)
2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí của este (nghiên cứu kĩ SGK 12 - Tr 4, 5)
3: Tính chất hóa học của este (este đặc biệt: HCOOR, RCOOC 6H4R’ và RCOOCH=CHR’)
4: Bậc amin; đồng phân, danh pháp amin (nhớ cả 2 cách đọc tên)
5: So sánh tính bazơ của amin (lấy NH3 làm mốc)
6: Đặc điểm tính chất hóa học của amin, amino axit (một loại đơn/đa chức, một loại tạp chức)
7: Đặc điểm cấu tạo, tính chất của nhóm cacbohiđrat (tự lập bảng tổng hợp các tiêu chí về gluxit)
8: Phân loại, cấu trúc polime (nhớ theo kiểu liệt kê)
9: Đặc tính - tính chất vật lí; ứng dụng của polime (nhựa, tơ, cao su)
10: Điều chế polime (monome là gì và phương pháp điều chế: trùng hợp hay trùng ngưng)

11: Dự đoán, tìm chất hữu cơ (cho trước đặc điểm, sơ đồ phản ứng  dự đoán cấu tạo)
12: Các phản ứng màu đặc trưng trong hữu cơ (xanh lam, xanh tím, tím, kết tủa vàng, ...)
13: Lý thuyết tổng hợp hóa hữu cơ: câu hỏi số đếm, phát biểu đúng - sai
14: Vị trí cấu hình electron của kim loại: IA, IIA, Al, Fe, Cr
15: Tính chất vật lí của kim loại: cơ sở giải thích, nhớ những cái nhất của kim loại SGK 12 - Tr 84
16: So sánh tính oxi hóa của cation kim loại: cần nắm chắc dãy điện hóa theo trật tự và ý nghĩa của dãy
17: Nhận biết hiện tượng ăn mịn điện hóa (thỏa mãn đồng thời 3 điều kiện ăn mịn điện hóa)
18: Thứ tự phản ứng trong dung dịch; thứ tự điện phân của các ion trong dung dịch
19: Phạm vi điều chế kim loại (kết hợp nhớ dãy hoạt động hóa học của kim loại)
20: Tính chất đặc biệt của kim loại; hợp kim; nước cứng
21: Hợp chất lưỡng tính nói chung đưa ra từng nhóm chất cụ thể: oxit, hiđroxit, a.a, ion, ...
22: Ứng dụng của kim loại và hợp chất của chúng: IA, IIA, Al, Fe, Cr
23: Câu hỏi hình vẽ, thí nghiệm; hóa học và các vấn đề KT - XH - MT
24: Ghi nhớ một số phản ứng tạo ra chất kết tủa, chất khí, đơn chất, ...
 Kiến thức : Đồng phân, danh pháp este
Công thức chung?
Danh pháp?
-

Hồn thành bảng sau (tự làm off - khơng tính vào thời gian thi)
Gốc hiđrocacbon

Tên gọi

CH3C6H5CH2=CHCH2=C(CH3)(CH3)2-CHHCOOCH3
HCOOCH=CH2
CH3COOC6H5
20

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!



HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8
Câu 1: Chất nào sau đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B. CH3COOH.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
Câu 2: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m2 gam muối.
Biết rằng m1 < m2, tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. propyl fomat.
Câu 3: Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, metyl fomat, vinyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất trong
dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 4: Este X mạch hở được tạo bởi từ axit cacboxylic và ancol no. Tỉ khối hơi của X so với heli bằng 21,5. Tên gọi
của X là
A. metyl metacrylat.
B. etyl axetat.
C. anlyl fomat.
D. metyl acrylat.
Câu 5: Công thức phân tử của tristearin là
A. C57H104O6.
B. C54H104O6.
C. C54H98O6.

D. C57H110O6.
 Kiến thức : Tính chất hóa học của este
- Thủy phẩn RCOOR’ trong môi trường axit?
- Thủy phẩn RCOOR’ trong môi trường bazơ?
- Ở gốc nếu không no có thêm phản ứng nào?
- Phản ứng đặc biệt của HCOOR là gì?
- Thủy phân RCOOCH=CHR’ trong mơi trường kiềm?
Hoàn thành các phản ứng sau: (tự làm off - khơng tính vào thời gian thi)
Thí nghiệm

Hồn thành phương trình

Este HCOOCH=CH2 phản ứng NaOH lỗng, dư, đun nóng.
Phenyl axetat phản ứng NaOH lỗng, dư, đun nóng.
Đốt cháy este X no, đơn, hở có 4 nguyên tử C
Cho HCOOCH3 vào dung dịch nước brom
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hiđrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 7: Cho các este sau:
(1) CH2=CHCOOCH3
(2) CH3COOCH=CH2
(3) HCOOCH2-CH=CH2
(4) CH3COOCH(CH3)=CH2
(5) C6H5COOCH3
(6) HCOOC6H5
(7) HCOOCH2-C6H5
(8) HCOOCH(CH3)2

Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 8: Thủy phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và ancol
etylic. Chất X là
A. CH3COOCH2CH2Cl.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH3COOCH(Cl)CH3.
D. ClCH2COOC2H5.
Câu 9: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 10: Khi thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M vừa đủ, thu được
4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

21


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison

Câu 11: Este CH2=CHCOOCH3 không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. dung dịch NaOH, đun nóng.
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
C. kim loại Na.
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 12: (KA-2007) Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được
chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T.
Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3.
 Kiến thức : Đặc điểm cấu tạo, tính chất của nhóm cacbohiđrat
Hồn thành bảng tóm tắt sau (đánh dấu x nếu có phản ứng xảy ra)
Chất
Phản ứng
H2 ( Ni, to)
Cu(OH)2, t0
thường
dd AgNO3/NH3, to
Thủy phân
dd Br2
dd I2

Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Tinh bột


Xenlulozơ

Câu 13: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Amilopectin.
Câu 14: So sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ
(1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.
(2) Trừ xenlulozơ, cịn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.
(3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.
(4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.
So sánh sai là :
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 15: Cho các phát biểu sau :
(a) Glucozơ và fructozơ phản ứng với H2 (to, Ni) đều cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(f) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là :
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.

Câu 16: Chọn những câu đúng trong các câu sau :
(1) Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)2 nhưng tan được trong dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2.
(2) Glucozơ được gọi là đường mía.
(3) Dẫn khí H2 vào dung dịch glucozơ, đun nóng, xúc tác Ni thu được poliancol.
(4) Glucozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác HCl hoặc enzim.
(5) Dung dịch saccarozơ khơng có phản ứng tráng Ag, chứng tỏ phân tử saccarozơ khơng có nhóm –CHO.
(6) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính oxi hóa và tính khử.
(7) Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2) , 5, 6, (7).
C. (1), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (3), (4), (5), (6), (7).
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
22

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8
 Kiến thức : Vị trí cấu hình electron của kim loại

Câu 18: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
Câu 19: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 20: Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây khơng đúng?
A. Cr [Ar]3d54s1.
B. Cr : [Ar]3d44s2.
C. Cr2+ : [Ar]3d4.
D. Cr3+ : [Ar]3d3.
 Kiến thức : Tính chất vật lí của kim loại
Nguyên nhân gây ra: Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim của kim loại là do đâu?
- Kim loại dẻo nhất là?
- Kim loại dẫn điện tốt nhất là?
- Kim loại khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất) là?
- Kim loại khối lượng riêng lớn nhất (nặng nhất) là?
- Kim loại cứng nhất?
- Kim loại mềm nhất?
- Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là? Thấp nhất là?
Câu 21: Chọn nhận xét sai:
A. Trong 4 kim loại: Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
B. Trong q trình ăn mịn điện hóa kim loại, ln có dịng điện xuất hiện.
C. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
D. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
 Kiến thức : Dãy điện hóa, so sánh tính oxi hóa của cation kim loại

Câu22: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu. :
A. 2Fe3++Cu  2Fe2++Cu2+
B. Fe+Cu2+  Fe2++Cu
2+
2+
C. Fe +Cu  Cu +Fe
D. Cu2++2Fe2+  2Fe3++Cu
Câu 23: Cho biết các phản ứng xảy ra sau : 2FeBr2+Br2  2FeBr3 và 2NaBr+Cl2  2NaCl+Br2
Phát biểu đúng là:
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+.

C. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br .
D. Tính oxi hố của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 24: Cho các kim loại : Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch : HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào từng
dung dịch muối có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
A. 16.
B. 10.
C. 12.
D. 9.
Câu 25: Dùng phản ứng của kim loại với dung dịch muối khơng thể chứng minh :
A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
B. Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Zn2+.
3+
2+
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Fe .
D. K có tính khử mạnh hơn Ca.
Câu 26: Cho 2 phương trình ion rút gọn :
(1) M2+ + X  M + X2+ và (2) M + 2X3+  M2+ + 2X2+.
Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tính khử : X > X2+ > M.
B. Tính khử : X2+ > M > X.
3+
2+
2+
C. Tính oxi hóa : X > M > X .
D.Tính oxi hóa : M2+ > X3+ > X2+.
Câu 27: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được chất khơng tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa chất tan nào?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3 .
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Câu 28: Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Ni. Kim loại vừa phản ứng với HCl vừa phản ứng với Al 2(SO4)3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D.Ni.
Câu 29: Phương trình hóa học nào dưới đây viết khơng đúng ?
A. 6FeCl2 + 3Br2 ® 4FeCl3 + 2FeBr3
B. Fe3O4 + 8HI ® 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. 2Fe + 3I2 ® 2FeI3
D. 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + S + 2HCl

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

23


Thiên tài gồm 1% là năng khiếu, còn 99% là mồ hôi - Thomas Edison


 Kiến thức : Nhận biết hiện tượng ăn mịn điện hóa
- Khái niệm: Ăn mịn hóa học?
- Khái niệm: Ăn mịn điện hóa?
- Điều kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa?
- Quy định về điện cực trong ăn mịn điện hóa?
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dd CuSO4
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dd HNO3 loãng nguội
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2
(4) Cho lá hợp kim Fe-Cu vào dd H2SO4 lỗng
Số thí nghiệm mà kim loại bị ăn mịn hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt cháy bột Fe trong khí Cl2.
(4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ.
(5) Cho Na vào dung dịch HCl lỗng, sau đó cho vài giọt dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 32: Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl 3.
- Thí nghiệm 2: nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.

- Thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl 3.
- Thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 33: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau : FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl,
HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
 Kiến thức : Phản ứng oxi hóa – khử; thứ tự phản ứng trong dung dịch; thứ tự điện phân của các ion; ...
Câu 34: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm cuối cùng cịn lại dung dịch chứa một muối tan là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 35: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.
(b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(c) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4.
(e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.

(f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2.
(g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 36: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3  Fe(NO3)3 + Ag. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Chất oxi hóa là Fe(NO3)2, q trình oxi hóa: Fe2+  Fe3+ + 1e.
B. Chất khử là AgNO3, quá trình khử: Fe2+  Fe3+ + 1e.
C. Chất oxi hóa là AgNO3, q trình oxi hóa: Ag+ + 1e  Ag.
D. Chất khử là Fe(NO3)2, quá khử: Ag+ + 1e  Ag.
24

Khơng gì tự đến, cũng chẳng gì tự đi!


HTHTT - K12 - Mục tiêu 7, 8
 Kiến thức: Kim loại tác dụng với axit loại 1 (HCl, H2SO4 lỗng)
Câu 37: Nhóm kim loại nào sau đây đều phản ứng được với axit sunfuric loãng?
A. Mg, Al, Cu, Ca.
B. Ca, Fe, Zn, K.
C. Ag, Al, Cu, Pb.
D. Pb, Cu, Mg, Fe.
Câu 38: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit sunfuric loãng thu được muối của kim loại có hóa trị III?
A. Ag.
B. Al.
C. Au.
D. Fe.

Câu 39: Al và Cr giống nhau ở điểm :
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH) 4].
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
 Kiến thức : Ghi nhớ một số phản ứng tạo ra chất kết tủa, chất khí, đơn chất, ...
Câu 40: Cho các phản ứng sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm Fe3O4 và Al trong điều kiện khơng có khơng khí;
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2;
(c) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3;
(d) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 lỗng;
(e) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện khơng có khơng khí;
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.

--- HẾT ---

Sáng Sơn - Cùng học tốt Hóa

25


×