TRUNG TÂM HỌC LIỆU HĨA HỌC TRỰC TUYẾN
CHỌN LỌC-ĐẦY ĐỦ-CHẤT LƯỢNG
─
“Học Hóa bằng sự đam mê”
Thầy LƯU HUỲNH VẠN LONG
(Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một – Bình Dương)
Phương pháp
Trung bình
Khơng tức giận vì muốn biết thì khơng gợi mở cho
Khơng bực vì khơng hiểu rõ được thì khơng bày vẽ cho
Khổng Tử
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
I- Điều kiện của bài tốn khi giải bằng phương pháp trung bình
Một hỗn hợp gồm nhiều chất cùng tác dụng vớ một chất khác thì có thể thay thế hỗn hợp đó bằng một
cơng thức trung bình với các điều kiện:
- Các phản ứng xảy ra phải xảy ra cùng loại và cùng hiệu suất
- Số mol, thể tích hay khối lượng của chất trung bình phải bằng số mol, thể tích hay khối lượng
của hỗn hợp
- Các kết quả phản ứng của chất trung bình phải y hệt như kết quả phản ứng của tồn bộ hỗn hợp
Cơng thức của chung cho tồn bộ hỗn hợp là cơng thức trung bình
Khối lượng mol phân tử, số ngun tử của các ngun tố, số nhóm chức,…thuộc cơng thức trung bình
là các giá trị trung bình: M, x , y , n...
II- Cơng thức khối lượng mol phân tử trung bình hỗn hợp ( M hh )
+ Mhh là khối lượng trung bình của một mol hỗn hợp
+ Mhh khơng phải hằng số mà có giá trị phụ thuộc vào thành phần về lượng các chất trong hỗn hợp:
M hh
Khố i lượ ng hỗn hợ p n1M1 + n 2 M 2 + n3M3
Tổ ng số mol
n1 + n 2 + n3
Nếu hỗn hợp là chất khí thì có thể tính M hh theo cơng thức:
M hh
V1M1 + V2 M 2 + V3 M3
V1 + V2 + V3
+ M hh ln nằm trong khoảng khối lượng mol phân tử của các chất thành phần nhỏ nhất và lớn nhất:
Mmin < M hh < Mmax
+ Biểu thức tính ngun tử Cacbon trung bình:
an + bm
n
n
m
n
a+b
a(mol)
b(mol)
n CO2
n
nA
Trong đó nA là số mol hỗn hợp chất hữu cơ
Chú ý:
* Nếu hỗn hợp gồm 2 chất có số mol 2 chất bằng nhau thì khối lượng mol trung bình của hỗn hợp
cũng chính bằng trung bình cộng khối lượng phân tử của 2 chất và ngược lại.
III. Đánh giá phương pháp trung bình
Phương pháp trung bình là một trong những phương pháp thuận tiện nhất, cho phép giải nhanh
chóng và đơn giản nhiều bài tốn hóa học phức tạp
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-1-
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
Phương pháp này được áp dụng trong việc giải nhiều bài tốn khác nhau cả vơ cơ và hữu cơ, đặc
biệt là đối với việc chuyển bài tốn hỗn hợp thành bài tốn một chất rất đơn giản
Phương pháp trung bình còn giúp giải nhanh hơn nhiều bài tốn mà thoạt nhìn thì có vẻ thiếu dữ
kiện hoặc những bài tốn cần biện luận để xác định chất trong hỗn hợp.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1: Hòa tan 2,97 gam một hỗn hợp 2 muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 448
ml khí CO2(đktc). Tính thành phần % số mol của mỗi muối trong hỗn hợp?
A. 50;50
B. 40;60
C. 45,5; 55,5
D. 45; 55
HƯỚNG DẪN GIẢI
Các phản ứng xảy ra:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
→ nhh = n(CO2) =
0,448
0,02(mol)
22, 4
Gọi x là thành phần % về số mol của CaCO3 trong hỗn hợp
(1 – x) là thành phần % về số mol của BaCO3 trong hỗn hợp
Ta có: M2muối 100 x 197(1 x )
2,97
x = 0,5
0,02
% n(BaCO3) = % n(CaCO3) = 50% → Đáp án A
BÀI 2: Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào
dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc). Xác định tên kim loại kiềm:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi kim loại kiềm cần tìm là M
MCO3 + 2HCl → MCl2 + CO2 + H2O
MSO3 + 2HCl → MCl2 + SO2 + H2O
→ nhh = n(khí) =
16,8
3,36
112
0,15(mol) → M muố i
0,15
22,4
Ta có: 2M + 60 < M < 2M + 80 → 16 < M < 26.
Vì M là kim loại kiềm nên M = 23 (Na) → Đáp án B
BÀI 3: Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung
dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lit H2( đktc). Xác định tên 2 kim loại:
A. Be; Mg
B. Mg; Ca
C. Ca; Ba
D. Be; Ca
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi cơng thức chung của 2 kim loại nhóm IIA là M:
M + H2SO4 → MSO4 + H2
4,48
6,4
Ta có: nM = n(H2) =
0,2(mol ) M =
32
22,4
0,2
→ Hai kim loại là Mg(24) và Ca(40) → Đáp án B
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-2-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
BI 4: Hn hp X gm 2 kim loi A,B nm k tip nhau trong cựng mt phõn nhúm chớnh nhúm IA.
Ly 6,2 gam X hũa tan hon ton vo nc thu c 2,24 lit H2 (ktc). A,B l:
A. Li, Na
B. Na,K
C. K,Rb
D. Rb,Cs
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca 2 kim loi nhúm IA l M:
2M + 2H2O 2MOH + H2
0,2
0,1
M=
6,2
31 Na v K ỏp ỏn B
0,2
BI 5: Hũa tan hon ton 2,84 gam hn hp hai mui cacbonat ca hai kim loi phõn nhúm IIA v
thuc hai chu k liờn tip trong bng tun hon bng dung dch HCl ta thu c dung dch X v 672
ml CO2 ( ktc).
1. Hóy xỏc nh tờn cỏc kim loi.
A. Be, Mg.
B. Mg, Ca.
C. Ca, Ba.
D. Ca, Sr.
2. Cụ cn dung dch X thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 2 gam.
B. 2,54 gam.
C. 3,17 gam.
D. 2,95 gam.
HNG DN GII
1. Gi A, B l cỏc kim loi cn tỡm. Cỏc phng trỡnh phn ng l
ACO3 + 2HCl ACl2 + H2O + CO2
(1)
BCO3 + 2HCl BCl2 + H2O + CO2
(2)
(Cú th gi M l kim loi i din cho 2 kim loi A, B lỳc ú ch cn vit
mt phng trỡnh phn ng).
Theo cỏc phn ng (1), (2) tng s mol cỏc mui cacbonat bng:
n CO2
0,672
0,03 mol.
22,4
Vy KLPTTB ca cỏc mui cacbonat l
M
2,84
94,67
0,03
v
M A,B 94,67 60 34,67
Vỡ thuc 2 chu k liờn tip nờn hai kim loi ú l Mg (M = 24) v Ca (M = 40).
ỏp ỏn B
2. KLPTTB ca cỏc mui clorua:
M muối clorua 34,67 71 105,67 .
Khi lng mui clorua khan l 105,670,03 = 3,17 gam.
ỏp ỏn C
BI 6: X v Y l hai nguyờn t halogen 2 chự kỡ liờn tip nhau trong bng tun hon. kt ta ht
ion X-,Y- trong dung dch cha 4,4 gam mui natri ca chựng cn 150 ml dung dch AgNO3 0,4M.
X,Y l:
A. Flo, clo
B. Clo, brom
C. Brom, iot
D. khụng xỏc nh
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-3-
PHÖÔNG PHAÙP TRUNG BÌNH
Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn
HƯỚNG DẪN GIẢI
Số mol AgNO3 = số mol X và Y = 0,4.0,15 = 0,06 (mol)
-
-
Khối lượng mol trung bình hai muối là M =
→
4,4
73,3
0,06
M = 73,3 - 23 = 50,3 → Clo( 35,5) và Brom (80)
→ Đáp án B
65
BÀI 7: Trong tự nhiên, đồng (Cu) tồn tại dưới hai dạng đồng vị 63
29 Cu và 29 Cu . KLNT (xấp xỉ khối
lượng trung bình) của Cu là 63,55. Tính % về khối lượng của mỗi loại đồng vị.
A. 65Cu: 27,5% ;
63
Cu: 72,5%.
B. 65Cu: 70% ;
63
C. 65Cu: 72,5% ;
63
Cu: 27,5%.
D. 65Cu: 30% ;
63
Gọi x là % của đồng vị
65
29
Cu: 30%.
Cu: 70%.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cu ta có phương trình:
M = 63,55 = 65.x + 63(1 x)
x = 0,275
Vậy: đồng vị 65Cu chiếm 27,5% và đồng vị 63Cu chiếm 72,5%. Đáp án C
BÀI 8: Hỗn hợp khí SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn
hợp khí đó để cho tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất.
A. 10 lít.
B. 20 lít.
C. 30 lít.
D. 40 lít.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1: Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp ban đầu, ta có:
M = 163 = 48 = 64.x + 32(1 x)
x = 0,5
Vậy: mỗi khí chiếm 50%. Như vậy trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít.
Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
M 2,5 16 40
64 10 32(10 V)
.
20 V
Giải ra có V = 20 lít. (Đáp án B)
Cách 2:
Ghi chú: Có thể coi hỗn hợp khí như một khí có KLPT chính bằng KLPT trung bình của hỗn hợp,
ví dụ, có thể xem không khí như một khí với KLPT là 29.
Hỗn hợp khí ban đầu coi như khí thứ nhất (20 lít có M = 163 = 48), còn O2 thêm vào coi như khí
thứ hai, ta có phương trình:
M 2,5 16 40
48 20 32V
,
20 V
Rút ra V = 20 lít. Đáp án B
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-4-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
BI 9: t chỏy hon ton mt hn hp gm hai hirocacbon ng ng liờn tip thu c 25,76 lit
CO2(ktc) v 27 g H2O. Xỏc nh CTPT ca 2 hirocacbon v thnh phn % theo s mol ca mi cht.
HNG DN GII
n(CO2) = 1,15 (mol) ;
n(H2O) = 1,5 (mol)
Ta cú: n(CO2) < n(H2O) 2 ankan
Cn H 2n+2
Ta lp t l:
nCO 2 + (n+1)H 2 O
n+1 1,5
n = 3,28 C3H8 v C4H10
1,15
n
S ng chộo:
C3H8 3
3,28
C4H10 4
%nC3H8 =
0,72*100%
72%; %nC4H8 = 28%
0,72+0,28
BI 10: t chỏy hon ton a gam hn hp hai ru no, n chc liờn tip trong dóy ng ng thu
c 3,584 lớt CO2 ktc v 3,96 gam H2O. Tớnh a v xỏc nh CTPT ca cỏc ru.
A. 3,32 gam ; CH3OH v C2H5OH.
B. 4,32 gam ; C2H5OH v C3H7OH.
C. 2,32 gam ; C3H7OH v C4H9OH.
D. 3,32 gam ; C2H5OH v C3H7OH.
HNG DN GII
Gi n l s nguyờn t C trung bỡnh v x l tng s mol ca hai ru.
3n
O2 n CO2 + (n 1) H 2O
2
CnH2n+1OH +
x mol n x mol (n 1) x mol
n CO2 n.x
3,584
0,16 mol
22,4
n H 2O (n 1)x
3,96
0,22 mol
18
(1)
(2)
T (1) v (2) gii ra x = 0,06 v n = 2,67.
Ta cú: a = (14 n + 18).x = (142,67) + 180,06 = 3,32 gam.
n = 2,67
C 2 H 5OH
C3 H 7 OH
ỏp ỏn D
BI 11: Cho 2,84 gam hn hp 2 ru n chc l ng ng liờn tip nhau tỏc dng vi mt lng
Na va to ra 4,6 gam cht rn v V lớt khớ H2 ktc. Tớnh V.
A. 0,896 lớt.
B. 0,672 lớt.
C. 0,448 lớt.
D. 0,336 lớt.
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-5-
PHÖÔNG PHAÙP TRUNG BÌNH
Ñaêng taûi treân Website: www.hoahoc.edu.vn
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt R là gốc hiđrocacbon trung bình và x là tổng số mol của 2 rượu.
ROH + Na RONa +
1
H2
2
x mol x
x
.
2
Ta có:
R 17 x 2,84
Giải ra được x = 0,08.
R
39
x
4,6
Vậy :
VH 2
0,08
22,4 0,896 lít. Đáp án A
2
BÀI 13: Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định
CTPT của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số
mol của rượu B và C, MB > MC.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Gọi M là nguyên tử khối trung bình của ba rượu A, B, C. Ta có:
M
3,38
42,2
0,08
Như vậy phải có ít nhất một rượu có M < 42,25. Chỉ có CH3OH có (M = 32)
nA
Ta có:
0,08 5
0,05 ;
53
mA = 320,05 = 1,6 gam.
mB + C = 3,38 – 1,6 = 1,78 gam;
n B C
0,08 3
0,03 mol ;
53
M BC
1,78
59,33 .
0.03
Gọi y là số nguyên tử H trung bình trong phân tử hai rượu B và C. Ta có:
C x H y OH 59,33
hay
12x + y + 17 = 59,33
12x + y = 42,33
Biện luận:
x
1
2
3
4
y
30,33
18,33
6,33
<0
Chỉ có nghiệm khi x = 3. B, C phải có một rượu có số nguyên tử H < 6,33 và một rượu có số
nguyên tử H > 6,33.
Vậy rượu B là C3H7OH.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-6-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
Cú 2 cp nghim: C3H5OH (CH2=CHCH2OH) v C3H7OH
C3H3OH (CHCCH2OH)
v C3H7OH
ỏp ỏn C
BI 14: Tỏch nc hon ton t hn hp X gm 2 ancol A v B ta c hn hp Y gm cỏc olefin. Nu
t chỏy hon ton X thỡ thu c 1,76 gam CO2. Khi t chỏy hon ton Y thỡ tng khi lng H2O v
CO2 to ra l:
A. 2,94 gam.
B. 2,48 gam.
C. 1,76 gam.
D. 2,76 gam.
HNG DN GII
Hn hp X gm hai ancol A v B tỏch nc c olefin (Y) hai ancol l ru no, n chc.
t CTTB ca hai ancol A, B l C n H 2n 1OH ta cú cỏc phng trỡnh phn ng sau:
C n H 2n 1OH +
3n
O2 nCO2 + (n 1)H 2O
2
H SO
2
4đ
C n H 2n 1OH
C n H 2n + H2O
170o C
(Y)
C n H 2n +
3n
O2 nCO2 + n H 2O
2
Nhn xột:
- Khi t chỏy X v t chỏy Y cựng cho s mol CO2 nh nhau.
- t chỏy Y cho n CO2 n H 2O .
Vy t chỏy Y cho tng
m
CO 2
m H2O 0,04 (44 18) 2,48 gam. ỏp ỏn B
BI 15: Húa hi 6,7 gam hn hp X gm CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COOCH3 v HCOOC2H5
thu c 2,24 lit hi (ktc). t chỏy hon ton 6,7 gam X thu c khi lng nc l:
A. 4,5g
B. 3,5g
C. 5g
D. 4g
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca X l Cn H 2n O 2 M X 14n 32
6,7
67 n 2,5
0,1
Phn ng chỏy: Cn H2n O2 n CO2 + n H2O
n(H2O) = 2,5.0,1 = 0,25 (mol) m(H2O) = 0,25.18 = 4,5 (g)
ỏp ỏn A
BI 16: t chỏy hon ton 1 lit hn hp khớ gm C2H2 v hirocacbon X sinh ra 2 lit khớ CO2 v 2 lit
hi H2O (cỏc th tớch v hi o cựng iu kin nhit , ỏp sut). Cụng thc phõn t ca X l:
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C3H8
HNG DN GII
t chỏy hn hp khớ cho V(CO2) = V(H2O) X l ankan
C
VCO2
Vhh
2
2
1
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-7-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
X l C2H6 ỏp ỏn A
BI 17: t chỏy hon ton hn hp X gm 2 hirocacbon mch h thu c 16,8 lit khớ CO2(ktc)
v 8,1 gam H2O. Hai hirocacbon trong hn hp X thuc cựng dóy ng ng:
A. Ankaien
B. Ankin
C. Ankaien hoc ankin
D. Aren
HNG DN GII
Ta cú: n(H2O) = 0,45 ; n(CO2) = 0,75
Hn hp X gm cỏc hirocacbon mch h Loi D
Xột X cú dng Cn H 2n 2 n X = n CO2 - n H2O 0,3 n
0,75
2,5 3
0,3
X gm cỏc hirocacbon thuc dóy ankin
ỏp ỏn B
BI 18: Cho 4,48 lit hn hp X (ktc) gm 2 hirocacbon mch h li t t qua bỡnh cha 1,4 lit dung
dch Br2 0,5M. sau khi phn ng hon ton s mol Br2 gim i mt na v khi lng bỡnh tng thờm
6,7 gam. Cụng thc phõn t ca 2 hirocacbon l:
A. C2H2 v C4H6
B. C2H2 v C4H8
C. C3H4 v C4H8
D. C2H2 v C3H8
HNG DN GII
Gi cụng thc chung ca hn hp l: Cn H 2n 2 2 k
nX = 0,2 (mol);
n(Br2 p) = 0,35 k
0,35
1,75 Loi A
0,2
Gi s ch cú 1 hirocacbon(Y) hp th Hirocacbon (Y)phi cú dng: CnH2n-2
nY =
n Br2 pu
2
= 0,175(mol) MY =
6,7
38,3 Loi
0,175
Vy ton b X b hp th ht Loi D
MX
6, 7
33,5 26(C2 H 2 ) ỏp ỏn B
0,2
BI 19: Cú 100 gam dung dch 23% ca mt axit n chc (dung dch A). Thờm 30 gam mt axit
ng ng liờn tip vo dung dch ta c dung dch B. Trung hũa 1/10 dung dch B bng
500 ml dung dch NaOH 0,2M (va ) ta c dung dch C.
1. Hóy xỏc nh CTPT ca cỏc axit.
A. HCOOH v CH3COOH.
B. CH3COOH v C2H5COOH.
C. C2H5COOH v C3H7COOH.
D. C3H7COOH v C4H9COOH.
2. Cụ cn dung dch C thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 5,7 gam.
B. 7,5 gam.
C. 5,75 gam.
D. 7,55 gam.
HNG DN GII
1. Theo phng phỏp KLPTTB:
1
23
m RCOOH
2,3 gam,
10
10
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-8-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
1
30
m RCH2 COOH
3 gam.
10
10
M
2,3 3
53 .
0,1
Axit duy nht cú KLPT < 53 l HCOOH (M = 46) v axit ng ng liờn tip phi l CH3COOH
(M = 60). ỏp ỏn A
2. Theo phng phỏp KLPTTB:
Vỡ Maxit = 53 nờn M muối = 53+ 23 1 75 . Vỡ s mol mui bng s mol axit bng 0,1 nờn tng
khi lng mui bng 750,1 = 7,5 gam. ỏp ỏn B
BI 20: Cú V lớt khớ A gm H2 v hai olefin l ng ng liờn tip, trong ú H2 chim 60% v th
tớch. Dn hn hp A qua bt Ni nung núng c hn hp khớ B. t chỏy hon ton khớ B c 19,8
gam CO2 v 13,5 gam H2O. Cụng thc ca hai olefin l
A. C2H4 v C3H6.
B. C3H6 v C4H8.
C. C4H8 v C5H10.
D. C5H10 v C6H12.
HNG DN GII
t CTTB ca hai olefin l C n H 2n .
cựng iu kin nhit v ỏp sut thỡ th tớch t l vi s mol khớ.
Hn hp khớ A cú:
n Cn H 2 n
n H2
0,4 2
.
0,6 3
p dng nh lut bo ton khi lng v nh lut bo ton nguyờn t t chỏy hn hp khớ
B cng chớnh l t chỏy hn hp khớ A. Ta cú:
C n H 2n +
3n
O2 n CO2 + n H2O
2
2H2 + O2 2H2O
(1)
(2)
Theo phng trỡnh (1) ta cú:
n CO2 n H 2O = 0,45 mol.
0,45
mol.
n
n Cn H 2 n
Tng:
n H 2O
n H 2O ( pt 2) = 0,75 0,45 = 0,3 mol
n H2 = 0,3 mol.
Ta cú:
n Cn H 2 n
n = 2,25
n H2
13,5
= 0,75 mol
18
0,45
2
0,3 n 3
Hai olefin ng ng liờn tip l C2H4 v C3H6. ỏp ỏn B
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-9-
PHệễNG PHAP TRUNG BèNH
ẹaờng taỷi treõn Website: www.hoahoc.edu.vn
BI 21 (C 2013):: Hn hp X gm hai ancol n chc, ng ng k tip. un núng 16,6 gam X
vi H2SO4 c 140C, thu c 13,9 gam hn hp ete (khụng cú sn phm hu c no khỏc). Bit
cỏc phn ng xy ra hon ton. Cụng thc ca hai ancol trong X l:
A. C3H5OH v C4H7OH.
B. CH3OH v C2H5OH.
C. C3H7OH v C4H9OH.
D. C2H5OH v C3H7OH.
HNG DN GII
o
H2 SO4 , 140 C
2ROH
ROR + H 2O
Theo L BTKL:
mancol = mete + m H2 O n H2O
16,6 13,9
0,15 (mol)
18
nancol = 2.0,15 = 0,3 (mol)
16,6
Mancol =
55,33 2 ancol l: C2H5OH v C3H7OH.
0,3
P N D
BI 22 (H B 2013): Hn hp X gm hiro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). t chỏy
hon ton 0,75 mol X, thu c 30,24 lớt khớ CO2 (ktc). un núng X vi bt Ni mt thi gian, thu
c hn hp Y. T khi hi ca Y so vi X bng 1,25. Cho 0,1 mol Y phn ng va vi V lớt dung
dch Br2 0,1M. Giỏ tr ca V l:
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
HNG DN GII
Nhn thy: propen (C3H6), axit acrylic (C3H4O2), ancol anlylic (C3H6O) u cú dng chung C3HyOz
v cú 1 liờn kt ụi (C=C) X gm H2 v C3HyOz
nCO2 1,35
nC3Hy Oz =
0,45 (mol) ( tng ng 0,45 mol lk ) n H2 = 0,3 (mol).
3
3
M
n
Ta cú: Y X n Y 0,6 (mol)
MX nY
n H2 (pử ) n X nY 0,75 0,6 0,15 (mol)
Vy: trong 0,6 mol Y cú s mol C3HyOz d : 0,45 - 0,15 = 0,3 (mol)
trong 0,1 (mol) Y cú s mol C3HyOz d : 0,05 (mol)
n Br2 (pử ) n C3H yOz 0, 05 (mol) VBr2 = 0,5 (lit)
P N B
BI 23 (H A 2013): Trong mt bỡnh kớn cha 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 v mt ớt bt Ni. Nung
núng bỡnh mt thi gian, thu c hn hp khớ X cú t khi so vi H2 bng 8. Sc X vo lng d
dung dch AgNO3 trong NH3 n phn ng hon ton, thu c hn hp khớ Y v 24 gam kt ta. Hn
hp khớ Y phn ng va vi bao nhiờu mol Br2 trong dung dch ?
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,25 mol.
D. 0,15 mol
HNG DN GII
C2 H 2
24(g)C2 Ag2
0,35 (mol) C2 H 2 Ni, toC
AgNO3 /NH 3 dử
hh khớ X C2 H 4
0,65 (mol) H 2
hh khớ Y + a (mol) Br2
H
2
(M X = 16)
ThS. LU HUNH VN LONG (Ging viờn Trng H Th Du Mt- Bỡnh Dng)
Fanpage: Trung tõm hc liu Húa hc trc tuyn
-10-
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
M bđ
Ta có:
0,35.26 0,65.2
10,4
0,65 0,35
M bđ n X
10,4 n X
n X 0,65
16
1
M X n bđ
n H2 (pư ) n bđ - n X = 1 - 0,65 0,35 (mol)
Bảo tồn số mol liên kết :
0,35.2 = 0,35 + 0,1.2 + a
a = 0,15
ĐÁP ÁN D
BÀI 24 (ĐH B 2012): Đốt cháy hồn tồn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2 hiđrocacbon
đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn tồn
bộ Y đi qua dung dịch H2SO4 đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở
cùng điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6
B. C3H6 và C4H8
C. C2H6 và C3H8 D. C3H8 và C4H10
HƯỚNG DẪN GIẢI
(CH 3 )3N
O2 (đủ )
H 2 SO 4 đặc dư
50 ml X
375 (ml) hh Y(khí và hơi)
175 (ml)
2 hiđrocacbon (đđkt)
VH2O = 375-175 = 200 (ml) và VCO2 + VN = 175 (ml)
2
2.200
8 H 2HC 8 Loại D
50
< 25 (ml) VCO2 > 150 (ml)
Số ngun tử H trung bình của X: H X
Ta có: V(CH3 )3N < 50 (ml) VN2
Số ngun tử C trung bình của 2 hiđrocacbon: C2HC >
150
= 3 Loại A và C
50
ĐÁP ÁN B
BÀI TẬP TỰ LÀM
01. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2
(đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,05 mol.
B. 0,045 mol và 0,055 mol.
C. 0,04 mol và 0,06 mol.
D. 0,06 mol và 0,04 mol.
02. Có 3 ancol bền khơng phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi chất đều có số mol CO2 bằng
0,75 lần số mol H2O. 3 ancol là
A. C2H6O; C3H8O; C4H10O.
B. C3H8O; C3H6O2; C4H10O.
C. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
D. C3H8O; C3H6O; C3H8O2.
03. Cho axit oxalic HOOCCOOH tác dụng với hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp
thu được 5,28 gam hỗn hợp 3 este trung tính. Thủy phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH thu
được 5,36 gam muối. Hai rượu có cơng thức
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-11-
PHƯƠNG PHÁP TRUNG BÌNH
Đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vn
04. Nitro hóa benzen được 14,1 gam hỗn hợp hai chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45
đvC. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N2. Hai chất nitro đó là
A. C6 H5NO2 và C6H4(NO2)2.
B. C6 H4(NO2)2 và C6H3(NO2)3.
C. C6 H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4.
D. C6 H2(NO2)4 và C6H(NO2)5.
05. Một hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng có khối lượng 30,4 gam. Chia X thành hai
phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với Na dư, kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít H2 (đktc).
- Phần 2: tách nước hồn tồn ở 180oC, xúc tác H2SO4 đặc thu được một anken cho hấp thụ vào
bình đựng dung dịch Brom dư thấy có 32 gam Br2 bị mất màu. CTPT hai ancol trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. C2H5OH và C4H9OH.
06. Chia hỗn hợp gồm 2 anđehit no đơn chức làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hồn tồn thu được 1,08 gam nước.
- Phần 2: tác dụng với H2 dư (Ni, to) thì thu được hỗn hợp A. Đem A đốt cháy hồn tồn thì thể
tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,434 lít.
B. 1,443 lít.
C. 1,344 lít.
D. 1,444 lít.
07. Tách nước hồn tồn từ hỗn hợp Y gồm hai rượu A, B ta được hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu đốt
cháy hồn tồn Y thì thu được 0,66 gam CO2. Vậy khi đốt cháy hồn tồn X thì tổng khối lượng
H2O và CO2 tạo ra là
A. 0,903 gam. B. 0,39 gam.
C. 0,94 gam.
D. 0,93 gam.
08. Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được
18,975 gam muối. Vậy khối lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 gam. B. 9,125 gam. C. 9,215 gam. D. 0,704 gam.
09. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra
0,672 lít khí (đktc) và một dung dịch. Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp X. Khối lượng của X là
A. 2,55 gam.
B. 5,52 gam.
C. 5,25 gam.
D. 5,05 gam.
10. Hỗn hợp X gồm 2 este A, B đồng phân với nhau và đều được tạo thành từ axit đơn chức và rượu
đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp X bay hơi ở 136,5oC và 1 atm thì thu được 840 ml hơi este. Mặt
khác đem thuỷ phân hồn tồn 26,4 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,2
g/ml) rồi đem cơ cạn thì thu được 33,8 gam chất rắn khan. Vậy cơng thức phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
1. A
2. C
6. C
7. D
C. C4H8O2.
ĐÁP ÁN
3. A
8. B
D. C5H10O2.
4. A
5. C
9. B
10. C
ThS. LƯU HUỲNH VẠN LONG (Giảng viên Trường ĐH Thủ Dầu Một- Bình Dương)
Fanpage: Trung tâm học liệu Hóa học trực tuyến
-12-