Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
SUCCESS IN PET
- jacket
- skirt
- socks
- T-shirt
- shirt
- sweater
- hat
- shorts
- glasses
- tie
- suitcase
- flute
- motorcycle
- fountain
- path
- biscuits
- cave
- sweets
- footballer
- competition
- actor
- scissors
- geography
- fork
- card
- collage
- envelope
- rucksack
- ambulance
- low
- dangerous
- legend
- tent
- company
- invited
1
áo khoác
váy
vớ
áo thun
áo sơ mi
áo len
nón
quần sọc
mắt kính
cà vạt
va li
ống sáo
xe mô tô
đài phun nước
đường mòn
bánh qui
hang động
đồ ngọt
cầu thủ
cuộc thi
diễn viên
kéo
địa lý
cái nĩa
thẻ
cao đẳng
bì thư
balô
cấp cứu
thấp
nguy hiểm
huyền thoại
lều
công ty
mới
- shoes
giầy
- coat
áo khoác dài
- trousers
quần tây
- clothes
quần áo
- dress
áo đầm
- scaf
khăn choàng
- jeans
quần jean
- belt
dây nịt
- handbag
xách tay
- pants
quần đùi
- language
: ngôn ngữ
- tube
ống
- trolley
xe điện
- litter/rubbish rác
- castle
lâu đài
- crackers
bánh qui
- photographer nhiếp ảnh gia
- curtain
màn cửa
- pocket
túi quần
- actress
diễn viên nữ
- postcards
bưu thiếp
- history
lịch sử
- knife
con dao
- spoon
muỗng
- university
đại học
- high school thpt
- photograph hình ảnh
- factory
nhà máy
- fog
sương mù
- high
cao
-water pupet rối nước
- folktale
dân gian
- fun
hài hước
- followed
theo
- whispered thì thầm
1
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- fire
- toothbrush
- interesting
- mechanic
- sledge
- medicine
- torch
- journalist
- stripes
- pushed
- wood
- snow
- job
- stole
- wool
- gold
- corn
- hill
- seen
- secret
- camel
- butter
- thought
- tasted
- guessed
- decided
- arrived
- soft
- turned
- wrote
- bin
- golf
- fetch
- happned
- salt
- sugar
- gava
- meals
2
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
lửa
bàn chải
thú vị
thợ cơ khí
xe trượt tuyết
thuốc
ngọn đuốc
nhà báo
viềng
kéo
gỗ
tuyết
công việc
aqn cắp
len
vàng
ngô,bắp
đồi
nhìn
bí mật
lạc đà
bơ
nghĩ
nếm
đoán
quyết định
đến
mềm
vẹo
viết
thùng rác
môn gôn
mang
xảy ra
muối
đường
quả ổi
bữa ăn
- theatre
- diary
- heard
- fireman
- weekend
- tablet
- stamp
- programe
- ice
- sang
- plate
- bored
- career
- policeman
- silver
- floor
- spent
- mountain
- expensive
- chopsticks
- swan
- took
- broken
- understood
- thanked
- left
- heavy
- hard
- terrible
- dropped
- race
- idea
- stadium
- goldfish
- ginger
- garlic
- durian
- spot
nhà hát
nhật ký
nghe
lính cứu hỏa
cuối tuần
thuốc
tem thư
chương trình
đá
hát
đĩa
chán
nghề
công an
bạc
sàn
tiêu
núi
mắc
đôi đũa
thiên nga
mang,nắm
gãy
hiểu
cảm ơn
rời đi
nặng
cứng
khủng khiếp
đánh rơi
cuộc đua
ý kiến
sân vận động
cá vàng
gừng
tỏi
sầu riêng
điểm
2
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- corner
- husband
- rectangle
- square
- diamond
- cousin
- son
- hit
- tidied
- lights
- pyramid
- midnight
- metal
- cygnet
- souvenirs
- accountant
- usually
- rarely
- director
- lawyer
- reader
- abroad
- roar
- dead
- soccer player
- scientist
- province
- custume
- helmet
- jump rope
- shampoo
- stone
- cartoon
- documentary
- advertisement
- money
- arrivals
- luggage
3
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
góc
chồng
hình chữ nhật
hình vuông
hình kim cương
anh, chị họ
con trai
đánh
gọn gàng
đèn
kim tự tháp
nữa đem
kim loại
thiên nga con
đồ lưu niệm
kế toán
thường thường
ít khi
giám đốc
luật sư
đọc giả
nước ngoài
gầm
chết
cầu thủ
nhà khoa học
tỉnh
phong tục
nón bảo hiểm
dây nhảy
dầu gội
tảng đá
phim hoạt hình
phim tài liệu
quảng cáo
tiền
điểm đến
hành lý
- wife
vợ
- triangle
hình tam giác
- heart
hình trái tim
- circle
hình tròn
- oval
hình ô-van
- daughter
con gái
- ate
ăn
- won
thắng
- secretary
thư ký
- lightflash
đèn pin
- grew
lớn lên
- midday
nữa ngày
- club
câu lạc bộ
- puppet
voi con
- businessman thương gia
- always
luôn luôn
- sometimes thỉnh thoảng
- never
không bao giờ
- manager
quản lí
-writer
nhà văn
- scholarship học bổng
- scream
la,hét
- alive
còn sống
- won
chiến thắng
- backpack
ba lô
- underground ngầm
- jungle
rừng
- umbrella
dù
- ink pot
lọ mực
- toothpaste kem đánh răng
- soap
xà phòng thơm
- cucumber
dưa leo
- the news
tin tức
- channel
kênh
- cell phone
điện thoại di động
- passenger
hành khách
- departures điểm đi
- magazine
tạp chí
3
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- newspaper
- the future
- the sun
- rocket
- star
- grasshoper
- repair
- hard
- expensive
- modern
- read a map
- go back
- lost
- go straight
- fossil
- group
- sneaker
- kick
- backpack
- vest
- wet
- scary
- roar
- dead
- blow
- concert
- instruments
- audience
- cheer
- always
- sometimes
- never
- uniform
- customer
- cup of coffee
- bowl of soup
- wool
- suitcase
4
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
báo chí
tương lai
mặt trời
tên lửa
ngôi sao
châu chấu
sửa chữa
khó
giá cao
hiện đại
đọc bảng đồ
đi lùi
lạc đường
đi thẳng
hóa thạch
nhóm
giày thể thao
đá
ba lô
áo gi –lê
ướt
sợ
gầm
chết
thổi
buổi hòa nhạc
nhạc cụ
khán giả
vui vẻ
luôn luôn
thỉnh thoảng
không bao giờ
đồng phục
khách
tách cà phê
tô súp
len
va-li
- sause
tương ớt
- travel
đi du lịch
- planets
hành tinh
- astronaut
phi hành gia
- spaceship
tàu không gian
- break
bẻ gảy
- comfortable thoải mái
- soft
mềm
- cheap
rẻ
- water puppet rối nước
- turn left
rẽ trái
- traffic lights đèn giao thông
- turn right
rẽ phải
- gas station nhà ga
- team
đội, nhóm
- band
nhóm nhạc
- trophy
chiếc cúp
- score a goal ghi bàn thắng
- won
chiến thắng
- vet
bác sĩ thú y
- model
mô hình
- scream
hét
- alive
còn sống
- light
đèn
- bone
xương
- drums
trống
- violin
đàn vi- ô –lông
- recorder
máy ghi âm
- stage
sân khấu
- usually
thường thường
- rarely
ít khi
- server
phục vụ
- menu
thực đơn
- bottle of water
chai nước
- glass of milk
ly nước
- wood
gỗ
- hood
cổ áo
- suncreen
kem chống nắng
4
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- towel
- shampoo
- toothpaste
- glue
- tube
- transportation
- market
- fuel
- relaxed
- mean
- elbow
- young
- pretty
- tall
- friendly
- in the middle of
- inside
- together
- trolley
- shout
- catch
- cross
- grass
- fountain
- world
- cave
-records
-deep
-ocean
-mushrooms
- flour
- garlic
- pepper
- sugar
- chilli
- fish sause
- bean sprouts
- plant
5
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
khăn
dầu gội
kem đánh răng
hồ, keo
ống
vận chuyển
chợ, thị trường
nguyện liệu
thư giản
có ý
chỏ tay
trẻ
đẹp
cao
thân thiện
ở giữa
bên trong
cùng với
tàu điện
la, hét
bắt bóng
băng qua đường
cỏ
đài phun nước
thế giới
hang động
kỷ lục
sâu
đại dương
nấm
bột
tỏi
tiêu
đường
ớt
nước mắm
giá
cây
- soap
- toothbrush
- hammocks
- tune
- boot
- distance
- electricity
- cheerful
- worried
- generous
- stone
- handsome
- short
- shy
- along
- at the top of
- hometown
- shine
- motorcycle
- chase
- meet
- path
- garbage can
- litter
- building
- island
- wide
- high
- sause
- pastry
- corn
- ginger
- butter
- salt
- onion
- power
- camp
- cereal
xà phòng thơm
bàn chải
cái võng
giai điệu
giày ủng
khoảng cách
điện
vui vẻ
lo lắng
rộng rãi
hòn đá
đẹp trai
ngắn
thẹn thùng
dọc theo
trên đỉnh
quê nhà
chiếu sáng
xe mô- tô
đuổi, bắt
gặp
đường mòn
thùng rác
rác
tòa nhà
đảo
rộng
cao
tương ớt
bánh
ngô, bắp
gừng
bơ
muối
hành
bột ngọt
cắm trại
ngũ cốc
5
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
- wheat
- seed
- movie
- quit
- playground
- movie theater
- rainforest
- brush my teeth
- have breakfast
- walk to school
- free
- funny
- coin
- soil
- kangaroon
- polluted
- safe
- mall
- sail
- windsurf
- postcards
- shells
- DVD player
- turn on
- visit family
- rope
- spring
- winter
- male
- age
-cigarette
- accident
- disease
- mosquito
- coal
- if
-since
- after
6
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
lúa mì
hạt
phim
chăn, mền
sân chơi
nhà hát
rừng nhiệt đới
đánh răng
ăn sáng
đi học
tự do
hài hước
đồng xu
cát, sỏi
chim cánh cụt
ô nhiễm
an toàn
khu mua sắp
thuyền buồm
thuyến lướt sóng
bưu thiếp
sò biển
máy DVD
mở
thăm gia đình
dây thừng
mùa xuân
mùa đông
đàn ông
tuổi
thuốc
tai nạn
bệnh
muỗi
than đá
nếu
từ khi
sau khi
- melon
hạt
- actor
diễn viên
- adult
người lớn
- field
cánh đồng
- shopping mall khu mua sắp
-nationalpark công viên quốc gia
- have a shower
đi tắm
- get dressed thay đồ
- catch the bus đón xe buýt
- scared
sợ
- sorry
xin lỗi
- kind
tử tế
- oil
dầu ăn
- penguin
chim cánh cụt
- camel
lạc đà
- clean
sạch
- beautiful
đẹp
- wall
bức tường
- kayak
thuyền
- posters
bảng quảng cáo
- pins
ghim
- collection
sưu tấm
- CD player máy CD
- turn off
tắt
- space
không gian
- cube
hình khối
- summer
mùa hè
- season
các mùa
- female
đàn bà
- tobaco
thuốc
- drugs
thuốc
- death
cái chết
- cancer
ung thư
-perfume
nước hoa
- gas
khí đốt
- ago
trước đây
- yet
chưa
- before
trước khi
6
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
-then
-of
-but
-extinct
-something
-nobody
- post
- ski
-above
- left
-over
-lovely
-no-one
-so
- must
-what else
-
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
sau đó
của
nhưng
tuyệt chủng
thứ gì đó
không có ai
gửi
trượt tuyết
ở trên
bên trái
trên
đẹp
không có
vì vậy
phải
còn gì nữa
- whose
- for
-kind of
-part of
- someone
- somewhere
- bring-brang
- already
-right
- lie down
-each
-nọthing
-often
-have to
-wings
-enough
của ai
cho
loại
phần
một ai đó
vài nơi
mang
đã có
bên phải
nằm
mỗi
không có gì
thường
phải
cánh
đủ
Các cụm danh từ
-have a costume party
-sing karaoke
-blow out candles
-visit the zoo
-play soccer
- visit the museum
-start to rain
-play the guitar
-visit his grandma
-play with toys
-that’s a good idea
-write emails
-help your teacher
-wash your hands
-walk your dog
-have breakfast
-have dinner
-watch movies
-go to the library
-go to bed
7
tiệc lễ hội
hát ka-ra –ô –kê
thổi nến
đi sở thú
chơi đá bóng
thăm bảo tàng
bắt đầu mưa
chơi đàn
thăm bà
chơi đò chơi
ý kiến hay
viết thư
giúp cô
rửa tay
dắt cho di dạo
ăn sáng
ăn tối
xem phim
đi thư viện
đi ngủ
-have a bowling party
-have fireworks
-read a map
-help my dad
-ride my bike
-watch TV
-listen to music
-read a comic
-play chess
- take photos
- excuse me
-do your homework
-be quite
-eat here
-walk on the grass
-have lunch
-have supper
-go swimming
-go to concerts
-finish school
tiệc chơi bô- ling
bắn pháo hoa
đọc bảng đồ
giúp đỡ bố
cưỡi xe đạp
xem ti-vi
nghe nhạc
đọc truyện
chơi cờ
chụp hình
xin lỗi
làm bài tập
im lặng
ăn ở đây
đi lên cỏ
ăn trưa
ăn khuya
đi bơi
xem hòa nhạc
tan học
7
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
-start school
-wash your face
-catch the bus
-walk to school
-wear a hat
-look at a fish
nắng
-draw picture
-close the window
-put on your coat
-help me with my homework
-do gymnastics
-play basketball
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
bắt đầu học
rửa mặt
đón xe buýt
đi học
đội nón
ngắm cá
-get up
-brush your teeth
-get dressed
-eat a sandwich
- write in a notebook
-wear sunglasses
thức dậy
đánh răng
thay đồ
ăn bánh mì
tập viết
đeo kính chống
vẽ tranh
mở cửa
mặc áo khoác
giúp đỡ làm bài tập
tập luyện
chơi bóng rổ
-open the window
-turn n the TV
-turn off the CD player
mở cửa
mở ti-vi
tắt đĩa CD
- play chess
-
chơi cờ
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI VÀ HÌNH ẢNH THI FLYERS.
1. Have you got a sister or brother?
2. What are they called?
3. What colour is your hair?
4. Are you tall or short?
5. What are you wearing?
6. What’s your address?
7. Is your hair curly or straight?
8. Do you have an uncle or aunt?
9. How old is you mum?
10. What’s your friend’s name?
11. You can drink tea out of this.
12. You put things in this.
13. You use this when you are hot.
14. You use this to show you the way.
15. It happens when it rains.
16. You use this to take photo.
17. You can eat soup in this.
8
8
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
18. You put this on your bed.
19. Where do you go on holiday?
20. Who do you go with?
21. What do you do on holiday?
22. What do you take on holiday?
23. How do you get there?
24. What’s your favourite drink?
25. What’s your favourite food?
26. What do you like to eat on a picnic?
27. Have you got a camera?
28. Do you like holidays?
29. He helps people who aren’t well.
30. You go to this place when you aren’t well.
31. She works in a hospital and takes your temperature.
32. You have this if your back hurts.
33. Have you got a toothache?
34. Do you like running or jumping?
35. Do you like reading comics?
36. What’s matter with you?
37. Can you play football?
38. Would you like to be a doctor?
39. Which sport are you good at?
40. Are you good at swimming?
41. Has you dad got a beard?
42. Where are your teeth?
FLYERS SPEAKING QUESTIONS.
1. It is between your shoulder and your neck.
2. You can watch film here.
3. This animal is big and grey.
4. You clean your teeth wish this.
5. You swim in this.
6. You wash in this
7. You eat this in the morning
9
9
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
8. You can watch this on TV.
9. It is the first day of a week.
10. It is the last day of a week.
11. How old are you?
12. When’s your birthday?
13. What do you like doing on your birthday?
14. What do you like watching on TV?
15. What is your favourite film?
16. What did you do last night?
17. Where did you go last summer?
18. Where’s your shoulder?
19. What do you use to clean your teeth?
20. What do you eat for breakfast?
21. How often do you go to the cinema?
22. Which animal do you like most?
23. What do you do after school?
24. When did you go to bed yesterday
25. What time did you go to school yesterday?
26. This is when you are not at school or at work.
27. These are your mum or dad’s parents
28. This is the day before today.
29. This is white and very cold.
30. When it rain there’s a lot of this.
31. You can climb up these.
32. You dry yourself with this.
33. This can fly in the sky.
34. This is yellow and very hot.
35. This make the kite fly.
36. How often do you go on holiday?
37. How often do you go for a walk?
38. Did it rain yesterday?
39. What’s the weather like today?
40. What was the weather like yesterday?
41. Did you have a good holiday?
42. Did you go on holiday last year?
10
10
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
43. Where did you go?
44. What did you do?
45. Who did you go with?
46. Bats eat these.
47. Bats do this in the day.
48. Bats have two of these.
49. The monkeys eat these.
50. Animals live in these in the zoo.
51. This bird can talk.
52. This animal is the cleverest in the water.
53. This animal is black and white.
54. Pandas usually eat this.
55. This animal can jump very high.
56. Can you draw a lion / dolphin / monkey …?
57. Can you run faster than a rabbit?
58. Can you swim?
59. Do you like zoos?
60. Do you like having a pet at home?
61. Which pet do you like best?
62. Which animal do you like best?
63. What’s your favourite animal?
64. Have you got any pets?
65. Do you like going to the zoos?
66. How many supermarkets are there in your town?
67. Do you sometimes go to the supermarket / library?
68. Do you like going to the supermarket?
69. What kinds of book do you like?
70. How many floors are there in your library?
71. Is there a bus station in your town?
72. Do you live in the town or the countryside?
73. Do you like the countryside?
74. Can you hear birds near your house?
75. Do you like animals?
76. Are you afraid of cows / snakes / tigers?
77. Do you play games in the playground?
11
11
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
78. Which games do you play?
79. Do you have trees in your playground?
80. Who do you play with at school?
81. Do you go outside at lunchtime?
82. Which sports do you like?
83. Do you sometimes dream when you are sleeping?
84. Have you got a computer at home?
85. What do you use computer for?
86. Do you write emails?
87. Do you think computers are good for us?
88. What do you do in the evening?
89. Do you have DVDs and videos?
90. Where do you live?
12
12
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
HÌNH THỨC BÀI THI
Paper Content Time
Reading & Writing
6 parts/40 questions 30 minutes
Listening
5 parts/25 questions 25 minutes (approx.)
Speaking
4 parts Between 5 and 7 minutes
Một số lưu ý khi làm bài thi:
1. Phần Reading and Writing:
- Viết chữ cẩn thận, dễ đọc.
- Đọc kỹ câu hỏi, bình tĩnh suy nghĩ câu trả lời, nên làm hết tất cả các câu kể cả những câu
không biết rõ đáp án vẫn suy nghĩ để trả lời.
- Những phần dễ tranh thủ làm nhanh để dành nhiều thời gian cho những phần khó hơn.
2. Phần Listening:
- Đọc lướt nhanh qua các câu hỏi, hoặc nhìn lướt qua tranh thật nhanh để nắm được yêu cầu
cần làm.
- Tập trung tuyệt đối vào bài nghe, nghe thật kỹ, viết đáp án rõ ràng, tô màu tranh sạch đẹp.
- Cần làm hết tất cả các câu, không nên bỏ qua câu nào kể cả nhưng câu không nghe được
cũng cố gắng đoán và điền bằng những từ có nghĩa, hợp tình huống.
3. Phần Speaking:
- Chào giám khảo khi được gọi tên vào phòng thi: Good morning, sir / madam.
- Giữ trạng thái bình tỉnh, thoải mái, nên nhìn vào giám khảo hoặc nhìn bạn thi chung, tránh
nhìn dáo dát xung quanh phòng.
- Tập trung lắng nghe câu hỏi, trả lời rõ ràng, ngắn gọn, đúng ý. Nếu nghe không hiểu thì hỏi
lại giám khảo bằng câu: Could you repeat, please?
- So sánh tranh: nhìn các tranh thật kỹ, điểm khác nhau nào thấy rõ nhất thì nói trước, chú ý
13
13
Biên soạn: Th. Trần Hồng Phúc
Phone: 0978 28 27 26 (0909 265 875)
đến cách dùng từ vựng và ngữ pháp trong câu nói.
- Phần kể chuyện: nhìn kỹ các tranh để hình dung ra nội dung câu chuyện, kể ngắn gọn, phát
âm rõ ràng, sử dụng câu đúng ngữ pháp.
14
14