ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Hiện trạng khai thác và sử dụng
Tài nguyên thiên nhiên trên thế giới
MÔN HỌC:CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ TNTN
Giảng viên:
Nhóm 1:
1
TS. Nguyễn Thị Hoàng Hà
Nguyễn Tài Kiên
Lê Tuấn Bách
Đỗ Kim Thoa
Nguyễn Thu Hà
Tháng 2 năm 2017
MỤC LỤC
1.
Giới thiệu và phân loại
2.
Hiện trạng khai thác và sử dụng
3.
Các xung đột
4.
Cách giải quyết
2
1. Giới thiệu và phân loại
Giới thiệu về tài nguyên
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức được sử dụng để tạo ra của cải vật chất hoặc
tạo ra giá trị sử dụng mới của con người. (wikipedia)
3
PHÂN LOẠI
TỰ NHIÊN
XÃ HỘI
KHÔNG TÁI
TÁI TẠO
TẠO
Di sản văn hoá kiến trúc, tri thức
Tài nguyên nước, tài nguyên đất, tài nguyên
rừng, tài nguyên biển, tài nguyên khoáng sản, tài
nguyên năng lượng, tài nguyên khí hậu cảnh
quan
4
khoa học và thông tin.
2. Hiện trạng khai thác và sử dụng
a. Tài nguyên thiên nhiên
5
b. Tài nguyên xã hội
2. Hiện trạng khai thác và sử dụng
Tài nguyên nước
Tài nguyên năng
lượng
Khoáng sản
Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên sinh vật
Tài nguyên đất
6
2. Hiện trạng khai thác và sử dụng
a. Tình hình sử dụng năng lượng trên thế giới nói chung
Nhu cầu sử dụng năng lượng tăng trong hai thập kỉ qua. Nguồn năng lượng hóa thạch chiếm 90% về năng lượng cho đến
2025.
Hình 1. Mức tiêu thụ các nguồn năng lượng của thế giới (1990 – 2035)
7
2. Hiện trạng khai thác và sử dụng
b. Hiện trạng khai thác và sử dụng đối với từng nhóm
Năng lượng chuyển hóa toàn phần
Năng lượng hóa thạch
Năng lượng hạt nhân
Năng lượng tái tạo
8
Năng lượng thủy điện
Năng lượng gió
Năng lượng mặt trời
Năng lượng địa nhiệt
Năng lượng sinh học
Năng lượng chuyển hóa toàn phần
Năng lượng hóa thạch: Nhiên liệu hóa thạch có vai trò rất quan trọng bởi vì chúng có thể được
dùng làm chất đốt để tạo ra năng lượng.
Than
Dầu mỏ
Khí thiên nhiên
Nguồn: Internet
9
Than
Hình 2. Mức độ sử dụng năng lượng theo năng lượng hóa thạch
(2000 – 2010)
(Nguồn: IEA, WEO 2011)
10
Than
Hình 3. Top 5 quốc gia đứng đầu về trữ lượng than
Nguồn : World Energy Council.
11
Dầu mỏ
Vai trò quan trọng trong việc cân bằng năng lượng toàn cầu.
Dầu đóng góp vào việc sản xuất ra điện ít biến động so với 20 năm trước .
Hình 4. Phân bố trữ lượng dầu trên thế giới
Nguồn: World Energy Council
12
Dầu mỏ
Hình 5. Top 5 quốc gia đứng đầu về trữ lượng dầu mỏ
Nguồn :World Energy Council
13
Khí thiên nhiên
Năm 2012, thế giới tìm kiếm nguồn năng lượng ngoài than và đây được xem là thời kì hoàng kim của khí đốt.
.
Hình 6. Phân bố trữ lượng khí đốt dự trữ trên thế giới
Nguồn :World Energy Council
14
Tóm lại
Hình 7. Mức độ sản xuất và tiêu thụ năng lượng hóa thạch trên Thế giới
15
Nguồn : World Energy Council
Năng lượng chuyển hóa toàn phần
16
Năng lượng hạt nhân
Hình 8. Nguồn Uranium trên thế giới
Hình 9. Công suất thiết kế NLHN trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
Nguồn : World Energy Council
Năng lượng tái tạo
Năng lượng thủy điện
Năng lượng gió
Năng lượng mặt trời
Năng lượng địa nhiệt
Năng lượng sinh học
17
Năng lượng thủy điện
Cung cấp một lượng lớn năng lượng để sản xuất ra điện.
5 thị trường lớn nhất là Brazil, Canada, Trung Quốc, Nga và Hoa Kỳ
Hình 10. Phân bố trữ lượng và sản lượng thủy điện trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
18
Năng lượng gió
Phát triển ở nhiều nước ,mạnh nhất là ở Đức.
Các chính sách của các quốc gia đang tác động tiêu cực đến năng lượng gió
Hình 11.Phân bố trữ lượng và sản lượng gió trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
19
Năng lượng mặt trời
Đức đã dẫn đầu về cài đặt công suất tiếp theo là Trung Quốc, Nhật Bản, Ý và Hoa Kỳ.
Năng lượng mặt trời (CSP) vẫn với dung lượng rất hạn chế ở mức 4 GW.
Hình 12.Phân bố trữ lượng NL mặt trời trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
20
Năng lượng mặt trời
CÔNG NGHỆ
Thu quang điện
21
Thu nhiệt mặt trời
Năng lượng địa nhiệt
Cuối những năm 2015 công suất lắp đặt của thế giới đang 13,2 GW.
Hình 13.Phân bố trữ lượng và sản lượng NL địa nhiệt trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
22
Năng lượng sinh học
Hình 14. Phân bố năng lượng sinh học trên thế giới
Nguồn : World Energy Council
23
2. Hiện trạng khai thác và sử dụng
b. Hiện trạng khai thác và sử dụng đối với từng nhóm
Tài nguyên nước
Tài nguyên đất
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên sinh vật
24
Tài nguyên nước
Tài nguyên nước
Nước ngọt, nước mặn
25
Nước mặt, nước ngầm