Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Hồ sơ thiết kế móng cẩu tháp đầy đủ thuyết minh và bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.59 MB, 62 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC

HỒ SƠ THIẾT KẾ MÓNG CẨU THÁP
CÔNG TRÌNH: NHÀ Ở XÃ HỘI – KDC BẮC HÀ HOÀNG HỔ
ĐỊA ĐIỂM: XÃ THÂN CỬU NGHĨA, H. CHÂU THÀNH, T. TIỀN GIANG

Hồ Chí Minh, Tháng 11 năm 2014


BẢNG TÍNH TOÁN MÓNG CẨU THÁP
Công trình: Nhà ở xã hội - KDC Bắc Hà Hoàng Hổ

Địa điểm: Phường Mỹ Hòa - Tp.Long Xuyên - Tỉnh An Giang

Hoàn thành:

11/7/2014

CTy TNHH Xây Dựng DD&CN Nam Việt
Giám đốc

Người tính: KS.Nguyễn Thế Anh
Kiểm tra: ThS.Võ Minh Thế

Võ Minh Thế

1. CÁC CĂN CỨ VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO TÍNH TOÁN:
- Căn cứ tiêu chuẩn thiết kế: Nền, nhà và công trình TCXD 45-78.
- Căn cứ tiêu chuẩn thiết kế: Móng cọc - Tiêu Chuẩn Thiết Kế, TCXD 205-98.
- Căn cứ "Thuyết minh địa chất công trình - Nhà ở xã hội Bắc Hà Hoàng Hổ"


do Công ty TNHH ĐKT Tân Miền Trung lập tháng 03 năm 2013.
- Căn cứ thông số cẩu tháp HPCT5013.
2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG:
- Loại cẩu tháp:

HPCT-5013

- Phản lực chân cẩu tháp (theo catalogues):
F1 =

-47.00 T

F2 =

33.00 T

- Khoảng cách từ phản lực đến tim chân cẩu tháp:
a1 =

0.80 m

a2 =

0.80 m

bc =

1.60 m

lc =


1.60 m

- Kích thước chân cẩu tháp:
+ Chiều rộng chân cẩu tháp:
+ Chiều dài chân cẩu tháp:

- Trọng lượng cẩu tháp tự đứng (ứng với cẩu tự đứng cao 40m):
F0 =

43.00 T

- Trọng lượng các đốt cẩu lắp thêm:
HBui =

46.10 m

+ Chiều cao mỗi đốt:

hi =

2.50 m

+ Số lượng đốt lắp thêm:

n=

+ Chiều cao công trình:

+ Chiều cao làm việc CT:

+ Trọng lượng một đốt:
→ Tổng tải trọng lắp thêm:
- Lực dọc tính toán:

H=

6 đốt
52.50 m
Nội lực chân cẩu tháp

p=

1.00 T

ΔF0 =

6.00 T

Ntt=

49.00 T

Nct = F0 + ΔF0

Ntc=

ΔF0 = n*p

42.61 T


Ntc=Ntt/1.15

- Moment phương y tính toán :

My-tt=

37.05 T.m

Mct = - F1*a1 + F2*a2

- Moment phương y tiêu chuẩn:

My-tc=

32.22 T

My-tc=My-tt/1.15

- Lực ngang tính toán phương x:

Hx-tt=

0T

- Lực ngang tiêu chuẩn phương x:

Hx-tc=

0.00 T


- Lực dọc tiêu chuẩn:

- Moment phương x tính toán :

Mx-tt=

- Moment phương x tiêu chuẩn:

Mx-tc=

0 T.m
0.00 T

- Lực ngang tính toán phương y:

Hy-tt=

0T

- Lực ngang tiêu chuẩn phương y:

Hy-tc=

0.00 T

Tinh Mong

Hx-tc=Hx-tt/1.15
Mx-tc=Mx-tt/1.15
Hy-tc=Hy-tt/1.15


Page 1 of 8


3. THÔNG SỐ ĐẤT:
- Để thuận lợi cho việc tính toán, cao đất tự nhiên 1.6m quy về cao độ +0.00m
- Cao độ mực nước ngầm:

Ghi chú:

Độ sâu

Tên lớp
đất

STT

Top

Bottom

1 T/m3

γn =

-0.25 m
γ (T/m3) Loại đất

Lực dính c
(T/m2)


Độ sệt B
hoặc IL

Góc ma sát
φ

1

Lớp 10

0.00

-0.25

1.86

s

3.17

0.570

11.050

2

Lớp 1

-0.25


-4.50

1.86

s

3.17

0.570

11.050

3

Lớp 2

-4.50

-37.50

1.56

s

0.24

1.430

4.700


4

Lớp 3

-37.50

-38.80

1.86

s

3.55

0.510

12.417

5

Lớp 4

-38.80

-41.65

1.92

c








**…





33.330






** Cao độ lớn nhất tại mũi cọc, cao độ mặt đất tự nhiên là 0.0m
Khi mực mước ngầm nằm trong 1 lớp đất, ta chia lớp đất làm 2, với 2 tên khác nhau.

Đường kí hiệu mực nước ngầm. Cao độ bằng đường nước ngầm.

4. THÔNG SỐ CỌC:
- Loại cọc:

Tròn


- Cạnh cọc/Đường kính cọc:

d=
AP=

- Tiết diện ngang cọc:
- Chu vi cọc:

u=
Pc >

- Chọn cọc BT ly tâm:

0.4 m
0.1257 m2
1.26 m
160.0 T

- Chiều dài đoạn cọc cắt:

la=

0.3 m

- Đoạn cọc ngàm vào đài:

an=

0.15 m


lp=

40 m

- Chiều dài cọc:
- Chọn lớp đất đặt đáy móng:

2
γ=
φ=
Df =

- Chiều sâu đặt móng:

(Gồm : 2x15m đầu và 1x10m cuối)

Lớp 1
1.863 T/m3
0.193 Rad
2.1 m

11.050 Deg
Df ≥ 0.7hmin
0.5

0.7hmin =

0.00 m

B=

Zc =

4m
41.65 m

Cạnh đáy đài theo phương vuông góc H.
Zc=-la+lp+Df

l=

39.45 m

l= lp-la-abv

+ Với:

abv =

0.10 m

- Chiều dài cọc cắm trong đất chịu lực:

Lb =

2.85 m

+ Với:
Chọn sơ bộ:
- Cao độ mũi cọc:
- Chiều dài cọc làm việc trong đất:


Tinh Mong

hmin=tan(45-φ/2)*(2*max(Hx,Hy)/(γ.B))

Lớp bêtông lót đáy móng.

Page 2 of 8


4. SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC:
- Lớp đất mũi cọc:

Stt lớp
đất

Tên

5

Lớp 4

γ' =
c' =
IL =
φ' =

Loại

Phân loại

theo A.1 và
A.3

c

Cát mịn

3

1.920 T/m
0.000 T/m2
0.000
0.582 Rad

= 33.33 Deg

4.1. Theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Theo TTGH I):
a) Sức chịu tải ở mũi cọc, Q p :
- Theo phương pháp Meyerhof:
Qp = Ap.qp=Ap(c.N'c+q'N'q)
+ Từ biểu đồ bên φ → (Lb/d)cr .
+ Tính (Lb/d).
+ Nếu: (Lb/d) ≥ (Lb/d)cr/2: Chọn N'c-max và N'q-max:
+ Nếu: (Lb/d) < (Lb/d)cr/2, thì:

+ Giá trị qp-max trong trường hợp mũi cọc trong nền cát :
qp-max (T/m2) =5N'q.tanφ =

326.303


(Lb/d)cr =

9.214

- Ta có:
- Tính tỉ số:
- Dựa vào bảng bên ta có:

(Lb/d) =

7.125

N'c =

161.608

N'q =

99.235

q' =
Qp =

26.318 T/m2
41.004 T

- Sức chịu tải ở mũi cọc
b) Sức chịu tải ở do ma sát quanh thân cọc, Q s :

q'=




fs = σ'h.tanφa+ca

- Ma sát bên tác dụng lên cọc:

(B.3 Phụ lục B, TCXD 205:1998)
+ Với

σ'h = Ksσ'v

Ks= 1-sinφ

φa =φ

Thành cọc bê tông

ca =c

Thành cọc bê tông

Qs = u

- Khi đó:
- Bảng tính Qs:
Stt lớp Chiều dày
li
đất


c
φ (Deg)
(T/m2)
1.863
3.170
11.05

γ (T/m3)

Ks

q' hay σ'v

fsi

Qsi (T)

2

2.40

0.8083

3.098

3.659

11.035

3


33.00

1.559

0.240

4.70

0.9181

13.357

1.248

51.760

4

1.30

1.858

3.550

12.42

0.7850

23.138


7.549

12.332

5

2.85

1.920

0.000

33.33

0.4505

25.007

7.409

26.536
101.663

- Sức chịu tải ma sát thân cọc:

Qs =

101.663 T


- Sức chịu tải cho phép của cọc:

Qa =

64.50 T

+ Hệ số an toàn ma sát bên:
+ Hệ số an toàn sức chống mũi cọc:

FSs =
FSp =

Qa=Qp/FSp+Qs/FSs
(B.2 Phụ lục B, TCXD 205:1998)

Tinh Mong

2
3
Page 3 of 8


4.2. Theo chỉ tiêu cơ lý (Phụ lục A - TCXD 205:1998):
- Sức chịu tải tiểu chuẩn đất nền tính theo công thức:

Qtc = mR.qp.Ap+u
(A.4 Phụ lục A, TCXD 205:1998)

- Tra bảng A.3 - TCXD 205:1998:


mR =
qp =
Qp =

- Sức chịu tải mũi cọc:

1.100
410.00 T/m2
Qp = mR.qp.Ap

56.67 T

Qs = u

- Tính thành phần ma sát, theo bảng A.2 - TCXD 205:1998
Stt lớp
đất

Cao độ
Top

Bottom

Độ sâu
tb

Loại đất
Cát

IL-sét


mf

fsi (T/m2)

Qsi (T)

Lớp 1

-2.10

-4.10

3.10

0.570

1.000

1.6

4.021

Lớp 1

-4.10

-4.50

4.30


0.570

1.000

1.819

Lớp 2

-4.50

-6.50

5.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-6.50

-8.50

7.50

1.430


1.000

51.760

Lớp 2

-8.50

-10.50

9.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-10.50

-12.50

11.50

1.430

1.000


51.760

Lớp 2

-12.50

-14.50

13.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-14.50

-16.50

15.50

1.430

1.000

51.760


Lớp 2

-16.50

-18.50

17.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-18.50

-20.50

19.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2


-20.50

-22.50

21.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-22.50

-24.50

23.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-24.50


-26.50

25.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-26.50

-28.50

27.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-28.50

-30.50


29.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-30.50

-32.50

31.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-32.50

-34.50

33.50


1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-34.50

-36.50

35.50

1.430

1.000

51.760

Lớp 2

-36.50

-37.50

37.00

1.430


1.000

51.760

Lớp 3

-37.50

-38.80

38.15

0.510

1.000

3.46

5.652

Lớp 4

-38.80

-40.80

39.80

cát mịn


0.000

1.000

7

17.593

Lớp 4

-40.80

-41.65

41.23

cát mịn

0.000

1.000

7

7.477

0.914

* Ghi chú: - Chọn mỗi phân lớp ≤ 2m.

- Loại đất chọn cát trước, khi đó I L tự tra, trường hợp lớp sét, thì để trống.
- Với đất sét khi I L <0.2, hoặc I L >1, thì Q si , chợn theo 4.1.

- Qsi các lớp đất:

Lớp 1

Qsi =

4.936 T

Lớp 2

Qsi =

51.760 T

Lớp 3

Qsi =

Lớp 4

Qsi =

25.070

- Sức chịu tải cọc theo ma sát:

Qs =


87.418 T

- Sức chịu tải cho phép của cọc:

Qa =

87.33 T

+ Hệ số an toàn:

Ktc =

5.652 T

Qa=Qtc/Ktc
(A.1a Phụ lục A, TCXD 205:1998)

Sức chịu tải cho phép của cọc:

Tinh Mong

1.65

[Q a ] = 64.50 T

K= 1.3 - 2
Q a = MinQ ai

Page 4 of 8



5. CHỌN SƠ BỘ SỐ CỌC, BỐ TRÍ VÀ KÍCH THƯỚC ĐÀI:
hc =
- Chiều dài cột:
1.6 m
- Chiều rộng cột:

bc =

1.6 m

- Chọn chiều cao đài cọc:

hm =

1.5 m

- Kích thước đài cọc:

L=

4.00 m
4.00 m

- Bêtông đài:

B=
Rb =


M250

215 Kg/cm2
13.5 Kg/cm2

Rbt=
Eb=
Hệ số điều kiện làm việc khi tính thép γb =
- Thép đài:

A-II

360000 Kg/cm2
0.9
2800 Kg/cm
2200 Kg/cm2

Rsw=
Es=
- Lớp đất đấp trên đài là cát:

γc =

- Trọng lượng đài cọc:

P=
PG =

- Trọng lượng lớp đất đấp
- Tải trọng tính toán dưới đáy đài:


- Số cọc:

γb =0.9; 1.0; 1.1

2

Rs=

2100000 Kg/cm2
1.8 T/m3
69.000 T

PG =1.15.γbt.L.B(Df-hm)

19.008 T

PG =1,1.γc.L.B(Df-hm)

N=
Hx =

137.008 T

My =

37.051 T

Hy =


0.000 T

Mx =

0.000 T

N=Ntt + P + PG

0.000 T

n=

My = Mtty+Hxhm
Mx = Mttx+Hyhm
n ≥ k.Ntt/Qa =

9 cọc

3.186

+ Hệ số ảnh hưởng của moment và lực ngang.
k=

1.5

k = 1.0 - 1.5

- Khoảng cách cọc theo phương x:

sx =


1.6 m

Kiểm tra si ≥ 3d

- Khoảng cách cọc theo phương y:

sy =

1.6 m

- Khoảng cách cọc đến mép đài:

a=
nx =

0.4 m

- Số cọc the phương x:
- Số cọc the phương x:

ny =

- Hệ số hiệu ứng nhóm:

η=

- Tải trọng tác dụng lên cọc thứ i:
- Tính Pi:


=

OK
OK

3 cọc
3 cọc
η =1- atan(d/s)[(nx-1)ny+(ny-1)nx]/(90nxny)

0.792

+



.

+

Stt



(Công thức Converse-Labarre)

.

Tọa độ cọc (m)
xi


Pi (T)

Qa-Pi (T)

yi

1

-1.6

1.6

11.36

53.14

2

0

1.6

15.22

49.28

3

1.6


1.6

19.08

45.42

4

-1.6

0

11.36

53.14

5

0

0

15.22

49.28

6

1.6


0

19.08

45.42

7

-1.6

-1.6

11.36

53.14

8

0

-1.6

15.22

49.28

9

1.6


-1.6

19.08

45.42

Sơ đồ bố trí cọc
- Lực lớn nhất trên đầu cọc:
- Lực nhỏ nhất trên đầu cọc:
- Sai số chịu lực:

Pmax =

19.08 T



51.09 T

Pmn =

11.36 T



0.00 T

(Qa-Pi)/Qa =

62.6%


>

10%

=η.Qa

OK
OK
Giảm lp

Chọn và bố trí cọc như trên

Tinh Mong

Page 5 of 8


6. KIỂM TRA XUYÊN THỦNG:
6.1. Kiểm tra xuyên thủng từ cột xuống đài:

Sơ đồ tính xuyên thủng cho cột
- Chiều cao làm việc của đài:
- Chiều dài đỉnh tháp xuyên thủng
- Chiều rộng đỉnh tháp xuyên thủng
- Chiều dài đáy tháp xuyên thủng
- Chiều rộng đáy tháp xuyên thủng
- Diện tích 1 mặt tháp xuyên:
- Lực chống xuyên của đài cọc:
- Số cọc nằm dưới đáy tháp xuyên:


h0 =

1.350 m

h0 =hm-an

lt-txt =

1.600 m

lt-txt = hc

bt-txt =

1.600 m

bt-txt = bc

lb-txt =

2.800 m

bb-txt =

2.800 m

Pcx-min =

3.250 m2

329.075 T

nc-tx =

1 cọc

Sthápxuyên=

Pxt =

- Lực xuyên thủng:

Giá trị nhỏ nhất trong 4 mặt.
Pcx-min = 0.75Rk.Sthápxuyên
Pxt = N(1-0.9nc-tx/(1.15n))

125.094 T

Thỏa điều kiện xuyên thủng do cẩu tháp gây ra
6.2. Kiểm tra xuyên thủng từ cọc lên đài:

Sơ đồ tính xuyên thủng cọc lên đài
- Ta cần kiểm tra cọc biên:

9

- Tính S1:

19.083 T
2


S1-p >

0.720 m

(B-bc)/2 =

1.200 m

(-d+hc)/2 =

0.600 m

- Diện tích xung quanh tháp: Sthápxuyên>2S1-p=
- Lực chống xuyên của đài cọc:

Pxt =

Pcx-min >

1.440 m2
145.800 T

Pxt = Pi

S1 > S1-p [(B-bc)/2].[(hc-d)/2]

Tổng các mặt.
Pcx-min = 0.75Rk.Sthápxuyên


Thỏa điều kiện xuyên thủng do cọc gây ra

Tinh Mong

Page 6 of 8


7. TÍNH CỐT THÉP CHO ĐÀI CỌC
7.1. Phương x - lớp dưới:
a) Xác định nội lực:
- Mặt cắt nguy hiểm nhất tại vị trí

xđ =

0.800

- Phản lực các cọc tác dụng lên đài :
Stt cọc

Tọa độ cọc (m)
xi

yi

3

1.600

6
9


Pi (T)

Cánh tay Moment
đòn ri
M (T.m)

1.600

19.083

0.800

15.266

1.600

0.000

19.083

0.800

15.266

1.600

-1.600

19.083


0.800

15.266

- Tổng moment tác dụng:

M=

Sơ đồ tính M

45.798 T.m

b) Tính cốt thép:
- Hệ số bê tông:

- Diện tích cốt thép:
- Bố trí:

Φ 16 @ 200

αm = M/(γbRb.B.h0)

αm =

0.004

Và αR =

0.441


Bảng E.2, TCXDVN 356:2005

ξ=

0.004

ξ = 1-

ς=
As-tt =

0.998

ς = 1-0.5ξ
As-tt = M/(ςRa.h0)

As-chọn=

12.143 cm2
39.710 cm2

As-chọn=

22.337 cm2

1 − 2.

(


,

)

7.2. Phương y-lớp dưới:
- Bố trí trương tự phương x.
7.3. Phương x - lớp trên:
- Bố trí:

Φ 12 @ 200

7.4. Phương y-lớp trên:
- Bố trí trương tự phương x-lớp trên.

Tinh Mong

Page 7 of 8


8. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ ĐẤT NỀN DƯỚI ĐÁY MÓNG (QUY ƯỚC):
8.1. Xác định khối móng qui ước:
- Góc ma sát trung bình của đất:

φtb-qu =

- Dưới móng có một lớp đất yếu, nên: Ltb-qu =
γtb =
-Dung trọng trung bình của đất:

φtb =


26.779 (Deg)
4.150 m
1.613 T/m3

γtb =





(Dưới đài móng BTCT)

∑ ℎ

Sơ đồ xác định khối móng qui ước
- Chiều dài:

Lqu =

4.974 m

Lqu = L+2tan(φtb/4).Ltb

- Chiều rộng:

Bqu =

4.974 m


Bqu = B+2tan(φtb/4).Ltb

8.2. Kiểm tra ổn định của đất nền dưới đáy móng quy ước:
- Lớp đất dưới đáy móng quy ước:

5
γ=
c=

- Các hệ số đất nền:

Lớp 4

c

Cát mịn

3

1.92 T/m
0 T/m2

0
0

φ=

0.582 Rad

A=


1.478

A = 0.25π/(cotgφ +φ -π/2)

B=

6.910

B = 1+ 4A

D
RII
m
ktc

=
=
=
=

8.987

- Moment tiêu chuẩn đáy móng:
Mtcx-qu =
Wx-qu =
- Moment kháng uốn phương x:
- Moment tiêu chuẩn đáy móng:
Mtcy-qu =
Wy-qu =

- Moment kháng uốn phương x:
Pp =
- Trọng lượng cọc:
- Trọng lượng lớp đất dưới đáy móng:PG-bottom =
Pm =
- Trọng lượng đài cọc:
- Trọng lượng lớp đất trên đáy móng: PG-top =
+ Với:
γtbG-top =
- Lực dọc tính toán:
Ntcqu =
- Ứng suất lớn nhất dưới đáy móng: σqu-max =
- Ứng suất nhỏ nhất dưới đáy móng: σqu-min =
- Ứng suấttrung bình dưới đáy móng: σqu-min =

0
20.513
32.218
20.513
111.542
571.281
60.000
27.459
0.982
812.89
34.42
31.28
32.85

33.330 Deg


D = 4Acotgφ
RII = m.(A.Bqu.γ+B.h*γ*+D.cII)/ktc
- Sức chịu tải cực hạn của đất nền:
142.53 T/m
+ Với:
0.8 Nền cát min dưới MNN
1.1 Đặc trưng tính toán lấy trực tiếp từ thống kê.
Ứng suất bản thân nền tại đáy móng h*.γ*=
26.318 T/m2
h*.γ*= q' mục 4.1.
tc
tc
tc
- Lực tác dụng lớn nhất lên đáy móng quy ước tính theo công thức:
pqu = N qu/Fqu±M x-qu/Wx-qu±M y-qu/Wy-qu
2
Fqu =
Fqu = Lqu.Bqu
- Diện tích khối móng quy ước:
24.743 m
2

T.m
m3
T.m
3

m
T

T
T
T

T/m3
T
T/m2
T/m2
T/m2

Mtcx-qu =(Mx+Hy.l)/1.15
Wx-qu = Fqu.Bqu/6
Mtcy-qu =(My+Hx.l)/1.15
Wy-qu = Fqu.Lqu/6
Pp = n.Ap.l
PG-bottom = γtb.l(Fqu-n.Ap)
Pm = γbt.L.B.hm
PG-top = γtbG-top.(Df.Fqu-Thể tích đài)
γtbG-top = (γi.hi)/Df
Ntcqu =Ntc + Pp+PG-bottom + Pm+PG-top
=1.2RII

171.04

0.00
=RII

142.53

Đất nền thỏa điều kiện ổn định


Tinh Mong

Page 8 of 8


LI VO

ẹệễỉNG
GOM (CA
U

L I VO

TON ẹệ
C

WT2

THAẫNG)

MT BNG TNG TH. TL: 1/250
MASTER PLAN. SCALE: 1/250

WT1

LI VO

ẹệễỉNG SO 3


Chnh sa / Revisions

No. Mark Revision Note

NHO JSC

Ch u t / Owner

Tng thu/ General contractor:

Date

HANDONG ENGINEEING &
CONSTRUCTION JSC

Thit k / Design company:

NAM VIET CIVIL AND INDUSTRIAL
CONSTRUCTION CO., LTD

Giỏm c - Director

Vế MINH TH
Thit k - Designed by

NGUYN TH ANH
Kim tra - Checked by

D ỏn / Project:


Vế MINH TH

NH X HI

KDC BC H HONG H

a ch: P.M Hũa - Tp.Long Xuyờn - An Giang
Hng Mc - Item

MểNG CU THP

Tờn Bn V - Drawing Title

11/2014

BHHH/BV/MCT/01

Date:

NH V MểNG CU THP

T l - Scale:

Dwg No.



SET BACK LINE

B


ẹệễỉNG SO 8


A

L1=1500

THÉP GIA CƯỜNG 6D10, L=500

THÉP TẤM LÀM MĂNG SÔNG

THÉP ĐAI

MẶT BÍCH KÍN VÀ MŨI CỌC

PC.BAR(n)

L

L2

A

t

PC.BAR(n)

PC.BAR(n)


MÓNG CẨU THÁP (9 cọc) TL: 1/40

THÉP ĐAI

t

d
D

MẶT CẮT CỌC BÊ TÔNG LY TÂM D400

D

THÉP ĐAI

L1=1500

THÉP GIA CƯỜNG 6D10, L=500

100

BẢ N THÉ P TRÒN

ĐÀI CỌC

THÉP TẤM LÀM MĂNG SÔNG

Ø400

5Ø12AIII


CHI TIẾT NEO CỌC VÀO ĐÀI

ĐAI VÒNG d8a200

BÊ TÔNG MÁC 350

MẶT BÍCH TRÊN

CHI TIẾT 1

p8

CHI TIẾT ĐẦU CỌC

MĂNG XÔNG

H
P6 P7 P6

p4

p5

t3

CHI TIẾT 2

p3


(n) LỖ GÀI THÉP PC

MẶT BÍCH NỐI

s1

TOLE10mm (1)
SL: 1 TẤM

MẶT BÍCH KÍN VÀ MŨI CỌC

s3

TOLE10mm (2)
SL: 2 TẤM

MẶT CẮT A-A TL: 1/40

Đường kính ngoài ( D )

80

400

B

Chiều dày ( t )

9.0


LOẠI CỌC

Đường kính thép chủ

4.0

MÔ TẢ

Đường kính thép đai

398

50
D

430

Zone L1

dp

240

100

d

100

Zone L2


H

12

Khoảng cách đai

Số thanh thép chủ (n)

Ghi chú:
- Đài cọc:
+ Dùng bêtông M250 (B20).
+ Bêtông lót dùng bê tông đá 1x2 M100 (B7.5).
+ Cốt thép dùng loại AII cho d>10, và AI cho d<10.
- Cọc chế tạo theo phương pháp quay ly tâm:
+ Sức chòu tải thiết kế: 64.5T.
+ Tải trọng ép tối thiểu: 115T.
+ Tải trọng ép tối đa: 160T.
+ Cọc được cắt bằng máy cắt.

BẢNG KÍCH THƯỚC
CỌC BTLT D400, L=12m (TICCO)

Chỉnh sửa / Revisions

No. Mark Revision Note

NHO JSC

Chủ đầu tư / Owner


Tổng thầu/ General contractor:

Date

HANDONG ENGINEEING &
CONSTRUCTION JSC

Thiết kế / Design company:

NAM VIET CIVIL AND INDUSTRIAL
CONSTRUCTION CO., LTD

Giám đốc - Director

VÕ MINH THẾ
Thiết kế - Designed by

NGUYỄN THẾ ANH
Kiểm tra - Checked by

Dự án / Project:

VÕ MINH THẾ

NHÀ Ở XÃ HỘI

KDC BẮC HÀ HỒNG HỔ

Địa chỉ: P.Mỹ Hòa - Tp.Long Xun - An Giang

Hạng Mục - Item

MĨNG CẨU THÁP

Tên Bản Vẽ - Drawing Title

11/2014

BHHH/BV/MCT/02

Date:

CT MĨNG CẨU THÁP

Tỷ lệ - Scale:

Dwg No.


ÑÖÔØNG
GOM (CA
ÀU
THAÉNG)

CT ĐỊNH VỊ MÓNG CẨU THÁP

TOÂN ÑÖ
ÙC

MẶT BẰNG ĐỊNH VỊ CẨU THÁP


GP
S
6.4 3
59

ÑÖÔØNG SOÁ 3

Chỉnh sửa / Revisions

No. Mark Revision Note

Thẩm tra thiết kế /
Design examination of consultant

Ban quản lý dự án/Project manager:

Đơn vị thi công / Contractor:

Giám đốc - Director

8

VÕ MINH THẾ
Thiết kế - Designed by

NGUYỄN KHÁNH DUY
Kiểm tra - Checked by

Dự án / Project:


VÕ MINH THẾ

Date

5

6

7

Địa chỉ: P.Mỹ Hòa - Tp.Long Xuyên - An Giang
Hạng Mục - Item

10/2014

BHHH/BV/MCT/02

Date:

Tên Bản Vẽ - Drawing Title

Tỷ lệ - Scale:

Dwg No.

4
3

GP

S
4.0 2
27

2

1

ÑÖÔØNG SOÁ 8


A

L1=1500

THÉP GIA CƯỜNG 6D10, L=500

THÉP TẤM LÀM MĂNG SÔNG

THÉP ĐAI

MẶT BÍCH KÍN VÀ MŨI CỌC

PC.BAR(n)

L
L2

A


t

PC.BAR(n)

PC.BAR(n)

MÓNG CẨU THÁP (9 cọc) TL: 1/40

THÉP ĐAI

t

d
D

MẶT CẮT CỌC BÊ TÔNG LY TÂM D400

D

THÉP ĐAI

L1=1500

THÉP GIA CƯỜNG 6D10, L=500

100

BẢ N THÉ P TRÒN

ĐÀI CỌC


THÉP TẤM LÀM MĂNG SÔNG

Ø400

5Ø12AIII

CHI TIẾT NEO CỌC VÀO ĐÀI

ĐAI VÒNG d8a200

BÊ TÔNG MÁC 350

MẶT BÍCH TRÊN

CHI TIẾT 1

p8

CHI TIẾT ĐẦU CỌC

MĂNG XÔNG

H
P6 P7 P6

p4

p5


t3

CHI TIẾT 2

p3

(n) LỖ GÀI THÉP PC

MẶT BÍCH NỐI

s1

TOLE10mm (1)
SL: 1 TẤM

MẶT BÍCH KÍN VÀ MŨI CỌC

s3

TOLE10mm (2)
SL: 2 TẤM

MẶT CẮT A-A TL: 1/40

Đường kính ngoài ( D )

80

400


B

Chiều dày ( t )

9.0

LOẠI CỌC

Đường kính thép chủ

4.0

MÔ TẢ

Đường kính thép đai

398

50
D

430

Zone L1

dp

240

100


d

100

Zone L2

H

12

Khoảng cách đai

Số thanh thép chủ (n)

Ghi chú:
- Đài cọc:
+ Dùng bêtông M250 (B20).
+ Bêtông lót dùng bê tông đá 1x2 M100 (B7.5).
+ Cốt thép dùng loại AII cho d>10, và AI cho d<10.
- Cọc chế tạo theo phương pháp quay ly tâm:
+ Sức chòu tải thiết kế: 64.5T.
+ Tải trọng ép tối thiểu: 115T.
+ Tải trọng ép tối đa: 160T.
+ Cọc được cắt bằng máy cắt.

BẢNG KÍCH THƯỚC
CỌC BTLT D400, L=12m (TICCO)

Chỉnh sửa / Revisions


No. Mark Revision Note

Thẩm tra thiết kế /
Design examination of consultant

Ban quản lý dự án/Project manager:

Đơn vị thi cơng / Contractor:

Giám đốc - Director

VÕ MINH THẾ
Thiết kế - Designed by

NGUYỄN KHÁNH DUY
Kiểm tra - Checked by

Dự án / Project:

VÕ MINH THẾ

Date

Địa chỉ: P.Mỹ Hòa - Tp.Long Xun - An Giang
Hạng Mục - Item

10/2014

BHHH/BV/MCT/01


Date:

Tên Bản Vẽ - Drawing Title

Tỷ lệ - Scale:

Dwg No.














×