Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

File a 5a KHOẢNG CÁCH góc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.3 KB, 6 trang )

5A. Bài toán về khoảng cách và góc

 
 
 
 

5A. BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH & GÓC

 Dạng 61. Tính khoảng cách - góc
Câu 1. Cho hình chóp  S. ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  B,  AB  BC  a.   Biết thể 
a3
tích của khối chóp là  . Tính khoảng cách  h  từ điểm A đến mặt phẳng   SBC   . 
6
a 3
a 2
A.  h  a 2 . 
B.  h 

C.  h  a 3 . 
D.  h 

2
2
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án D.
1
V  a 3  SA  a . Kẻ  AH  vuông góc  SB.  Khi đó khoảng cách từ  A  đến   SBC    là  AH .  
6
1
1


1
a 2


 AH 
Áp dụng 

2
2
2
2
AH
SA
AB
Câu 2.  Cho  hình chóp  S. ABC   có  mặt  bên  SAC   là tam giác cân tại  S  và  nằm trong  mặt 
phẳng vuông góc với đáy, đáy là tam giác  ABC  vuông cân tại  B ,  AB  a 2 . Biết góc tạo 
bởi  SC  và   ABC   bằng  450 . Tính khoảng cách  d  từ  SB  đến  SC . 
A.  d 

a 3

2

a 2

2
Lời giải tham khảo 
C.  d 

B.  d  a 2 . 


D.  d 

a 5

2

Chọn đáp án C.

  450  SH  a . 
SCH
Gọi  H  là trung điểm của  AC.  Tính được  AC  2 HC  2 a; BH 







1
AC  a  
2

CM được  SH   ABC   SC ,  ABC     SCH  450  SH  a  
 Tam giác  SHB  vuông cân tại  H  SB  a 2  
Trong   SHB  :  Dựng  HI  SB tại  I  1  
Chứng mình được  AC   SHB   AC  HI  tại  H  2   
Từ   1  và   2   d  SB , AC   HI 

1

a 2
SB 

2
2

Câu 3.  Cho  hình  chóp  S. ABC   có  tam  giác  ABC   vuông  tại  A ,  AB  AC  a ,  I   là  trung 
điểm  của  SC ,   hình  chiếu  vuông  góc của  S   lên mặt  phẳng   ABC   là trung điểm  H của 
BC ,   mặt  phẳng   SAB  tạo  với  đáy  1  góc  bằng  60 .  Tính  khoảng  cách  d   từ  điểm  I đến 
mặt phẳng   SAB   theo  a . 
A.  d 

a 3

4

File word liên hệ qua

B.  d 

a 3

C.  d  a 3 . 
2
Lời giải tham khảo 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

D.  d 


a

4

[ Nguyễn Văn Lực ]

|1


5A. Bài toán về khoảng cách và góc

Chọn đáp án A.



Gọi M là trung điểm của AB. Ta có  SMH  600.  Kẻ  HK  vuông góc với  SM  





d I ;  SAB   d  H ; SAB   HK 

a 3

4

Câu 4. Khối chóp  S. ABC  có  SA  vuông góc với   ABC  ,  đáy  ABC  là tam giác vuông tại 
B . Biết    BC  a  và  SB  2 a  và thể tích khối  chóp là  a 3 . Tính khoảng cách  h  từ  A  đến 
SBC  . 


A.  h  2 a . 

B.  h  3a . 

C.  h 

3a

2

Lời giải tham khảo 

D.  h 

a 3

4

S

Chọn đáp án B.





Đặt  d A ,  SBC   h  
Diện tích  SBC :   SSBC  a 2  
1

Ta có  .a 2 .h  a3  
3

A

C

Suy ra  h  3a . 
 

B

Câu 5. Cho hình chóp  S. ABC  có  SA , SB , SC  đôi một vuông góc nhau và  SA  SB  SC  a.  
Tính khoảng cách  h  từ  S  đến mặt phẳng   ABC   . 
A. h 

a
2

B.  h 



a



C.  h 

3

Lời giải tham khảo 

a

2

D.  h 

a

3

Chọn đáp án B.
a
1
1
1
1
3

 2 
 2 . Suy ra  h 

2
2
2
h
SA
SB
SC

a
3
Câu 6.  Cho  hình  chóp  S. ABC   có  đáy  ABC   là  tam  giác  vuông  tại  B   biết  BC  a 3 , 
BA  a . Hình chiếu vuông góc  H  của đỉnh  S  trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh 
AC và  biết  thể  tích  khối  chóp  S. ABC   bằng

a3 6
.  Tính  khoảng  cách  d   từ  C   đến  mặt 
6

phẳng   SAB  . 
A. d 

2a 66

11

B.  d 

a 30
a 66


C.  d 
10
11
Lời giải tham khảo

D.  d 


a 30

5

Chọn đáp án A.
Đặt  SH  x . Suy ra   V 

File word liên hệ qua

1 1
 a3 6
a3 6
6
x.  a.a 3  
. 2
a 2 
  x 
3 2
6
6 a 3

 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|2



5A. Bài toán về khoảng cách và góc

 

S









Ta có   d C ,  SAB   2d H,  SAB   2 HK    

1
1
4
a 66
 2  2  HK 
 
2
11
HK
2a
3a
2a 66
.
           d C ,  SAB  

11
mà   



K
A



C

H
N
B

Câu 7. Cho tứ diện  ABCD  có  AB  a ,  AC  a 2 ,  AD  a 3 , các tam giác  ABC ,  ACD , 
ABD  là các tam giác vuông tại đỉnh  A . Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến mặt phẳng 
 BCD  . 
A.  d 

a 6

3

B.  d 

a 30
a 3


C.  d 

5
2
Lời giải tham khảo 

D.  d 

a 66

11

Chọn đáp án D.





Gọi  H  là trực tâm tam giác  BCD.  Khi đó,  AH   BCD   d A ,  BCD   AH .  
Ngoài phương pháp tính thể tích khối tứ diện, ta có thể sử dụng công thức:  
                                        

1
1
1
1
a 66




 AH 

2
2
2
2
11
AH
AB
AC
AD

Câu 8. Cho tứ diện  ABCD  có  AB  CD  2a.   Gọi  E, F  lần lượt là trung điểm của  BC  và 



AD , biết  EF  a 3 . Tính  (AB,CD ) . 

B.  450 . 

A.  600 . 
Chọn đáp án A.

C.  300 . 
Lời giải tham khảo 

D.  900 . 

 


Gọi  M  là trung điểm  BD ,  AB,CD  MF , ME  
Áp dụng định lý cosin trong tam giác  EMF  tính được: 



                            cos EMF  

1
  1200  (
 EMF
AB,CD )  600 . 
2

Câu 9. Cho hình chóp đều  S. ABC . Người ta tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần. Để thể tích giữ 
nguyên thì tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần? 
A. 8 lần. 
B.  2 lần. 
C.  3 lần. 
D.  4 lần. 
Lời giải tham khảo 
Chọn đáp án A.
Gọi   S  là đỉnh hìnhchóp,  O  làtrọng tâm tam giác  ABC ;   là góc tạo bởi cạnh bên và 
mp  ABC  .  Chứng minh được thể tích của khối chóp là  V 

Khi cạnh bên tăng lên 2 lần  thì thể tích là  V 
tan  ' 

1 3
a tan   
12


1
(2a)3 tan  ' . Để thể tích giữ nguyên thì 
12

tan 
, tức là tan góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi 8 lần. 
8

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|3


5A. Bài toán về khoảng cách và góc
 

 BÀI TẬP TỰ LUYỆN 
Câu 10. Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  có cạnh bằng  a . Tính khoảng cách  d  từ 
A ' B  và  B ' D . 
A.  d  a 6 .  

 

B.  d 


a 6
.    
6

C.  d 

a 6
.    
2

D.  d 

a 6

3

Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng  ABC . A ' B ' C '  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh  a . Góc 
giữa  CA '  và mặt  ( AA ' B ' B)  bằng  30 . Gọi  d  AI ', AC   là khoảng cách giữa  A ' I  và  AC , 
tính  d  AI ', AC  theo  a  với  I  là trung điểm  AB . 
A.  d 

a 210
.   
70

B.  d 

a 210
.  
35


C.  d 

2a 210
.  
35

D.  d 

3a 210

35

Câu 12. Cho lăng trụ  ABCD. A1 B1C1 D1  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật.  AB  a , AD  a 3.  
Hình chiếu vuông góc của điểm  A1  trên mặt phẳng   ABCD   trùng với giao điểm  AC  và 
BD .  Góc  giữa  hai  mặt  phẳng   ADD1 A1    và   ABCD    bằng  600.  Tính  khoảng  cách  d   từ 

điểm  B1  đến mặt phẳng   A1 BD  theo  a . 
A.  d 

a 3
.    
2

B.  d 

a 3
.    
3


C.  d 

a 3
.    
4

D.  d 

a 3

6

  1200.   Đường  thẳng 
Câu 13.  Cho  lăng  trụ  đứng  ABCA ’B’C ’   có  AC  a , BC  2 a , ACB
A ’C  tạo với mặt phẳng   ABB’ A’  góc  300.  Gọi  M  là trung điểm của  BB’.  Tính khoảng 

cách  d  giữa hai đường thẳng  AM  và  CC ’  theo  a.  
A.  d 

a 3
.    
21

B.  d 

a 7
.    
3

C.  d 


a 3
.    
7

D.  d  a

3

7

a 17
  hình  chiếu 
2
vuông góc  H  của  S  lên mặt   ABCD   là trung điểm của đoạn  AB . Gọi  K  là trung điểm 
Câu 14.  Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  là  hình  vuông  cạnh  a ,  SD 

của  AD . Tính khoảng cách  d  giữa hai đường  SD  và  HK  theo  a . 
A.  d 

3a
.   
5

 

B.  d 

a 3
.     

7

C.  d 

a 21
.    
5

D.  d 

3a

5

Câu 15. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật,  AB  a , cạnh bên  SA  
vuông góc với đáy và  SA  a 3 . Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến mặt phẳng  (SBC ) . 

a 3
.    
B.  d  a 2 .    
C.  d  a 3 .    
D.  d  a . 
2
Câu 16.  Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  vuông  và  tam  giác  SAB   là  tam 
giác cân tại đỉnh  S . Góc giữa đường thẳng  SA  và mặt phẳng đáy bằng  450 , góc giữa mặt 
phẳng   SAB   và mặt phẳng đáy bằng  600 . Tính thể tích  V  của khối chóp  S. ABCD , biết 
A.  d 

rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng  CD  và  SA  bằng  a 6 . 
A.  V 


8a3 3
.  
3

File word liên hệ qua

B.  V 

4a3 3
.  
3

C.  V 

2a3 3
.  
3

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

D.  V 

a3 3

3

[ Nguyễn Văn Lực ]

|4



5A. Bài toán về khoảng cách và góc

Câu 17.  Cho  hình chóp  S. ABCD   có  đáy  ABCD  là hình  chữ  nhật,  AB  a , BC  2 a ,  cạnh 
bên  SA   vuông  góc  với  đáy  và  SA  a 3 .  Tính  khoảng  cách  d   từ  A   đến  mặt  phẳng 
SBD  . 
A.  d 

a 5
.    
2

B.  d 

a 15
17

.   

C.  d 

2a 3
19

.   

D.  d  a 3 . 




Câu 18.  Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  thoi  cạnh  a ,  D  600   và    SA  
a3
vuông góc với    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp  S. ABCD  bằng  .  Tính khoảng cách 
2
d  từ  A  đến mặt phẳng   SBC  . 
A.  d 

3a
5

.  

 

B.  d  a

3
.    
5

C.  d 

2a
5

.    

D.  d  a


2
.  
3

Câu 19. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a . Hình chiếu vuông 
góc của S lên mặt phẳng   ABCD   là điểm  H  thuộc cạnh  AB  sao cho  HB  2 HA.  Cạnh 
SC   tạo  với  mặt  phẳng  đáy   ABCD    một  góc  bằng  600 .  Tính  khoảng  cách  d   từ  trung 

điểm  K  của  HC  đến mặt phẳng   SCD  . 
A. d 
 

a 13
.    
2

B.  d 

a 13
.   
4

C.  d  a 13 .   

D.  d 

a 13

8


Câu 20. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh  a , mặt phẳng   SAB   
vuông góc với mặt phẳng   ABCD   và tam giác  SAB  đều. Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  
đến mặt phẳng (SCD). 
A.  d 

a 21
.    
7

B.  d 

a 21
.   
14

C.  d 

a 3
.    
7

D.  d 

a 7

7

Câu 21.  Cho  hình  chóp  S. ABCD   có  đáy  ABCD   là  hình  vuông,  biết  cạnh  AC  a 2 , SA  
2a3
vuông  góc  với  đáy  ,thể  tích  khối  chóp  bằng 

.  Tính  khoảng  cách  d   từ  A   đến  mặt 
3
phẳng   SBD  .  
A.  d 

2a
.  
3

 

B.  d 

a
.  
3

 

C.  d 

4a
.  
3

 

D.  d 

3a


2

Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều  S. ABCD  có độ dài cạnh bên là  2a , diện tích mặt đáy 
là  4a 2 . Tính khoảng cách  d  từ điểm  A  đến   SBC  . 
A. d 

2a 6
.    
3

B.  d 

a 3
.    
3

C.  d 

a 6
.    
3

D.  d 

2a 2
.
3

Câu 23. Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy  ABCD  là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông 

góc của S trên mặt phẳng   ABCD   là điểm  H  thuộc cạnh  AB  sao cho  HB  2 HA ,  cạnh 
bên  SC  tạo với mặt phẳng đáy   ABCD   một góc bằng  600 . Tính khoảng cách h  từ trung 
điểm  K  của đoạn thẳng  HC  đến mặt phẳng   SCD  .  
A.  h 

a 13
.    
2

File word liên hệ qua

B.  h 

a 13
.   
4

C.  h 

a 13
.   
13

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

D.  h 

a 130

26


[ Nguyễn Văn Lực ]

|5


5A. Bài toán về khoảng cách và góc

……………………………………………………………………………………………………… 
……………………………………………………………………………………………………… 
 

File word liên hệ qua

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]

|6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×