Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

5LT chuẩn bị kiến thức khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.74 KB, 6 trang )

Chuẩn bị kiến thức về khối đa diện

 

CHUẨN BỊ KIẾN THỨC VỀ KHỐI ĐA DIỆN

 
 
 
 

 I. MỘT SỐ CÔNG THỨC HÌNH HỌC PHẲNG
THƯỜNG SỬ DỤNG
……………………………………………………………………………………………………… 
A

ha

b

c

b

c

G

H

c



a

C

M

Trọng  tâm  G   của 
tam  giác  là  giao 
điểm  ba  đường 
trung  tuyến,  và 
2
AG  AM . 
3

 

O

R

hc

b
I
r

hb
B


A

A

A

C

B

C

B

a
 
 
I
Tâm 
 
của 
đường 
Trực  tâm  H   của  Tâm  O   đường  tròn 
tam  giác  là  giao  ngoại  tiếp  tam  giác  là  tròn  nội  tiếp  tam 
điểm ba đường cao.  giao  điểm  ba  đường  giác là giao điểm ba 
đường  phân  giác 
trung trực. 
 
trong. 


C

a

B

1. Tam giác vuông tại A :
A

 Hệ thức lượng:
A



B

C
           B
 
AC
AB
   sin  
           cos  
 
BC
BC
AC
AB
   tan  
           cot  

 
AB
AC
 Định lí Pitago:  BC 2  AB2  AC 2  
1
 Diện tích:  S  AB. AC
2

H

M

C

 
 Nghịch đảo đường cao bình phương: 
1
1
1


 
2
2
AH
AB
AC 2
1
 Độ dài đường trung tuyến:  AM  BC  
2

 Công thức khác: 
  AB.AC  AH.BC    BA2  BH.BC  CA2  CH .CB  

2. Các công thức đặc biệt:

3
3
   Chiều cao tam giác đều:  h  caïnh 
 
4
2
 Độ dài đường chéo hình vuông:  l  caïnh  2  
2

 Diện tích tam giác đều:  S   caïnh  x

3. Hệ thức lượng trong tam giác:

 Định lí Côsin:  

 Định lí Sin:  

a 2  b 2  c 2  2bccosA      
b2  a 2  c 2  2accosB     
c 2  a 2  b2  2abcosC  
a
b
c



 2R  
sin A sin B sin C

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]


Chun b kin thc v khi a din

4. Cỏc cụng thc tớnh din tớch tam giỏc
Cho tam giỏc ABC cú di cỏc cnhtngng l a , b , c; chiucao tngng
vi cỏc gúc A , B, C l ha , hb , hc ; r , R ln lt l bỏn kớnh ng trũn ni tip,



ngoitip ABC . Gi S ldintớch ABC :
1
1
1
1
1
1
S aha bhb chc
S bc sin A ac sin B ab sin C
2
2
2
2
2

2
abc
abc
S


S p
S p( p a)( p b)( p c) (vi p
)
4R
2
5. Din tớch cỏc hỡnh c bit khỏc:
S caùnh caùnh
1
S (chộo di chộo ngn)
Hỡnhthoi:
2
Hỡnhchnht: S daứi rng

1
S (ỏy ln + ỏy bộ) chieu cao
Hỡnhthang:
2
S R2
Hỡnhtrũn:
Hỡnhbỡnhhnh: S ủaựy chieu cao

Hỡnhvuụng:

6. Hai tam giỏc ng dng v nh lớ Talet:

A

B

N

A

C

M

M

N

P

ABC MNP nuchỳngcúhaigúctngng
bngnhau.
AB MN

Nu ABC MNP thỡ

AC MP

C

B


AM AN MN


AB
AC
BC




Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyn Vn Lc ]


Chuẩn bị kiến thức về khối đa diện
 

 II. MỘT SỐ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
THƯỜNG SỬ DỤNG
……………………………………………………………………………………………………… 
Hình chóp có 
Hình chóp tứ giác đều 
Hình chóp tam giác đều 
mp  SAB    ABC 
S
S
S

A


B

B

H

C

C

A
G

I
A

B

D

C

Hình chóp  S. ABC có ba 
Hình  chóp  S. ABC có cạnh 
cạnh bên tạo với đáy một góc
bên vuông góc mặt đáy. 
S
900 .


Lăng trụ thường 
A'

S

C'

B'

C

A

A
A





C

C

I


B

B

B

Lăng trụ đứng 
A'

Hình hộp thường 
C'

B'

Hình hộp chữ nhật 

C'

B'

B'

D'

A'

C'

D'

A'

B
C


A

A

B

A

*  Chú  ý:  Lăng  trụ  đều  là 
hình  lăng  trụ  đứng  có  đáy 
là đa giác đều. 

C

C

B

D

D

* Chú ý: Hình lập phương là 
hình  hộp  có  6  mặt  là  hình 
vuông. 

 
 


Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]


Chuẩn bị kiến thức về khối đa diện
 

 III. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
…………………… 
Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây: 
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều  p  cạnh. 
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng  q  mặt. 
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại   p; q .
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là:
Loại
{3; 3} 
{4; 3} 
{3; 4} 
{5; 3} 
{3; 5} 

Tên gọi
Tứ diện đều 
Lập phương 
Bát diện đều 
Mười hai mặt đều 
Hai mươi mặt đều 

Số đỉnh




20 
12 

Số cạnh

12 
12 
30 
30 

Số mặt



12 
20 

 
 
 
 
 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]



Chuẩn bị kiến thức về khối đa diện
 

 IV. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ VÀ
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT
……………………………………………………………………………………………………… 
A'
B'
Thể tích khối lăng trụ:
         V  B.h  
B'
A'
C'
h
    với  B :  diện tích đáy 
C'
D'
            h : chiều cao   
h

A
B

SABC

A

H
C

VABC.A'B'C' = SABC x h

Thể tích khối hộp chữ nhật: 
      V  a.b.c  
với  a , b , c  là ba kích thước 
Thể tích khối lập phương: 
       V  a 3  
với  a  là độ dài cạnh 
Thể tích khối chóp
1
             V  Bh  
3
    với   B : diện tích đáy 
           h : chiều cao  

    
 
 

D

     

B

SABCD
C

VABCD.A'B'C'D' = SABCD x h


   

 
a

c
a

b
a

a

S

h
A

B

SABCD
D

C
1
VS.ABCD = SABCD x h
3

           V 


h
B  B ' BB '   
3



A'



với 
B, B : diện tích hai đáy

B'
C'

A

B

h : chiều cao

 

        
Công thức tỉ số thể tích đối với hình chóp tam giác:
Cho hình chóp  S. ABC. Trên các đoạn thẳng  SA , SB , SC
lần lượt lấy ba điểm  A ', B ', C ' khác với  S.  Ta có tỉ số thể 
tích: 
VS.A'B'C' SA ' SB ' SC '


.
.
 
VS.ABC
SA SB SC


C

 
S

C'

A'

B'
C

A

Đặc biệt:  
Nếu  A '  A ta có: 

VS.A'B'C' SB ' SC '

.
 
VS.ABC

SB SC

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

B

[ Nguyễn Văn Lực ]


Chuẩn bị kiến thức về khối đa diện

Chú ý:
1/   Đường chéo của hình vuông cạnh  a  là   d  a 2.
Đường chéo của hình lập phương  cạnh  a  là  d  a 3.  
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có  3  kích thước  a , b , c  là  d  a2  b2  c 2 . 
a 3

2
3/  Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều và các cạnh bên đều bằng   
     nhau ( hoặc có đáy là đa giác đều, hình chiếu của đỉnh trùng với tâm của đáy). 
4/  Lăng trụ đều là lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều. 

2/  Đường cao của tam giác đều cạnh  a  là   h 

Facebook: www.facebook.com/VanLuc168

[ Nguyễn Văn Lực ]




×