Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 38. Sinh trưởng của vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 25 trang )

SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN
Ở VI SINH VẬT

Bµi 38 : Sinh trëng cña vi sinh vËt


NOÄI DUNG

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT



h
T

an
i
ig

ế
h
t


hệ

)
(g





2n


NOÄI DUNG

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

I- Khái niệm về
sinh trưởng
Khái
1. Khái niệm
niệm
2. Thời gian thế hệ


Thời
gian thế
hệ (g)

- Sinh trưởng ở VSV là sự tăng lên về
số lượng tếSinh
bào trưởng ở vi

sinhtếvật
gì nên
? khi
- Do kích thước
bào là
nhỏ,
nghiên cứu sinh trưởng của VSV là theo
dõi sự thay đổi của cả quần thể VSV


NOÄI DUNG

BÀI
38.
ĐỒNG
TRƯỞNG

CỦA
CỦA
SINH
ĐỒNG

VẬT
BÀI43:
43:
38.SINH
SINH
ĐỒNG
TRƯỞNG
VÀHỢP
HỢPCHẤT
CHẤT
CỦAVI
VI
CỦA
SINH
ĐỒNG
VẬT

I- Khái niệm về
sinh trưởng
1.Khái
1. Khái niệm
niệm
2. Thời gian thế hệ

- Sinh trưởng ở VSV là sự tăng lên về
số lượng tếSinh
bào trưởng ở vi

sinhtếvật
gì nên

? khi
- Do kích thước
bào là
nhỏ,
nghiên cứu sinh trưởng của VSV là theo
dõi sự thay đổi của cả quần thể VSV
- Là thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào
đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế
bào trong quần thể tăng lên gấp đôi

2.Thời
gian thế
hệ (g)

- VD: VK E. coli

Trong điều kiện TN
đầy đủ 40o C: g = 20’
Trong đường ruột:
g = 20’

- Số lượng tế bào sau 1 thời gian nuôi
cấy: N= No.2n


1. Nuôi cấy không liên tục

Bình chứa môi trường dinh dưỡng



NOÄI DUNG

I- Khái niệm về
sinh trưởng
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ

II – Sinh trưởng
ở quần thể VSV
1. Nuôi cấy không
liên tục

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

Môi trường
nuôi cấy
không liên tục
là gì?
* Khái niệm: Môi trường nuôi cấy không liên
tục là môi trường nuôi cấy không được bổ
sung chất dinh dưỡng mới và lấy đi các sản
phẩm chuyển hóa vật chất.



NOÄI DUNG

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

I- Khái niệm về
sinh trưởng
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ

II – Sinh trưởng
ở quần thể VSV
1. Nuôi cấy không
liên tục

•Quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục
sinh trưởng theo 4 pha:
+ Pha tiềm phát (lag)
+ Pha lũy thừa (log)
+ Pha cân bằng
+ Pha suy vong



NOÄI DUNG

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

I- Khái niệm về
sinh trưởng

Hoạt
động
nhóm

1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ

II – Sinh trưởng
ở quần thể VSV
1. Nuôi cấy không
liên tục

Các pha

1.Pha tiềm phát
(pha lag)
2.Pha lũy thừa
(pha log)
3.Pha cân bằng
4.Pha suy vong

Đặc điểm

-Số lượng tế bào
- Tốc độ sinh trưởng


Pha sinh
trưởng

Đặc điểm
Thời

Pha
tiềm
phát
(pha
lag)

gian tính từ khi vi khuẩn được
cấy vào bình cho đến khi chúng bắt
đầu sinh trưởng.
Vi khuẩn thích ứng với môi trường
mới, số lượng tế bào không tăng.

Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ
ADN
và các enzim chuẩn bị cho sự phân
bào.


Pha sinh
trưởng

Đặc điểm
Vi

Pha lũy
thừa
(pha
log)

khuẩn bắt đầu phân chia mạnh
mẽ, số lượng tế bào tăng theo lũy
thừa và đạt đến cực đại.
Thời gian thế hệ (g) đạt tới hằng số.
Quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh
mẽ nhất.


Pha sinh
trưởng

Đặc điểm
•Tốc


độ sinh trưởng cũng như trao đổi
Pha cân chất của vi khuẩn giảm dần
•Số lượng tế bào đạt cực đại và không
bằng
đổi theo thời gian (số tế bào chết=số tế
bào được tạo thành)
•Kích thước tế bào nhỏ hơn ở pha log
•Vi khuẩn chuyển sang pha cân bằng
do: chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt,
nồng độ oxi giảm (đối với vi khuẩn hiếu
khí), các chất độc (etanol, một số axit)
tích lũy, pH thay đổi,…


Pha sinh
trưởng

Đặc điểm
Số

lượng tế bào chết vượt số lượng
Pha suy tế bào mới được tạo thành do:
Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt, chất độc
vong
hại tích lũy.

Một

số tế bào chứa enzyme tự phân

giải tế bào


NOÄI DUNG

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT

I- Khái niệm về
sinh trưởng
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ

II – Sinh trưởng
ở quần thể VSV
1. Nuôi cấy không
liên tục

•Liên hệ:
Do tốc độ sinh trưởng nhanh và hàm lượng Prôtêin
rất cao, nhiều vi khuẩn, nấm, tảo đã được sử dụng để thu
nhận sinh khối (làm thức ăn bổ sung cho con người và
gia súc cùng nhiều sản phẩm khác)


•Câu hỏi:
Để thu nhận sinh khối VSV tối đa nên dừng lại ở pha nào?

•Đáp án
Nên thu hoạch vào cuối pha lũy thừa và đầu pha cân bằng.


2. Nuôi cấy liên tục

Chất dinh
dưỡng
Bình nuôi
cấy
bơm

Chất thải


NOÄI DUNG

I- Khái niệm về
sinh trưởng
1. Khái niệm
2. Thời gian thế hệ

II – Sinh trưởng
ở quần thể VSV
1. Nuôi cấy không
liên tục

2. Nuôi cấy liên tục

BÀI
BÀI38.
38.SINH
SINHTRƯỞNG
TRƯỞNGCỦA
CỦAVI
VISINH
SINHVẬT
VẬT
•KN : Nuôi cấy liên tục là thường xuyên bổ sung
Nuôi cấy liên tục là gì?
chất dinh dưỡng và loại
không ngừng các chất
Lấybỏ
VD?
thải để duy trì ổn định môi trường.
•Ứng dụng : Sử dụng nuôi cấy liên tục để sản
xuất sinh khối, VSV, các enzim, vitamin.
Nuôi cấy liên tục
được ứng dụng như
thế nào?


Câu hỏi thảo luận

cótựpha
tiềm
Vìsao

saotrong
trongnuôi
nuôicấy
cấykhông
khôngliên
liêntục
tụccần
VSV
phân
phát
trong
cần
cótục
phahiện
này?tượng
hủy còn
ở pha
suy nuôi
vongcấy
cònliên
nuôitục
cấy
liên
này không xảy ra?
Trong nuôi
môi trường
cấy liênnuôi
tục cấy
chấtliên
dinhtục

dưỡng
chất dinh
luôn dưỡng
được
luôn đủ
cung
cấpvàkhông
ổn định
bị cạn
nên kiệt
VSVvàkhông
chất thải
cần độc
phảihại
làmluôn
quen với
được
lấy đi.
môi trường


Câu 1. Trong môi trường nuôi cấy không được bổ
sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của
VSV biểu hiện mấy pha
A. 3

B. 4

C. 5


D. 6


Câu 2. Trong môi trường nuôi cấy VSV có quá trình
trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:
A. Ở pha tiềm phát
C. Pha lũy thừa
vong

B.Pha cân bằng động
D. Pha suy


Câu 3. Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha
lũy thừa luôn kéo dài
A. Có sự bổ sung các chất dinh dưỡng mới
B.Loại bỏ chất độc thải ra khỏi môi trường
C. Cả a, b đúng
D. Chỉ a đúng


Câu 4. Thời điểm Vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
A. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng

B. Pha lũy thừa
D. Pha suy vong


Câu 5. Thời điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể vi

khuẩn giảm dần là:
A. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng

B. Pha lũy thừa
D. Pha suy vong


- Về nhà nghiên cứu bài 44
- Làm bài tập sách giáo
khoa trang 213



Nuôi cấy liên tục

Chất dinh
dưỡng

bơm

Bình nuôi
cấy

Chất thải


×