GV: NGUYỄN HOÀNG PHƯƠNG THẢO
ĐƠN VỊ : THCS NGUYỄN MINH TRÍ – H.CAO LÃNH
KIEÅM TRA BAØI CUÕ
1/ Cho biết CTPT và CTCT của phân tử etilen ?
2/ Chất nào sau đây dùng để phân biệt khí C2H4 với CH4 và CO2.
a/ dd Br2 .
b/ khí Cl2.
c/ dd Ca(OH)2.
CTCT : C2H4
NEÁ
U:
Với công thức có thành phần 2 C và 2 H có thể biểu
diễn cấu tạo như thế nào?
Tieát 51. Bài
38
- CTPT : C2H2
- PTK :
26
I. Tính chất vật lí
II. Cấu tạo phân tử
- Trong phân tử C2H2, , giữa 2 ng.tử C có 3 liên kết, gọi là liên kết
ba .
- Trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền dễ đứt ra trong phản ứng
hóa học → Axetilen có tính chất hóa học đặc trưng là phản ứng
cộng.
Hàn khí đá.
Đèn xì oxi - axetilen
Giai đoạn 1
+
1
:
Giai đoạn 2
+
1
Tieát 51. Bài
38
Phản ứng tổng quát :
H
C
C
H
- CTPT : C2H2
- PTK :
26
Br
Br
Br
Br
Br
Br
H
C
C
H
Tieát 51. Bài
38
Đèn xì oxi-axetilen
Rượu etylic
- CTPT : C2H2
- PTK :
26
Nhựa PVC, cao su..
Giấm ăn (Axit axetic)
Tieát 51. Bài
38
- CTPT : C2H2
- PTK :
26
1/ Axetilen được
điều chế từ những
chất nào ?
2/ Thu khí C2H2 bằng
cách nào ?
3/ Tại sao trước khi
thu C2H2 phải dẫn
qua bình dựng dd
NaOH ?
Canxi
cacbua
Tieát 51. Bài
38
- CTPT : C2H2
- PTK :
26
- Trong công nghiệp
và trong phòng thí
nghiệm, Axetilen
được điều chế bằng
cách cho canxi
cacbua tác dụng với
nước.
- Nhiệt phânmetan.
Canxi
cacbua
Bài tập . Cần bao nhiêu lit dung dịch Br2 0,1M để tác
dụng hết
a/ 0,224 lit etilen đktc.
b/ 0,224 lit axetilen đktc.
Bài tập 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ?
a/
a/
CH ≡ CH
d/ CH3 – CH3
b/
b/
CH2 = CH2
e/
e/
CH ≡ C – CH3
c/ CH4
f/
f/ CH2 = CH – CH3.
Bài tập 2: Bằng phương pháp hóa học làm sạch CH4 ra
khỏi hỗn hợp có lẫn C2H2 và C2H4.
Phản ứng trùng hợp (tam hợp).
3C2H2
6000C
C6H6 ( Benzen)
- Hoùc baứi
-Laứm baứi taọp 2 , 3 trang 122_
SGK
-ẹoùc trửụựctip theo
BENZEN