Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Chương V: CHẤT KHÍ
………….………….
1/ 28.6* Biết khối lƣợng của 1 mol nƣớc 18.103 kg và 1mol có N A 6,02.1023 phân tử. Xác định
số phân tử có trong 200 cm3 nƣớc. Khối lƣợng riêng của nƣớc là 1000 kg/m3.
Giải
Khối lƣợng của nƣớc m V
Khối lƣợng của một phân tử nƣớc : m0
NA
.
Số phân tử nƣớc phải tìm:
m VN A 103.2.104.6,02.1023
n
6,7.1024 phân tử.
3
m0
18.10
2/ 28.7*. Một lƣợng khí khối lƣợng 15kg chứa 5,64.1026phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử
hidro và cacbon. Hãy xác định khối lƣợng của nguyên tử cacbon và hidro trong khí này. Biết một mol
khí có N A 6,02.1023 phân tử.
Giải
N
Số mol khí : n
(N là số phân tử khí)
NA
m
Mặt khác, n . Do đó:
m.N A 15.6, 02.1023
16, 01.103 kg/mol (1)
N
5, 64.1026
Trong các khí có hiđrô và cácbon thì CH4 có:
(2)
(12 4).103 kg/mol
Từ (2) và (1) ta thấy phù hợp.
Vậy khí đã cho là CH 4 .
m
Khối lƣợng của phân tử hợp chất là: mCH 4 =
N
m
Khối lƣợng của nguyên tử hidro là: mCH 4
N
Khối lƣợng của nguyên tử hiđrôlà:
4
4 m
mH 4 mCH 4 . 6, 64.1027 kg.
16
16 N
Khối lƣợng của nguyên tử cacbon là:
12
12 m
mC mCH 4 . 2.1026 kg.
16
16 N
3/ 29.6. Một lƣợng khí ở nhiệt độ 18oC có thể tích 1m3 và áp suất atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí với
áp suất 3,5atm. Tích thể tích khí nén.
Giải
PV
1.1
1 1
PV
0, 286m3 .
1 1 PV
2 2 V2
P2
3,5
4/ 29.7. Ngƣời ta điều chế khí hidro và chứa một bình lớn dƣới áp suất 1atm ở nhiệt độ 20oC. Tính thể
tích khí, lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích là 20lit dƣới áp suất 25atm. Coi nhiệt độ không
đổi.
Giải
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
PV
25.20
2 2
500 (lít)
P1
1
5/ 29.8. Tính khối lƣợng khí oxi đựng trong bình thể tích 10 lit dƣới áp suất 150atm ở nhiệt độ 0oC.
Biết ở đều kiện chuẩn khối lƣợng riêng của oxi là 1,43 kg/m3.
Giải
m
m
Biết 0
và
suy ra 0V0 V (1)
V0
V
Mặt khác PV
(2)
0 0 PV
(vì nhiệt độ của khí bằng nhiệt độ ở điều kiện chuẩn).
Từ (1) và(2) suy ra:
p 1, 43.150
0
214,5kg / m3 và m 214,5.102 2,145kg.
p0
1
29.9*. Ở chính giữa một ống thủy tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100cm, hai đầu bịt kín
có một cột thủy ngân dài h = 20cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng cột thủy ngân
dịch chuyển xuống dƣới một đoạn l = 10cm. Tìm áp suất của không khí trong ống khi ống nằm ngang
ra cmHg và Pa.
Coi nhiệt độ không khí trong ống không đổi và khối lƣợng riêng thủy ngân là ρ = 1,36.104kg/m3.
Giải
Trạng thái 1 của mỗi lƣợng khí ở hai bên cột thuỷ ngân (ống nằm ngang)
Lh
p1 ;V1
S ; T1
2
Trạng thái 2 (ống đứng thẳng).
Lh
+ Đối với lƣợng khí ở trên cột thuỷ ngân: p2 ;V2
l S ; T2 T1
2
Lh
+ Đối với lƣợng khí ở dƣới cột thuỷ ngân: p2' ;V2'
l S ; T2' T1
2
Áp suất khí ở phần dƣới bằng áp suất khí ở phần trên cộng với áp suất do cột thuỷ ngân gây ra. Do đó
đối với khí ở phần dƣới, ta có:
Lh
p2' p2 h;V2'
l S ; T2' T1
2
Áp dụng ĐL Bôilơ–Maríôt cho từng lƣợng khí. Ta có:
+ Đối với khí ở trên:
L h S p L h 2l S p L h p L h 2l (1)
p1
2
2
1
2
2
+ Đối với khí ở dƣới:
L h S p h L h 2l S p L h p h L h 2l (2)
p1
2
2
1
2
2
Từ (1) & (2):
h L h 2l
p2
4l
Thay giá trị P2 vào (1) ta đƣợc:
V1
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
h L h 4l 2
p1
4l L h
2
20 100 20 4.102
37.5cmHg
p1
4.10 100 20
2
p1 gH 1,36.104.9,8.0,375 5.104 Pa
6/ 30.6. Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiêt độ 400C thì
áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?
Giải
5
p T 10 .313
p2 1 2
1, 068.105 Pa
T1
293
7/ 30.7. Một săm xe máy đƣợc bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2 atm. Hỏi săm có bị nổ không
khi để ngoài nắng nhiệt độ 420C? Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu đƣợc áp
suất tối đa là 2,5 atm.
Giải
pT
2.315
p2 1 2
2,15atm 2,5atm
T1
293
Săm không bị nổ.
8/ 30.8. Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C. Áp
suất không khí trong bình là bao nhiêu? Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể.
Giải
5
p T 1, 013.10 .473
p2 1 2
1, 755.105 Pa
T1
273
*
9/ 30.10 . Một chai chứa không khí đƣợc nút kín bằng một nút có trọng lƣợng không đáng kể, tiết diện 2,5cm2.
Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiêu bằng bao nhiêu để nút bật ra ? Biết lực ma sát
giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng
9,8.104Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là -30C.
Giải
Trƣớc khi nút bật ra, thể tích khí trong chai không đổi và quá trình đun nóng là quá trình đẳng tích. Tại
thời điểm nút bật ra, áp lực không khí trong chai tác dụng lên nút phải lớn hơn áp lực của khí quyển và
lực ma sát:
p2 S Fms p1S
F
Do đó: p2 ms p1
S
Vì quá trình là đẳng tích nên:
p1 p2
T1 T2
T2 T1
T2
p2
p1
T1 Fms
p1
p1 S
270 12
9,8.104 402 K
4
4
9,8.10 2,5.10
Phải đun nóng tới nhiệt độ ít nhất là T2 = 402 K hoặc
T2
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
t2 = 1290C.
10/ 31.6. Một lƣợng khí đựng trong một xi lanh có pittông chuyển động đƣợc. Các thông số trạng thái của lƣợng
khí này
là: 2 atm, 300K. Khi pit tong nén khí, áp suất của khí tăng lên
tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12l. Xác định nhiệt độ của khí nén.
Giải
pVT
T2 2 2 1 420 K
p1V1
11/ 31.7. Một bóng thám không đƣợc chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10m khi bay ở tầng khí quyển có áp
suất 0,03atm và nhiệt độ 200K. Hỏi bán kímh của bong khi bơm, biêt bóng đƣợc bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt
độ 300K ?
Giải
p1V1 p2V2
T1
T2
V1
p2V2T1
p1T2
4
0, 03. .103 .300
4
3
R13
3
200.1
R1 3,56m
12/ 31.8. Tính khối lƣợng riêng của không khí ở nhiệt độ 1000C và áp suất 2.105Pa. Biết khối lƣợng riêng của
không khí ở 00C và 1,01.105 Pa là 1,29kg/m3.
Giải
Thể tích của 1 kg không khí ở điều kiện chuẩn là:
m
1
V0
0, 78m3
0 1, 29
0
Ở 0 C và 101 kPa: po = 101 kPa
V0 = 0,78 m3
T0 = 273 K
0
Ở 100 C và 200 kPa: p = 200 kPa
T = 373 K
V= ?
pV
pV
Ta có: 0 0
V 0,54m3
T0
T
1
1,85kg / m3 .
Và
0,54
13/ 31.9. Một bình cầu dung dịch 20l chứa oxi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100atm. Tính thể tích của lƣợng khí
này ở điều kiện chuẩn. Tạo sao kết quả tìm đƣợc chỉ là gần đúng?
Giải
V0 1889 lít.
Vì áp suất quá lớn nên khí không thể coi là khí lí tƣởng. Do đó kết quả tìm đƣợc chỉ mang tính
gần đúng.
14/ 31.10*. Ngƣời ta bơm khí oxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000l. sau nữa giờ bình chứa đầy
khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765mmHg. Xác định khối lƣợng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn
ra một cách điều đặn.
Giải
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Lƣợng khí bơm vào trong mỗi giây: 3,3g.
Sau t giây khối lƣợng khí trong bình là:
m Vt V . Với là khối lƣợng riêng của khí.
V là thể tích khí bơm vào sau mỗi giây.
V là thể tích khí bơm vào sau t giây.
pV p0V0
m
m
(1) với V
và V0
T
T0
0
thay V và V0 vào (1) ta đƣợc:
pT
0 0
p0T
Lƣợng khí bơm vào sau mỗi giây là:
m V V pT0 0 5.765.273.1, 29
x
.
0, 0033kg / s 3,3g / s.
t
t
t p0T
1800.760.297
15/ 31.11*. Một phòng có kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó
nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10oC, trong khi áp suất là 78 cmHg. Tính thể tích của lƣợng khí đã ra khỏi
phòng và khối lƣợng không khí còn lại trong phòng.
Giải
3
V 1,6m ; m’ = 204,84 kg
Lƣợng không khí trong phòng ở trạng thái ban đầu (điều kiện chuẩn)
p0 = 76 cmHg ; V0 = 5.8.4 = 160 m3 ; T0 = 273 K
Lƣợng không khí trong phòng ở trạng thái 2:
p2 = 78 cmHg ; V2 ; T2 = 283 K
Ta có:
p0V0 p2V2
p V T 76.160.283
V2 0 0 2
161, 60m3
T0
T2
T0 p2
273.78
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng:
V V2 V0 161,6 160 1,6m3
Thể tích không khí thoát ra khỏi phòng tính ở điều kiện chuẩn là:
p0 V0 p2 V
Vp2T0 1, 6.78.273
V0
1,58m3
T0
T2
T2 p0
283.76
Khối lƣợng không khí còn lại trong phòng:
m' m m V0 0 V0 0 0 V0 V0
m' 204,84kg
31.12*. Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau,
chiều dài của mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lƣợng khí nhƣ nhau ở nhiệt độ 17oC và áp suất 2 atm. Muốn
pittong dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ? Áp suất cuả khí pittong đã dịch
chuyển là bao nhiêu.
Giải
T 41, 4K ; p 2,14atm .
T1
T2
l
l
Đối với phần khí bị nung nóng:
+ Trạng thái đầu: p1 ;V1 lS ; T1
(1)
Gia s Thnh c
www.daythem.edu.vn
+ Trng thỏi cui: p2 ;V2 l l S ; T2
i vi phn khớ khụng b nung núng:
+ Trng thỏi u: p1 ;V1 lS ; T1
+ Trng thỏi cui: p2' ;V2' l l S ; T2' T1
Ta cú:
(2)
(1)
(3)
p1V1 p 2V2 p 2' V2'
T1
T2
T1
Vỡ pittụng trng thỏi cõn bng nờn: p 2' p2 . Do ú:
p2V2 p2V2'
p l l S p2 l l S
l l
2
T2
T1
T2
T1
T2
T1
l l
Vy phi un núng khớ mt bờn lờn them T :
l l
2l
2.0,02
T T2 T1
T1 T1
T1
290 41,4 K
l l
l l
0,3 0,02
pV
pV
Vỡ 1 1 2 2 nờn:
T1
T2
pVT
p lS T1 T
p2 1 1 2 1
T1V2
T1 l l S
p1l T1 T 2.0,3290 41
T1 l l
2900,3 0,02
p2 2,14atm
Cõu 14. Ngi ta tỏc dng mt lc 2N vo mt lũ xo thỡ nú b bin dng 2cm. cng ca lũ xo l:
A. 100N/m.
B. 1N/m.
C. 4N/m.
D. 400N/m.
Cõu 15. Mt vt khi lng 100g chuyn ng trũn u bi mt lc hng tõm l 40N, bỏn kớnh qu o l
1cm. Tc chuyn ng ca vt l:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
Cõu 2: (3 )
Mt vt khi lng 400g ang ng yờn theo phng ngang trờn mt sn thỡ b mt lc 2N tỏc dng lờn
vt theo phng song song vi mt phng, bit h s ma sỏt l 0,15. Ly g = 10m/s2.
a. V hỡnh phõn tớch cỏc lc tỏc dng lờn vt?
b. Tớnh gia tc ca vt?
c. Nu c gi nguyờn lc tỏc dng nh vy. Sau bao lõu vt t c tc 5,25m/s?
Cõu 3:(1,5 )
Hai ngi dựng mt chic gy khiờng mt c mỏy nng 600N. im treo c mỏy cỏch ngi i
trc 60cm v cỏch ngi i sau 40cm. B qua trng lng ca gy.
Hi mi ngi chu mt lc tỏc dng cú ln bao nhiờu?
1. a.
a/
Choùn chieu dửụng laứ chieu củoọng
b/ Fms= N= mg
=0,15.0,4.10 = 0,6N
(0,5ủ)
(0,25ủ)
(0,25ủ + 0,25ủ)
(0,25ủ)
Gia sƣ Thành Đƣợc
a
P N F Fms
m
www.daythem.edu.vn
Chieáu (*) leân chieàu döông
ma = F – Fms = 2 – 0,6 = 1,4
a= 1,4/0,4 = 3,5m/s2
c. a = (v – v0)/t
=> t = (v – v0)/a = 1,5s
2. ta có
P1 + P2 = 600
= 1,5
Giải hệ tìm đƣợc
(0,25ñ)
(*)
(0,5ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
(0,25ñ)
0,25đ
0,5đ
F2 = 240N
F1 = 360N
0,5đ
0,25đ
Câu 3: Một chiếc xe có khối lƣợng 2,5 tấn chuyển động trên đƣờng nằm ngang với hệ số ma sát lăn μ = 0,1. Lấy
g = 10 m/s2. Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là
A. 1250 N
B. 1,25 N
C. 500 N
D. 2500 N
2
Câu 5: Một hòn bi đƣợc thả rơi tự do, sau 3 s vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s . Quảng đƣờng hòn bi đã rơi là
A. 15 m
B. 20 m
C. 45 m
D. 100 m.
Câu 6: Một vật có khối lƣợng 5 kg đang đứng yên. Khi chịu tác dụng của một lực 10 N thì vật sẽ chuyển động
với gia tốc
A. a = 50 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 0,5 m/s2
D. a = 15 m/s2
Câu 7: Hai tàu thủy có khối lƣợng m1 = m2 = 40 000 kg ở cách nhau 400 m. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
là
A. 4.10-5N
B. 4.10-7N
C. 6,67.10-5N
D. 6,67.10-7N
Câu 14: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 18 km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10
s, ôtô đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của ôtô là
A. 5,4 m/s2
B. 15 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 54 m/s2
Câu 16: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 2,5 m/s so với nƣớc. Biết vận tốc của nƣớc so với bờ là 0,5
m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 3m/s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 1,5 m/s
Bài 1. Vật có khối lƣợng m = 20kg trƣợt đều trên sàn nằng ngang với lực kéo F = 60N hợp với phƣơng ngang
góc 30o. Tìm hệ số ma sát trƣợt. Lấy g = 10m/s2.
Bài 2. Một ô tô có khối lƣợng m = 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc, chuyển động nhanh
dần đều. Sau 5s, tốc độ của ô tô là 72 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đƣờng là μ = 0,2. Lấy g = 10
m/s2.
a. Tính gia tốc của ô tô.
b. Tính độ lớn lực phát động của ô tô.
Câu 4: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 200N/m để nó giãn ra thêm
50cm?
A. 100 N
B. 10000 N
C. 10 N
D. 1000 N
Câu 6: Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn F bằng nhau và từng đôi một làm thành
góc 120o. Hợp lực của chúng là
A. 0
B. 2F
C. 3F
D. F
Câu 9: Một vật có khối lƣợng là 40 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi đƣợc 100m thì có vận
tốc là 10 (m/s). Lực tác dụng vào vật là
A. 10 N
B. 20 N
C. 30 N
D. 40 N
Câu 12: Ngƣời ta treo một vật vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m thấy lò xo dãn ra đƣợc thêm 20 cm. Lấy g
= 10m/s2. Khối lƣợng của vật là:
A. 1 kg
B. 2 kg
C. 100 kg
D. 20 kg
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 17: Một vật có khối lợng m = 0,5kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang đợc kéo bằng lực 2N theo phƣơng
ngang. Hệ số ma sát là 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật có độ lớn là
A. 1,5 m/s2
B. 4 m/s2
C. 1 m/s2
D. 2,5 m/s2
Câu 18: Một lò xo có độ dài tự nhiên 25cm, khi bị nén lò xo dài 16cm và lực đàn hồi của nó bằng 9N. Hỏi khi
lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng
A. 25 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 16 cm
Bài 1: Một vật có khối lƣợng m = 40kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của một lực nằm ngang F =
200N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn µ = 0,25. Lấy g =10m/s2. Hãy tính:
a. Gia tốc chuyển động của vật.
b. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 3.
c. Đoạn đƣờng mà vật đi đƣợc trong giây thứ 3.
Bài 2: Một vật đƣợc đặt ở mép một chiếc bàn xoay, cho biết bàn hình tròn, có bán kính r = 0,5m, vận tốc quay
của bàn là 10 vòng/s, lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và bàn là μn = 0,4. Hỏi vật có văng ra
khỏi bàn không?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 11: Một ôtô khối lƣợng m = 1200 kg, chuyển động với vận tốc 36 km/h trên chiếc cầu vòm cong lên coi
nhƣ cung tròn bán kính R = 50m. Áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm cao nhất là
A. N = 14400 N.
B. N = 12000 N.
C. N = 9600 N. D. N = 9200 N.
13: Một vật đƣợc ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo = 10m/s và góc ném α = 60o. Lấy g = 10m/s2. Tầm
xa và tầm bay cao của vật là
A. L = 8,66m; H = 3,75m.
B. L = 3,75m; H = 8,66m.
C. L = 3,75m; H = 4,33m.
D. L = 4,33m; H = 3,75m.
Câu 15: Một ngƣời thợ xây ném một viên gạch theo phƣơng thẳng đứng cho một ngƣời khác ở trên tầng cao
4m. Ngƣời này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt đƣợc viên gạch. Lấy g = 10m/s 2. Để cho vận tốc viên gạch lúc
ngƣời kia bắt đƣợc bằng không thì vận tốc ném là
A. v = 6,32 m/s. B. v = 6,32 m/s. C.v = 8,94 m/s. D. v= 8,94 m/s.
Câu 16: Hai ngƣời đi bộ theo một chiều trên một đƣờng thẳng AB, cùng suất phát tại vị trí A, với vận tốc lần
lƣợt là 1,5m/s và 2,0m/s, ngƣời thứ hai đến B sớm hơn ngƣời thứ nhất 5 phút 30 giây. Quãng đƣờng AB dài
A. 220 m
B. 1980 m
C. 283 m
D. 1155 m
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Một vật có khối lƣợng m = 0,52kg trƣợt trên phẳng nghiêng hợp với phƣơng ngang một góc α = 30 o. Hệ
số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,26. Lấy g = 10m/s2. Biết chiều dài của mặt phẳng
nghiêng là 5,5m.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng và thời gian trƣợt hết mặt phẳng nghiêng.
c. Vật sẽ tiếp tục trƣợt xuống trên đƣờng nằm ngang trong bao lâu và đƣợc bao xa rồi dừng lại? Cho hệ số ma
sát trên đƣờng nằm ngang là μo = 0,2.
Bài 2. Thanh OA có khối lƣợng không đáng kể, có chiều dài 20cm,
A
quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào điểm giữa
C
C. Ngƣời ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực F = 20N. Khi
F
thanh ở trạng thái cân bằng, lò xo có phƣơng vuông góc với OA, và
o
thanh tạo một góc α = 30 so với đƣờng nằm ngang. Tìm
300
O
a. Phản lực của là xo tác dụng vào thanh.
b. Độ cứng của là xo? Biết lò xo xó chiều dài tự nhiên là lo = 10cm.
Câu 18: : Một vật có khối lƣợng 200g chuyển động tròn đều trên dƣờng tròn có bán kính 50 cm với tốc độ dài 5
m/s. Tính lực hƣớng tâm tác dụng vào vật?
A. 20 N.
B. 50 N.
C. 100 N.
D. 10 N.
Câu 19: Một vật có khối lƣợng 300g, chuyển động với gia tốc 0,5 m/s2. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là:
A.150 N
B.15 N
C.1,5N
D. 0,15N.
Câu 20: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào một là xo có độ cứng k =100N/m để nó giản ra một
đoạn 0,1m. Lấy g = 10m/s2
A.1kg
B.10kg
C.100kg
D.1000kg
Bài 1: Một ôtô có khối lƣợng 2 tấn bắt đầu rời bến. Lực phát động F = 2000N. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và
đƣờng bằng 0,05. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tính gia tốc của ô tô
b) Tính vận tốc của ô tô sau khi rời bến đƣợc 1 phút.
c) Sau 1 phút sau khi rời bến, ngƣời lái xe tắt máy, xe chuyền động thẳng chậm dần đều. Tính quãng
đƣờng ô tô đƣợc từ khi tắt máy đến khi dừng lại.
Bài 2: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 18 cm đƣợc giữ cố định tại một đầu. Khi treo vào đầu kia một vật
có khối lƣợng 500g thì chiều dài lò xo khi ấy là 20 cm. Lấy g = 10 m/s2. Tìm độ cứng của lò xo.
b. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng vào lò xo một lực làm lò xo dãn ra 5 cm. Tính lực đàn hồi tác
dụng lên vật?
Câu 3 (2 điểm)
Một ngƣời dùng một sợi dây kéo một vật có khối lƣợng m=100kg trƣợt trên mặt sàn nằm ngang với lực kéo
F=100 3 . Dây nghiêng một góc 300 so với phƣơng ngang. Lực ma sát ngƣợc chiều chuyển động và có độ lớn
50N. Lấy g=10m/s2.
a/ Tính gia tốc của vật.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
b/ Tính qng đƣờng vật đi đƣợc sau 10s.
Câu 4 (2 điểm)
Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ hai đòa điểm A và B cách nhau 20km, chuyển động đều cùng chiều từ A
tới B với vận tốc tưng ứng là: vA = 60km/h và vB = 40km/h.
a. Viết phương trình chuyển động của hai xe.
b. Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian
c. Dựa vào đồ thị xác đònh thời điểm và vò trí lúc hai xe gặp nhau?
Câu 5: (2 điểm)
Một chiếc đèn đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây xích AB. Muốn cho đèn ở xa tƣờng ngƣời ta dùng một
thanh chống một đầu tì vào tƣờng còn đầu kia tì vòa một điểm của dây. Biết đèn nặng 20N và dây xích hợp với
tƣờng một góc 450. Tính lực căng dây và phản lực của thanh.
Câu15:Một ngƣời dùng búa để nhổ một chiếc đinh.Khi ngƣời đó tác dụng một lực 100N vào đầu búa thì đinh
bắt đầu chuyển động.Biết cánh tay đòn của lực tác dụng của ngƣời đó là 20cm và của lực nhổ đinh khỏi gỗ là
2cm.Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh là:
A.100N.
B.1000N.
C.50N.
D.10N.
Bài Tốn 1:Một ơ tơ đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc ,CĐ nhanh dần đều ,sau 10s đạt tốc độ
54km/h.
a.Tính gia tốc của ơtơ và qng đƣờng ơtơ đi đƣợc trong 10 trên.
b. Tính vận tốc mà xe đi đƣợc trong 20s Sau bao lâu xe đạt đƣợc vận tốc 72km/h..
Bài Tốn 2: Một vật có khối lƣợng m = 0,4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang.Tác dụng lên vật một lực kéo Fk =2N
song song với mặt bàn, hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là =0,3. Cho g =10m/s2.
a.Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.Tính gia tốc của vật.
b.Sau khi đi đƣợc qng đƣờng 4m thì lực kéo ngừng tác dụng.Tính qng đƣờng đi thêm cho tới khi dừng
hẳn.
Câu 9: Một tấm ván nặng 240 N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4 m
và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A bằng bao nhiêu?
A. 160 N
B. 120 N
C. 80 N
D. 60 N
Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đƣờng tròn tâm O bán kính R = 20m với vận tốc 54
km/h..Tính chu kì.
Câu 5: Ngƣời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 = 3,4 m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển
động trƣợt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trƣợt giữa hộp và sàn nhà là 0,30 . Hỏi hộp đi đƣợc một đoạn bằng
bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
Câu 6: Một ngƣời gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngơ nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Hỏi vai
ngƣời đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lƣợng của đòn gánh.
Một ơ tơ có khối lƣợng 500kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5m/s2. Biết hệ số ma
sát lăn =0,05. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính lực phát động của ơ tơ.
b. Tính qng đƣờng và vận tốc của ơ tơ sau 20s.
c. Giả sử sau 20s thì động cơ ơ tơ tắt máy. Tính qng đƣờng và thời gian xe đi
đƣợc cho đến lúc dừng lại.
Một tấm ván nặng 240N đƣợc bắt qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách
điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực của tấm ván tác dụng lên điểm tựa B là bao nhiêu?
A. 120N.
B. 160N.
C. 80N.
D. 60N.
Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn 10N. Cánh tay đòn của ngẫu lực 20cm. Momen của ngẫu lực là:
A. 200N.
B. 20N.
C. 2N.
D. 0,2N.
Câu 17. Hai tàu thuỷ có khối lƣợng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là:
A. 0,166 .10-9N
B. 0,166 .10-3 N
C. 0,166N
D. 1,6N
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 18. Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g =
9,8m/s2 . Tấm bay xa của gói hàng là :
A. 1000m.
B. 1500m.
C. 15000m.
D. 7500m.
Câu 29. Một tấm ván nặng 270N đƣợc bắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80
m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.
B. 90N.
C. 160N.
D.80N.
Câu 30. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0N. Cánh tay đòn của ngẫu lực
d = 20 cm. Mômen của ngẫu lực là:
A. 100Nm.
B. 2,0Nm.
C. 0,5Nm.
D. 1,0Nm.
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011.
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Thời gian làm bài : 20 phút.
ĐẾ 1A
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?
A. Phƣơng thẳng đứng.
B. Chiều từ trên xuống.
C. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
D. Có vận tốc không thay đổi
Câu 2. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn có phƣơng tiếp tuyến với đƣờng tròn quỹ đạo.
B. Luôn hƣớng vào tâm của đƣờng tròn.
C. Luôn không đổi theo thời gian.
D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?
A. Có điểm đặt nằm trên hai vật.
B. Cùng độ lớn.
C. Cùng phƣơng.
D. Ngƣợc chiều.
Câu 4. Độ lớn lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Diện tích tiếp xúc.
B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.
C. Vật liệu tiếp xúc.
D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.
Câu 5. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:
A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngƣợc chiều.
B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.
C. Hai lực có giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngƣợc chiều.
D. Hai lực cùng giá, có độ lớn bất kỳ, ngƣợc chiều.
Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 đƣợc tính theo công thức
A. F = F1 + F2.
B. F = F1 – F2.
C. F = F1 . F2.
D. F = F12 + F22.
Câu 7. Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là:
A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế.
B. vật có vị trí trọng tâm thấp.
C. vị trí trọng tâm của vật phải ở trên cao.
D. vị trí trọng tâm của vật phải nằm ở giữa vật.
Câu 8. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu K bên cạnh và gạch lát sân
ga đều chuyển động nhƣ nhau. Chọn câu đúng?
A. Tàu H chạy, tàu K đứng yên.
B. Tàu K chạy, tàu H đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Cả hai tàu đều đứng yên.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 9. Một vật đang chuyển động với tốc độ 5m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụng lên
vật mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hƣớng nhƣ cũ.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật đổi hƣớng chuyển động.
D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
Câu 10. Hai chiếc xe con đứng yên trong không khí hút nhau bởi một lực hấp dẫn là F. Nếu giữa hai
chiếc xe đó có một xe tải thì lực hấp dẫn giữa hai xe con này sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. chƣa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 11. Chọn câu đúng:
Viên bi A có khối lƣợng lớn gấp đôi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A đƣợc thả rơi
tự do, viên bi B đƣợc ném theo phƣơng ngang. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn kết luận đúng?
A. cả hai cùng chạm đất một lúc.
B. bi A chạm đất trƣớc.
C. bi B chạm đất trƣớc.
D. chƣa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 12. Một ngƣời chỉ đƣờng cho một khách du lịch nhƣ sau: “Ông hãy đi dọc theo con đƣờng này
tới một cây cổ thụ, từ cây cổ thụ đó ông nhìn theo hƣớng Bắc ông sẽ thấy đƣợc trƣờng học A”. Ngƣời
chỉ đƣờng đã xác định trƣờng học A theo cách nào?
A. Cách dùng đƣờng đi.
B. Cách dùng trục toạ độ.
C. Cách dùng hệ quy chiếu.
D. cách dùng đƣờng đi và trục toạ độ.
Câu 13. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Bỏ qua ma sát sau khi đi đƣợc quãng đƣờng 2m thì tốc độ của vật là 2m/s. Thời gian để vật
chuyển động đƣợc quãng đƣờng trên là
A. 1s.
B. 2s.
C. 3s.
D. 4s.
Câu 14. Ngƣời ta tác dụng một lực 2N vào một lò xo thì nó bị biến dạng 2cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 100N/m.
B. 1N/m.
C. 4N/m.
D. 400N/m.
Câu 15. Một vật khối lƣợng 100g chuyển động tròn đều bởi một lực hƣớng tâm là 40N, bán kính quỹ
đạo là 1cm. Tốc độ chuyển động của vật là:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
Câu 16. Momen lực có đơn vị là
A. N.
C. N.m.
B. N/m.
D. N/m2.
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011.
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM).
Thời gian làm bài : 20 phút.
ĐỀ 2B
Câu 1. Từ độ cao 3m. Chuyển động của vật nào dƣới đây đƣợc coi là rơi tự do?
A. Một lá cây rụng. B. Một rợi chỉ.
C. Một chiếc khăn tay.
D. Một mẩu phấn.
Câu 2. Vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?
A. Luôn hƣớng vào tâm của đƣờng tròn.
B. Luôn có phƣơng tiếp tuyến với đƣờng tròn quỹ đạo.
C. Luôn không đổi theo thời gian.
D. Có độ lớn luôn tỉ thuận với chu kỳ dao động.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hai lực cân bằng?
A. Có điểm đặt nằm trên hai vật.
B. Cùng độ lớn.
C. Cùng phƣơng.
D. Ngƣợc chiều.
Câu 4. Độ lớn lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Diện tích tiếp xúc.
B. Áp lực giữa hai bề mặt tiếp xúc.
C. Vật liệu tiếp xúc.
D. Bản chất và các điều kiện bề mặt tiếp xúc.
Câu 5. Momen lực có đơn vị là
A. N.m.
C. N.
B. N/m.
D. N/m2.
Câu 6. Độ lớn hợp lực F của hai lực song song cùng chiều. F1 và F2 đƣợc tính theo công thức
A. F = F1 + F2.
B. F = F1 – F2.
C. F = F1 . F2.
D. F = F12 + F22.
Câu 7. Nguyên nhân gây ra các dạng cân bằng của vật là do:
A. vị trí trọng tâm của vật.
B. vật có vị trí trọng tâm thấp.
C. giá của trọng lực của vật xuyên qua mặt chân đế.
D. vị trí trọng tâm của vật phải nằm ở giữa vật.
Câu 8. Một hành khách ngồi trong toa tàu H nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu K bên cạnh dang đứng yên
nhƣng gạch lát sân ga đang chuyển động. Chọn câu đúng?
A. Tàu H chạy, tàu K đứng yên.
B. Tàu K chạy, tàu H đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy với cùng một tốc độ.
D. Cả hai tàu đều đứng yên.
Câu 9. Một vật đang chuyển động với tốc độ 3m/s. Giả sử đồng thời cùng một lúc các lực tác dụng lên
vật mất đi thì
A. vật tiếp tục chuyển động với tốc độ và hƣớng nhƣ cũ.
B. vật dừng lại ngay.
C. vật đổi hƣớng chuyển động.
D. vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
Câu 10. Hai chiếc xe con đứng yên trong không khí hút nhau bởi một lực hấp dẫn là F. Nếu giữa hai
chiếc xe đó có một xe tải thì lực hấp dẫn giữa hai xe con này sẽ
A. không thay đổi.
B. tăng lên.
C. giảm xuống.
D. chƣa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 11. Chọn câu đúng:
Viên bi A có khối lƣợng lớn gấp đôi viên bi B. Cùng một độ cao, cùng một lúc viên bi A đƣợc thả rơi
tự do, viên bi B đƣợc ném theo phƣơng ngang. Bỏ qua sức cản không khí
A. cả hai cùng chạm đất một lúc.
B. A chạm đất trƣớc.
C. B chạm đất trƣớc.
D. chƣa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 12. Một ngƣời chỉ đƣờng cho một khách du lịch nhƣ sau: “Ông hãy đi dọc theo con đƣờng này
tới một cây cổ thụ, từ cây cổ thụ đó ông nhìn theo hƣớng Bắc ông sẽ thấy đƣợc trƣờng học A”. ngƣời
chỉ đƣờng đã xác định trƣờng học A theo cách nào?
A. Cách dùng đƣờng đi.
B. Cách dùng trục toạ độ.
C. Cách dùng hệ quy chiếu.
D. Cách dùng đƣờng đi và trục toạ độ.
Câu 13. Một vật đang đứng yên thì bị một lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động thẳng nhanh dần
đều. Bỏ qua ma sát sau 2s thì tốc độ của vật là 2m/s. Quãng đƣờng vật chuyển động đƣợc trong thời
gian trên là
A. 1m.
B. 2m.
C. 3m.
D. 4m.
Câu 14. Ngƣời ta tác dụng một lực 2N vào một lò xo có độ cứng 50N/m. Độ biến dạng của lò xo là:
A. 4cm.
B. 0,04cm.
C. 1cm.
D. 10cm.
Câu 15. Một vật khối lƣợng 100g chuyển động tròn đều bởi một lực hƣớng tâm là 20N, bán kính quỹ
đạo là 0,5cm. Tốc độ chuyển động của vật là:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 3m/s.
D. 4m/s.
Câu 16. Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực:
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
A. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngƣợc chiều.
B. Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, cùng chiều.
C. Hai lực có giá bất kỳ, cùng độ lớn, ngƣợc chiều.
D. Hai lực cùng giá, có độ lớn bất kỳ, ngƣợc chiều.
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011.
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Thời gian làm bài: 25 phút.
Đề 1A
Câu 1: (1,5đ)
a/ Phát biểu định luật Húc.
b/ Vận dụng quán tính, giải thích tại sao khi ta đang đi mà vấp vật cản sẽ bị ngã về phía trƣớc?
Câu 2: (3đ )
Một vật khối lƣợng 400g đang đứng yên theo phƣơng ngang trên mặt sàn thì bị một lực 2N tác
dụng lên vật theo phƣơng song song với mặt phẳng, biết hệ số ma sát là 0,15. Lấy g = 10m/s2.
d. Vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật?
e. Tính gia tốc của vật?
f. Nếu cứ giữ nguyên lực tác dụng nhƣ vậy. Sau bao lâu vật đạt đƣợc tốc độ 5,25m/s?
Câu 3:(1,5đ )
Hai ngƣời dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 600N. Điểm treo cổ máy cách
ngƣời đi trƣớc 60cm và cách ngƣời đi sau 40cm. Bỏ qua trọng lƣợng của gậy.
Hỏi mỗi ngƣời chịu một lực tác dụng có độ lớn bao nhiêu?
………………………………………
ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011.
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM).
Thời gian làm bài: 25 phút.
Đề 2B
Câu 1: (1,5đ)
a/ Phát biểu điền kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song.
b/ Vận dụng quán tính, giải thích tại sao khi ta đang đi mà trƣợt chân về phía trƣớc thì thân
ngƣời sẽ ngã về phía sau?
Câu 2: (3đ )
Một xe khối lƣợng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 10m/s trên mặt đƣờng nằm ngang thì
ngƣời lái xe tắt máy, hãm phanh với một lực 100N, hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đƣờng là 0,02.
Lấy g = 10m/s2.
a. Vẽ hình phân tích các lực tác dụng lên vật?
b. Tính gia tốc của xe?
c. Sau khi đi đƣợc quãng đƣờng bao nhiêu thì xe dừng lại?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 3:(1,5đ )
Một tấm ván nặng 150N bắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A là
2,4m và cách điểm tựa B là 1,2m. Tìm độ lớn lực do tấm ván tác dụng lên điểm tựa A và B?
ĐÁP ÁN LÝ 10
ĐẾ 1A
3.
a/ Trong giới hạn …
0,25
tỉ lệ….
0,5
b/ Khi đang đi, chân và thân ngƣời cùng chuyển động với một tốc độ.
0,25đ
Khi chân dừng lại nhƣng thân ngƣời vẫn tiếp tục chuyển động với vận tốc cũ
nên ngã về phía trƣớc
0,5đ
4. a.
a/
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ + 0,25đ)
Chọn chiều dương là chiều cđộng
b/ Fms= N= mg
=0,15.0,4.10 = 0,6N
P N F Fms
a
(*)
m
Chiếu (*) lên chiều dương
ma = F – Fms = 2 – 0,6 = 1,4
a= 1,4/0,4 = 3,5m/s2
(0,25đ)
c. a = (v – v0)/t
=> t = (v – v0)/a = 1,5s
(0,25đ)
(0,25đ)
5. ta có
P1 + P2 = 600
= 1,5
0,25đ
0,5đ
Giải hệ tìm đƣợc
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
0,5đ
0,25đ
F2 = 240N
F1 = 360N
ĐÁP ÁN LÝ 10
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
ĐẾ 2B
6.
a/ …đồng phẳng, đồng quy
0, 5
hợp 2 lực cân…..
0,25
b/ Khi đang đi, chân và thân ngƣời cùng chuyển động với một tốc độ.
0,25đ
Khi chân trƣợt nhanh về phía trƣớc nhƣng thân ngƣời vẫn tiếp tục chuyển
động với vận tốc cũ nên ngã về phía sau
0,5đ
1. a.
b.
(0,5đ)
(0,25đ+ 0,25đ)
Fms= N= mg
=2.10-2. 2500.10 =500N
Chọn chiều dương là chiều cđộng
a
P N F Fms
m
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(*)
Chiếu (*) lên chiều dương
Fhl = ma = – Fhp – Fms
(0,5đ)
a = (– Fhp – Fms)/m = -0,25m/s2
(0,25đ)
2
2
c. a = (v – v0 )/2s
(0,25đ)
2
2
(0,25đ)
=> s = (v – v0 )/2a = 200m
2. ta có
(0,25đ)
(0,5đ)
FA + FB = 150
= 0,5
Giải hệ tìm đƣợc
FB = 150N
FA = 75N
(0,5đ)
(0,25đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Lực hấp dẫn phụ thuộc
A. khối lƣợng và khoảng cách giữa các vật. B. thể tích của vật.
C. mơi trƣờng giữa các vật.
D. khối lƣợng riêng của các vật.
Câu 2: Chọn cơng thức đúng.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
1
1
1
B. s at 2 vo
C. at 2 vo t
D. s at vo t
2
2
2
Câu 3: Một chiếc xe có khối lƣợng 2,5 tấn chuyển động trên đƣờng nằm ngang với hệ số ma sát lăn μ
= 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Lực ma sát lăn khi đó có độ lớn là
A. 1250 N
B. 1,25 N
C. 500 N
D. 2500 N
Câu 4: Lực đàn hồi xuất hiện khi
A. Vật chuyển động có gia tốc.
B. Vật có tính đàn hồi bị biến dạng.
C. Vật bị biến dạng dẻo.
D. Vật chuyển động đều hoặc đứng yên.
Câu 5: Một hòn bi đƣợc thả rơi tự do, sau 3 s vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s2. Quảng đƣờng hòn bi đã
rơi là
A. 15 m
B. 20 m
C. 45 m
D. 100 m.
Câu 6: Một vật có khối lƣợng 5 kg đang đứng yên. Khi chịu tác dụng của một lực 10 N thì vật sẽ
chuyển động với gia tốc
A. a = 50 m/s2
B. a = 2 m/s2
C. a = 0,5 m/s2
D. a = 15 m/s2
Câu 7: Hai tàu thủy có khối lƣợng m1 = m2 = 40 000 kg ở cách nhau 400 m. Lực hấp dẫn giữa chúng
có độ lớn là
A. 4.10-5N
B. 4.10-7N
C. 6,67.10-5N
D. 6,67.10-7N
Câu 8: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hƣớng tâm là
A. một trong các lực tác dụng vào vật.
B. thành phần hƣớng vào tâm của trong lực.
C. nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.
D. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
Câu 9: Vật chịu tác dụng của một lực không đổi về hƣớng và độ lớn thì
A. Vật đứng yên.
B. Vật chuyển động thẳng đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
Câu 10: Một xe buýt đang chạy trên đƣờng, nếu đột ngột tăng tốc thì các hành khách sẽ
A. Chúi ngƣời về phía trƣớc.
B. Ngã ngƣời về phía sau.
C. Không thay đổi trang thái.
D. Ngã sang ngƣời bên cạnh.
Câu 11: Chọn câu SAI.
A. Gia tốc rơi tự do có độ lớn nhƣ nhau ở mọi nơi trên Trái đất.
B. Vật rơi tự do theo phƣơng thẳng đứng.
C. Trong chân không, các vật rơi nhƣ nhau.
D. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 12: Chọn câu đúng.
A. Các lực trực đối luôn cân bằng nhau.
B. Khi một vật đứng yên ta có thể kết luận rằng không có lực nào tác dụng lên vật.
C. Khi một vật chuyển động thẳng đều thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn phẳng nằm ngang là do lực ma sát nghỉ.
Câu 13: Đoạn thẳng nào dƣới đây là cánh tay đòn của của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
C. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
Câu 14: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 18 km/h thì tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Sau 10 s, ôtô đạt tốc độ 72 km/h. Gia tốc của ôtô là
A. 5,4 m/s2
B. 15 m/s2
C. 1,5 m/s2
D. 54 m/s2
Câu 15: Điều kiện nào là đủ để 3 lực tác dụng lên cùng một vật là cân bằng?
A. Ba lực đồng quy và đồng phẳng.
B. Ba lực bằng nhau và đồng quy.
C. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba.
A. s = vot + at2.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
D. Ba lực đồng phẳng và bằng nhau.
Câu 16: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng với vận tốc 2,5 m/s so với nƣớc. Biết vận tốc của nƣớc so với
bờ là 0,5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 3m/s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 17: Lực và phản lực là hai lực
A. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
B. Có thể không cùng phƣơng.
C. Có độ lớn không bằng nhau.
D. Tác dụng vào cùng một vật.
Câu 18: Lực ma sát trƣợt
A. chỉ xuất hiện khi vật chuyển động chậm dần.
B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.
C. có độ lớn tỉ lệ với áp lực N.
D. tỉ lệ thuận với diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 19: Chọn phát biểu SAI.
A. Chuyển động tròn đều có tốc độ trung bình nhƣ nhau trên mọi cung tròn.
B. Chuyển động thẳng đều có tốc độ trung bình nhƣ nhau trên mọi quảng đƣờng.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc là đại lƣợng không đổi.
D. Sự rơi tự do có vận tốc không đổi.
Câu 20: Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nghiêng nhám. Khi đó, áp lục của vật lên mặt phẳng
nghiêng sẽ
A. không thể kết luận đƣợc.
B. nhỏ hơn trọng lực của vật.
C. bằng trọng lực của vật.
D. Lớn hơn trọng lực của vật.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Vật có khối lƣợng m = 20kg trƣợt đều trên sàn nằng ngang với lực kéo F = 60N hợp với phƣơng
ngang góc 30o. Tìm hệ số ma sát trƣợt. Lấy g = 10m/s2.
Bài 2. Một ô tô có khối lƣợng m = 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc, chuyển
động nhanh dần đều. Sau 5s, tốc độ của ô tô là 72 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đƣờng là μ
= 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính gia tốc của ô tô.
b. Tính độ lớn lực phát động của ô tô.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài 45 phút
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một vật chịu tác dụng của ba lực F1, F2, F3 song song, vật sẽ cân bằng nếu
A. Hợp lực của ba lực bằng không
B. Ba lực có độ lớn bằng nhau
C. Một lực ngƣợc chiều với hai lực còn lại D. Một lực có độ lớn bằng tổng hai lực kia
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lực là lực hút của mặt trời tác dụng vào Trái Đất.
B. Trọng lực luôn luôn bằng trọng lƣợng trong mọi trƣờng hợp.
C. Trọng lực là trƣờng hợp riêng của lực hấp dẫn.
D. Trọng lực là lực hút của mặt trăng tạo nên thủy triều.
Câu 3: Nếu giảm khối lƣợng một vật đi 2 lần và giữ nguyên khối lƣợng vật kia, đồng thời giảm
khoảng cách giữa chúng 2 lần thì lực hấp dẫn giữa hai vật sẽ
A. Tăng lên 4 lần
B. Tăng lên 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Giữ nguyên nhƣ cũ.
Câu 4: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 200N/m để nó giãn ra
thêm 50cm?
A. 100 N
B. 10000 N
C. 10 N
D. 1000 N
Câu 5: Ngƣời ta dùng búa đóng một cái đinh vào một khúc gỗ. Lực do đinh tác dụng vào búa và lực do
búa tác dụng vào đinh
A. khác nhau tùy theo độ dịch chuyển của đinh nhiều hay ít.
B. bằng nhau về độ lớn.
C. cân bằng nhau vì ngƣợc hƣớng và cùng độ lớn.
D. khác nhau vì năng lƣợng bị tiêu hao một phần do nhiệt.
Câu 6: Cho ba lực đồng quy cùng nằm trong một mặt phẳng, có độ lớn F bằng nhau và từng đôi một
làm thành góc 120o. Hợp lực của chúng là
A. 0
B. 2F
C. 3F
D. F
Câu 7: Một ngƣời thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng ngƣời lên. Hỏi sàn
nhà đẩy ngƣời đó nhƣ thế nào?
A. Đẩy xuống
B. Đẩy lên
C. Đẩy sang bên
D. Không đẩy gì cả
Câu 8: Một vật đứng yên dƣới tác dụng của 3 lực F1 = 10N, F2 = 15N, F3 = 20N. Nếu bỏ đi lực F3 thì
tổng hợp lực do F1 và F2 tác dụng lên vật có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 45 N
B. 25 N
C. 5 N
D. 20 N
Câu 9: Một vật có khối lƣợng là 40 kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi đƣợc 100m
thì có vận tốc là 10 (m/s). Lực tác dụng vào vật là
A. 10 N
B. 20 N
C. 30 N
D. 40 N
Câu 10: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính
A. Vật tiếp tục chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
B. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
C. Vật chuyển động theo đƣờng tròn.
D. Vật tiếp tục chuyển động trên một đƣờng thẳng.
Câu 11: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 10N. Độ lớn của hợp lực khi chúng hợp với nhau
một góc 60o là
A. 10 N
B. 17,3 N
C. 8,66 N
D. 20 N
Câu 12: Ngƣời ta treo một vật vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m thấy lò xo dãn ra đƣợc thêm 20
cm. Lấy g = 10m/s2. Khối lƣợng của vật là:
A. 1 kg
B. 2 kg
C. 100 kg
D. 20 kg
Câu 13: Chọn câu SAI.
A. Lực ma sát trƣợt xuất hiện vuông góc với mặt tiếp xúc của vật.
B. Lực ma sát trƣợt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trƣợt trên bề mặt của nhau.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
C. Lực ma sát trƣợt tác dụng lên vật luôn ngƣợc hƣớng với vận tốc tƣơng đối của vật đối với
bề mặt.
D. Độ lớn của lực ma sát trƣợt tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên bề mặt.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều thì lực hƣớng tâm có
A. hƣớng không thay đổi
B. độ lớn bằng không
C. độ lớn không thay đổi
D. độ lớn luôn thay đổi
Câu 15: Điều gì xãy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?
A. Không biết đƣợc B. giảm đi
C. Không thay đổi
D. tăng lên
Câu 16: Phƣơng trình chuyển động của một vật trên một đƣờng thằng là x = 100 + 10t + 2t2 (m, s).
Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2.
B. Quãng đƣờng đi đƣợc sau 5s đầu là 100m.
C. Vật chuyển động đều với vận tốc là v = 10m/s.
D. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4m/s2.
Câu 17: Một vật có khối lợng m = 0,5kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang đợc kéo bằng lực 2N theo
phƣơng ngang. Hệ số ma sát là 0,25. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật có độ lớn là
A. 1,5 m/s2
B. 4 m/s2
C. 1 m/s2
D. 2,5 m/s2
Câu 18: Một lò xo có độ dài tự nhiên 25cm, khi bị nén lò xo dài 16cm và lực đàn hồi của nó bằng 9N.
Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng
A. 25 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 16 cm
Câu 19: Thả một viên bi trên mặt phẳng nghiêng cố định. Gọi g là gia tốc trọng trƣờng, α là góc
nghiêng của mặt phẳng so với mặt phẳng ngang. Bỏ qua ma sát. Biểu thức gia tốc của vật là
A. a = gcosα
B. a = gsinα
C. a = gsinαcosα
D. a = gsin2α
Câu 20: Hai vật cách nhau một khoảng R. Lực hấp dẫn giữa chúng là F, để lực hấp dẫn giữa chúng
tăng lên 4 lần thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 2R
B. R/2
C. R/4
D. 4R
B. Tự luận
Bài 1: Một vật có khối lƣợng m = 40kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của một lực nằm
ngang F = 200N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn µ = 0,25. Lấy g =10m/s2. Hãy tính:
a. Gia tốc chuyển động của vật.
b. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 3.
c. Đoạn đƣờng mà vật đi đƣợc trong giây thứ 3.
Bài 2: Một vật đƣợc đặt ở mép một chiếc bàn xoay, cho biết bàn hình tròn, có bán kính r = 0,5m, vận
tốc quay của bàn là 10 vòng/s, lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa vật và bàn là μn = 0,4.
Hỏi vật có văng ra khỏi bàn không?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Quãng đƣờng vật rơi đƣợc trong 2s và trong giây thứ 2 là
A. 20m và 15m.
B. 45m và 20m.
C. 20m và 10m.
D. 20m và 35m.
Câu 2: Câu nào là SAI.
A. Gia tốc hƣớng tâm chỉ đặc trƣng cho độ lớn của vận tốc.
B. Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không.
C. Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hƣớng và cả độ lớn.
D. Gia tốc là một đại lƣợng véctơ.
Câu 3: Một vật có khối lƣợng m = 50kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và sau khi đi đƣợc 50cm
thì có vận tốc là 0,7 m/s. Lực tác dụng vào vật có độ lớn là
A. 245 N
B. 24,5 N
C. 2,45 N
D. 59 N
Câu 4: Lấy tay ép một quyển sách vào tƣờng. Sách đứng yên và chịu tác dụng của
A. 4 lực, trong đó có một lực ma sát nghỉ. B. 5 lực, trong đó có hai lực ma sát nghỉ.
C. 6 lực, trong đó có hai lực ma sát nghỉ.
D. 6 lực, trong đó có một lực ma sát nghỉ.
Câu 5: Trong chuyển động ném ngang, khi vận tốc ban đầu tăng gấp hai thì thời gian rơi của vật sẽ
A. Không đổi.
B. Giảm một nửa.
C. Tăng gấp hai.
D. Một kết quả khác.
Câu 6: Lực ma sát phụ thuộc vào
A. trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc.
B. diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu.
C. vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc.
D. trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.
Câu 7: Hai vật A và B giống nhau, cùng khối lƣợng đang ở cùng độ cao. Cùng một lúc, vật A đƣợc
ném ngang, vật B đƣợc thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản của không khí, thì
A. Vật A chạm đất trƣớc.
B. Vật B chạm đất trƣớc.
C. Hai vật chạm đất cùng lúc.
D. Chƣa thể rút ra kết luận.
Câu 8: Ngài Albert Eisntein với khối lƣợng 80Kg đứng trong buồng một chiếc thang máy đang đi
xuống chuyển động chậm dần đều theo phƣơng thẳng đứng với gia tốc 2,5m/s2. Lấy 10m/s2, tính trọng
lƣợng biểu kiến của ngài.
A. 200N
B. 600N
C. 800N.
D. 1000N
Câu 9: Câu nào sau đây SAI. Trong giới hạn đàn hồi
A. Lực đàn hồi luôn hƣớng về vị trí cân bằng.
B. Hệ số đàn hồi tỉ lệ thuận với lực đàn hồi.
C. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
D. Hệ số đàn hồi phụ thuộc vào bản chất và kích thƣớc của vật đàn hồi.
Câu 10: Cho hệ hai vật nối nhau bằng sợi dây nhẹ không giãn vắt qua ròng rọc cố dịnh, khối lƣợng
ròng rọc không đáng kể. m1 = 1,5 kg, m2 = 1 kg, g = 10 m/s2. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của mỗi
vật là
A. 2 m/s2
B. 1 m/s2
C. 4 m/s2
D. 1,5 m/s2.
Câu 11: Một ôtô khối lƣợng m = 1200 kg, chuyển động với vận tốc 36 km/h trên chiếc cầu vòm cong
lên coi nhƣ cung tròn bán kính R = 50m. Áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm cao nhất là
A. N = 14400 N.
B. N = 12000 N.
C. N = 9600 N.
D. N = 9200 N.
Câu 12: Khi đẩy tạ, muốn quả tạ bay xa nhất thì ngƣời vận động viên phải ném tạ hợp với phƣơng
ngang một góc
A. 30o
B. 45o
C. 0o
D. 90o
Câu 13: Một vật đƣợc ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu vo = 10m/s và góc ném α = 60o. Lấy g =
10m/s2. Tầm xa và tầm bay cao của vật là
A. L = 8,66m; H = 3,75m.
B. L = 3,75m; H = 8,66m.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
C. L = 3,75m; H = 4,33m.
D. L = 4,33m; H = 3,75m.
Câu 14: Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Tỉ số giữa tốc độ góc của kim giờ so với kim
phút và tỉ số giữa tốc độ dài của đầu mút hai kim tƣơng ứng là
A. 1/12; 1/16.
B. 12/1; 16/1.
C. 1/12; 1/9.
D. 12/1; 9/1.
Câu 15: Một ngƣời thợ xây ném một viên gạch theo phƣơng thẳng đứng cho một ngƣời khác ở trên
tầng cao 4m. Ngƣời này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt đƣợc viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Để cho vận
tốc viên gạch lúc ngƣời kia bắt đƣợc bằng khơng thì vận tốc ném là
A. v = 6,32 m/s.
B. v = 6,32 m/s.
C.v = 8,94 m/s.
D. v= 8,94 m/s.
Câu 16: Hai ngƣời đi bộ theo một chiều trên một đƣờng thẳng AB, cùng suất phát tại vị trí A, với vận
tốc lần lƣợt là 1,5m/s và 2,0m/s, ngƣời thứ hai đến B sớm hơn ngƣời thứ nhất 5 phút 30 giây. Qng
đƣờng AB dài
A. 220 m
B. 1980 m
C. 283 m
D. 1155 m
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Một vật có khối lƣợng m = 0,52kg trƣợt trên phẳng nghiêng hợp với phƣơng ngang một góc α =
30o. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là μ = 0,26. Lấy g = 10m/s2. Biết chiều dài của
mặt phẳng nghiêng là 5,5m.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng và thời gian trƣợt hết mặt phẳng nghiêng.
c. Vật sẽ tiếp tục trƣợt xuống trên đƣờng nằm ngang trong bao lâu và đƣợc bao xa rồi dừng lại? Cho
hệ số ma sát trên đƣờng nằm ngang là μo = 0,2.
Bài 2. Thanh OA có khối lƣợng khơng đáng kể, có chiều dài
A
20cm, quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn
C
vào điểm giữa C. Ngƣời ta tác dụng vào đầu A của thanh một
F
lực F = 20N. Khi thanh ở trạng thái cân bằng, lò xo có phƣơng
0
30
vng góc với OA, và thanh tạo một góc α = 30o so với đƣờng
O
nằm ngang. Tìm
a. Phản lực của là xo tác dụng vào thanh.
b. Độ cứng của là xo? Biết lò xo xó chiều dài tự nhiên là lo = 10cm.
ƠN TẬP HKI 10 – ĐỀ SỐ 6
Câu1: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là:
A. s = vt.
B. x = x0 + v + t.
C. x = x0 + v.t.
D. x = x0 + vo.t+ 12 at2.
Câu2:Một ơtơ A chạy đều trên một đƣờng thẳng với vận tốc 60km/h.Một ơtơ B đuổi theo ơtơ A với
vận tốc 90km/h.Vận tốc của ơtơ B đối với ơtơ A là: A. -30km/h . B.30 km/h .
C.150 km/h . D.150km/h.
Câu3:Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất .Hòn đá rơi trong 1s.Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống
đất thì thời gian rơi của hòn đá là: A.4s.
B.2s.
C.1s.
D.3s.
Câu4: Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức gia tốc hƣớng tâm.
v2
v2
v2
v2
R2 .
v2R .
2 R2 .
2R .
A. aht
B. a ht
C. a ht
D. a ht
2R
R
2R
R
Câu5:Một vật xem là chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phƣơng trình:x = 4+2t-0,5t2
(m,s).Cơng thức vận tốc của chuyển động là
A. v = 2 - t.
B. v = 4 + t.
C. v = t.
D. v = t + 2.
Câu6: Gọi F1,F2 là độ lớn của 2 lực thành phần.F là độ lớn hợp lực của chúng .
A.Trong mọi trƣờng hợp F ln ln lớn hơn cả F1 và F2. B.F khơng bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
C.Trong mọi trƣờng hợp,F thỏa mãn: F1 F2 F F1+F2. D.F khơng bao giờ bằng F1 và F2.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu7: Biểu thức nào sau đây cho phép tính lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm có khối lƣợng m1 và m2 ở
m .m
m .m
m .m
cách nhau một khoảng r? A.Fhd = G 1 2 . B. Fhd = G 1 2 2 . C.Fhd = G 1 2 2 . D.Fhd =
r
r
2r
m m
G 1 2 2.
r
Câu8: Phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng bằng 100N/m để lò
xo dãn ra 10cm.cho g=10m/s2. A.0,1kg.
B.1kg .
C.10kg .
D.2kg.
Câu9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A.Lực và phản lực luôn luôn đặt vào hai vật khác nhau. B.Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
C.Lực và phản lực luôn luôn cùng hƣớng với nhau.
D.Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
Câu10: Một vật có khối lƣợng 4kg trƣợt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2.Lực
gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lƣợng của vật.Lấy g =10m/s 2
.
A.0,8N,nhỏ hơn.
B.8N,nhỏ hơn.
C.80N,lớn hơn.
D.8N,lớn hơn.
Câu11: Mức vững vàng của cân bằng đƣợc xác định bởi những yếu tố nào?
A.Độ cao của trọng tâm.
B. Độ cao của trọng tâm và khối lƣợng của vật.
C. Độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. D.Diện tích của mặt chân đế.
Câu12:Một vật cân bằng chịu tác dụng của hai lực thì hai lực đó sẽ:
A.Cùng giá,cùng chiều,cùng độ lớn.
B. Cùng giá,ngƣợc chiều,cùng độ lớn.
C.Có giá vuông góc với nhau và cùng độ lớn. D.Đƣợc biểu diễn bằng hai véctơ giống hệt nhau.
Câu13:Hai lực song song cùng chiều,có độ lớn 10N và 20N.Khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của
hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m.Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
A.1,2m.
B.1m.
C.12m.
D.0,12m.
Câu14:Khi một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật đối với trục
quay có giá trị: A.Bằng 0.
B.Luôn dƣơng.
C.Luôn âm.
D.Khác không.
Câu15:Một ngƣời dùng búa để nhổ một chiếc đinh.Khi ngƣời đó tác dụng một lực 100N vào đầu búa
thì đinh bắt đầu chuyển động.Biết cánh tay đòn của lực tác dụng của ngƣời đó là 20cm và của lực nhổ
đinh khỏi gỗ là 2cm.Lực cản của gỗ tác dụng vào đinh là:
A.100N.
B.1000N.
C.50N.
D.10N.
Bài Toán 1:Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 36 km/h thì tăng tốc ,CĐ nhanh dần đều ,sau 10s đạt tốc độ
54km/h.
a.Tính gia tốc của ôtô và quãng đƣờng ôtô đi đƣợc trong 10 trên.
b. Tính vận tốc mà xe đi đƣợc trong 20s Sau bao lâu xe đạt đƣợc vận tốc 72km/h..
Bài Toán 2: Một vật có khối lƣợng m = 0,4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang.Tác dụng lên vật một lực kéo Fk
=2N song song với mặt bàn, hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là =0,3. Cho g =10m/s2.
a.Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.Tính gia tốc của vật.
b.Sau khi đi đƣợc quãng đƣờng 4m thì lực kéo ngừng tác dụng.Tính quãng đƣờng đi thêm cho tới khi dừng
hẳn.
……………………………….
Câu 1 (2điểm)
a. Phát biểu định luật Húc. Công thức của lực đàn hồi và nêu tên gọi, đơn vị của từng
đại lƣợng trong công thức trên.
b. Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng vào lò xo một lực làm lò xo dãn ra 5
cm. Tính lực đàn hồi tác dụng lên vật?
Câu 2 (2điểm)
a/ Hãy cho biết điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định là gì?
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
b/
Câu 3 (2 điểm)
Một ngƣời dùng một sợi dây kéo một vật có khối lƣợng m=100kg trƣợt trên mặt sàn
nằm ngang với lực kéo F=100 3 . Dây nghiêng một góc 300 so với phƣơng ngang. Lực
ma sát ngƣợc chiều chuyển động và có độ lớn 50N. Lấy g=10m/s2.
a/ Tính gia tốc của vật.
b/ Tính qng đƣờng vật đi đƣợc sau 10s.
Câu 4 (2 điểm)
Hai ôtô xuất phát cùng một lúc từ hai đòa điểm A và B cách nhau 20km, chuyển
động đều cùng chiều từ A tới B với vận tốc tưng ứng là: vA = 60km/h và vB = 40km/h.
a. Viết phương trình chuyển động của hai xe.
b. Vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian
c. Dựa vào đồ thị xác đònh thời điểm và vò trí lúc hai xe gặp nhau?
Câu 5: (2 điểm)
Một chiếc đèn đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây xích AB. Muốn cho đèn ở xa tƣờng
ngƣời ta dùng một thanh chống một đầu tì vào tƣờng còn đầu kia tì vòa một điểm của
dây. Biết đèn nặng 20N và dây xích hợp với tƣờng một góc 450. Tính lực căng dây và
phản lực của thanh.
[Mẫu]
Họ tên: ……………………………
Lớp: …..
ĐỀ KIỂM TRA HKI (2011 – 2012)
Mơn: VẬT LÍ 10 – CB
I. TRẮC NGHIỆM ( 9 câu, 3 điểm )
Câu 1:Câu nào đúng?
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trường
hợp vật khơng xuất phát từ điểm O là:
A. s vt
B. x x0 vt
C. x vt
D. Một phƣơng trình khác với A, B, C.
Câu 2: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc
0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe lửa đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu?
A. t = 360 s
B. t = 200 s
C. t = 300 s
D. t = 100 s
Câu 3: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào sau đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó.
A. 3N, 15N; 1200
B. 3N, 13N; 1800 C. 3N, 6N; 600
D. 3N, 5N; 00
Câu 4: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật
sẽ thu được gia tốc như thế nào?
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Khơng thay đổi.
D. Bằng 0.
Gia sƣ Thành Đƣợc
www.daythem.edu.vn
Câu 5: Câu nào đúng?
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một
vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có:
A. lực ma sát.
B. phản lực
C. lực tác dụng ban đầu
D. quán tính
Câu 6: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 = 40N hướng về phía Đông, lực F2 = 50 N
hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây và lực F4 = 90N hướng về phía Nam.
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 50 N
B. 131 N
C. 170 N
D. 250 N
Câu 7: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực?
A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 8: Các dạng cân bằng của vật rắn là:
A. Cân bằng bền, cân bằng không bền.
B. Cân bằng bền, cân bằng phiếm định.
C. Cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
D. Cân bằng bền, cân bằng không bền, cân bằng phiếm định.
Câu 9: Một tấm ván nặng 240 N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván
cách điểm tựa A 2,4 m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm
tựa A bằng bao nhiêu?
B. 160 N
B. 120 N
C. 80 N
D. 60 N
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.
Câu 2: Phát biểu và viết hệ thức của định luật II Niu-tơn.
Câu 3: Phát biểu quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đƣờng tròn tâm O bán kính R = 20m với
vận tốc 54 km/h..Tính chu kì.
Câu 5: Ngƣời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 = 3,4 m/s. Sau khi
đẩy, hộp chuyển động trƣợt trên sàn nhà. Hệ số ma sát trƣợt giữa hộp và sàn nhà là 0,30 .
Hỏi hộp đi đƣợc một đoạn bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
Câu 6: Một ngƣời gánh một thùng gạo nặng 300N và một thùng ngô nặng 200N. Đòn gánh
dài 1m. Hỏi vai ngƣời đó phải đặt ở điểm nào, chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng
lƣợng của đòn gánh.