Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Mẫu câu giao tiếp cơ bản bai 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.26 KB, 1 trang )

Giao tiếp cơ bản

Unit 10

---------------------------------------------------------------------------------------------

"Whose bag is that? "
"...Is it yours? "
"No, it’s not mine. "
"Is it hers? "
"I don’t think so. "
"...Maybe it’s theirs "
"Yes, it’s ours "
"Thank you "
"I used to play basketball "
"You used to eat ice creams "
"He used to study English "
"She used to go to school "
"We used to work at the restaurant "
"They used to live in New York "
"Do you play basketball? "
"I used to play basketball "
"Do you work at the restaurant? "
"We used to work at restaurant"
"Do they live in New York? "
"They used to live in New York "
"Does he study English? "
"He used to study English "
"Does she go to school? "
"She used to go to school "


"Kia là túi của ai?";
"Có phải của bạn không?";
"Không phải của tôi";
"Có phải là của cô ấy không nhỉ?";
"Tôi không nghĩ vậy";
"Có thể là của họ ";
"Vâng, nó đúng là của chúng tôi";
"Cảm ơn";
"Tôi từng chơi bóng rổ";
"Bạn từng ăn kem";
"Anh ấy từng học tiếng Anh";
"Cô ấy từng đi học";
"Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng";
"Họ từng sống ở New York";
"Bạn có chơi bóng rổ không?";
"Tôi từng chơi bóng rổ";
"Các bạn làm việc tại nhà hàng phải không?";
"Chúng tôi từng làm việc tại nhà hàng";
"Họ sống ở New York phải không?";
"Họ từng sống ở New York";
"Anh ấy học tiếng Anh phải không?";
"Anh ấy từng học tiếng Anh";
"Cô ấy vẫn đi học phải không?";
"Cô ấy từng đi học";

------------------------------------------------------------------------------------------------------------Page | 1




×