Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Chương I. §2. Nhân đa thức với đa thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.05 KB, 7 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.
1

2 2
Câu 2: Làm tính nhân  x y − xy + 2 y ÷( x − 2 y )


2




Tiết 3:
1, Kiến thức cần
nhớ:
Quy tắc: A(B + C) = A.B + A.C
(A + B)(C + D) = A.C + A.D + B.C +
2, B.D
Các dạng bài tập:
* Dạng 1: Tính
Bài 10/ Sgk- tr 8 Thực hiện phép tính:

1

a / ( x − 2 x + 3)  x − 5 ÷
2

2

b / ( x 2 − 2 xy + y 2 ) ( x − y )



c / ( x − 1) ( x + 1) ( x + 2 )

Tương tự về nhà: a, (2x – 1)(x2 - 2x - 11)
b, (2x - y)(4x2 – 4xy + y2)
c, (2x -1)(2x + 1)(x - 4)


Bài 12/ Sgk- tr 8
Tính giá trị của biểu thức: (x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x –
x2) trong mỗi trường hợp sau:
a, x = 0 ;
b, x =15;
c, x = -15
Pp giải:

- Rút gọn (sử dụng quy tắc nhân đa thức)
-Tính giá trị của biểu thức.

Tương tự về nhà:
Tính giá trị của biểu thức: (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x +
5) tại x = -5


* Dạng 2: Tìm
Bài 13/ Sgk- tr 9. Tìm x biết

( 12 x − 5) ( 4 x − 1) + ( 3x − 7 ) ( 1 − 16 x ) = 81
Tương tự về nhà : (2x + 1)(3x - 2) + x(7 – 6x) =
-21

Bài 14/ Sgk- tr 9. Tìm ba số tự nhiên chẵn liên tiếp, biết
tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192


Bài 14/ Sgk- tr 9.

Gọi ba số tự nhiên chẵn liên tiếp là:
2n; 2n + 2; 2n + 4
Theo đề bài ta có

( n∈¥ )

( 2n + 2 ) ( 2n + 4 ) − 2n ( 2n + 2 ) = 192

⇔ 4n + 8n + 4n + 8 − 4n − 4n = 192
2

2





8n + 8 = 192
8 ( n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8



n = 23




n + 1 = 24

Vậy ba số chẵn tự nhiên liên tiếp cần tìm là: 46; 48; 50
Tương tự về nhà : Cho ba số tự nhiên liên tiếp.
Tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số sau là
50. Hỏi đã cho ba số nào?


* Dạng 3: Chứng
minh
Bài 11/ Sgk- tr 8. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức
sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
Pp giải:

- Rút gọn (sử dụng quy tắc nhân đa thức)
- Kết luận

Tương tự về nhà: (3x – 5)(2x + 11) – (2x + 3)(3x
+7)


-Về nhà xem lại các dạng đã làm.
- Làm các bài tập tương tự đã giao.
- Đọc, soạn trước bài “ Hằng đẳng thức đáng nhớ”




×