Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

05 đại số+GT 11 chương v đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.69 KB, 4 trang )

Đại số & Giải tích 11

www.vmathlish.com

CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM

§1. ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:
B1: Giả sử x là số gia của đối số tại x0. Tính y = f(x0 + x) – f(x0).
y
B2: Tính lim
.
 x 0  x
Câu 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm được chỉ ra:
a) y  f ( x )  2 x 2  x  2 tại x0  1
c) y  f ( x ) 

2x  1
tại x0 = 2
x 1

b) y  f ( x )  3  2 x tại x0 = –3
d) y  f ( x )  sin x

tại x0 =


6

x2  x  1


tại x0 = 0
x 1
Câu 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau:

e) y  f ( x ) 

3

a) f ( x )  x 2  3x  1
d) f ( x ) 

f) y  f ( x ) 

x tại x0 = 1

1
2x  3

b) f ( x )  x 3  2 x

c) f ( x ) 

e) f ( x )  sin x

f) f ( x ) 

x  1, ( x   1)
1
cos x


§2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
Tính đạo hàm bằng công thức
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
3
2
 x  x x.
a) y  2 x 4  x 3  2 x  5
b) y 
3
3
x2
d) y  ( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9)

e) y  ( x 2  3x)(2  x)

c) y  ( x3  2)(1  x 2 )

 1

f) y   x  1 
 1
 x


1
www.vmathlish.com


Đại số & Giải tích 11

g) y 

3
2x  1

www.vmathlish.com

h) y 

2x  1
1  3x

i) y 

1  x  x2
2x2
m) y 
x2  2x  3

x 2  3x  3
2x2  4x  1
l) y 
x 1
x 3
Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

k) y 

a) y  ( x 2  x  1)4


b) y  (1  2 x 2 )5

d) y  ( x 2  2 x)5

e) y   3  2 x 2 

( x  1)2

a) y  2 x 2  5x  2

b) y 

d) y  ( x  2) x 2  3

e) y  ( x  2)3

g) y 

x3
x 1

h) y 

c) y  ( x 3  2 x 2  1)11

4

 2x  1 
g) y 
h) y  


( x  1)3
 x 1 
Câu 3. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

1 x  x

2

f)
3

y

1
2

( x  2 x  5)2

3 

i) y   2  2 
x 


x3  x  2

c) y 

3


x x
3

f) y  1  1  2 x 

4x  1

i) y 

x2  2

4  x2
x

§3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 sin x 
a) y  

 1  cos x 

2

d) y  cot 2 x
g) y  (2  sin2 2 x)3

b) y  x.cos x

c) y  sin3 (2 x  1)


e) y  sin 2  x 2

f) y  sin x  2 x

h) y  sin  cos2 x tan 2 x 

i) y  2sin2 4 x  3cos3 5x

 x 1
2
1
k) y  cos2 
l) y  tan 2 x  tan3 2 x  tan 5 2 x

 x 1 
3
5


Câu 2. Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:

a) (sinn x.cos nx)'  n sinn1 x.cos(n  1) x b) (sinn x.sin nx )'  n.sinn1 x.sin(n  1) x
c) (cosn x.sin nx)'  n.cosn1 x.cos(n  1) x

d) (cosn x.cos nx)'   n.cosn1 x.sin(n  1) x

2
www.vmathlish.com



Đại số & Giải tích 11

www.vmathlish.com

§4. VI PHÂN
§5. ĐẠO HÀM CẤP HAI
Câu 1. Cho hàm số f ( x )  3( x  1) cos x .

 
b) Tính f ''( ), f ''   , f ''(1)
2
Câu 2. Tính đạo hàm của các hàm số đến cấp được chỉ ra:
a) Tính f '( x ), f ''( x )
a) y  cos x , y '''

b) y  5x 4  2 x3  5x 2  4 x  7, y ''

x 3
, y ''
x4
e) y  x sin x , y ''

d) y  2 x  x 2 , y ''

g) y  ( x 2  1)3 , y ''

h) y  x 6  4 x3  4, y(4)

c) y 


f) y  x tan x , y ''

i) y 

1
, y (5)
1 x

Câu 3. Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:
(n)

 1 


(1)n n !
n. 
n. 
a) 
b) (sin x )(n)  sin  x 
c) (cos x )(n)  cos  x 
 


n

1
2 
2 
(1  x )

 1 x 


Câu 4. Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1
1
x
a) y 
b) y 
c) y 
x2
x 2  3x  2
x2  1

1 x
e) y  sin2 x
f) y  sin4 x  cos4 x
1 x
Câu 5. Chứng minh các hệ thức sau với các hàm số được chỉ ra:

2
 y  x sin x
a) 
b)  y  2 x  x
3
 xy '' 2( y ' sin x )  xy  0
 y y '' 1  0

x 3
 y  x tan x

y 
c)  2
d) 
x4
2
2
 x y '' 2( x  y )(1  y)  0
2 y2  ( y  1) y ''

d) y 

www.vmathlish.com
VanLucNN

www.facebook.com/VanLuc168

Nguồn bài tập: Thầy Trần Sĩ Tùng

3
www.vmathlish.com


Đại số & Giải tích 11
www.vmathlish.com
………………………….………………………….………………………….………………………….…
……………………….………………………….………………………….………………………….

4
www.vmathlish.com




×