Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập Pascal 05 Mảng 2 chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.37 KB, 5 trang )

Bài tập Pascal – Phần Mảng 2 chiều
Bài 01 – Mảng 2 chiều
(Mảng 2 chiều A: Array [1..10, 1..10] of Integer là mảng chứa tối ña 10 dòng, mỗi dòng có tối ña 10
số nguyên từ A[1,1] ñến A[10,10] )
Bạn hãy nhập một mảng số nguyên và tính Tổng các số trong mảng ñó.
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, j, m, n, Tong: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so dong cua mang');
ReadLn(m);
WriteLn('Hay nhap so cot cua mang');
ReadLn(n);
{Nhập mảng 2 chiều}
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i, j);
ReadLn(A[i, j]);
End;
{In ra mảng 2 chiều}
For i:=1 to m do begin
For j:=1 to n do
Write(A[i, j]:3);
WriteLn;
End;
{Tính tổng các phần tử của mảng}
Tong := 0;
For i:=1 to n do
For j:=1 to m do
Tong := Tong + A[I, j];
{In ra Tổng các số trong mảng}


WriteLn('Tong cac so cua mang la ', Tong);
ReadLn;
End.

Bài 02 – Max : Số lớn nhất của mảng
(Mảng 1 4 7
5 2 9
8 1 3
có Số lớn nhất là 9, nằm ở vị trí dòng 2 cột 3)
Bạn hãy nhập một mảng số nguyên và tìm Số lớn nhất cùng với vị trí của nó trong mảng ñó.
Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt
Trang 1


Bài tập Pascal – Phần Mảng 2 chiều
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, j, m, n, Max, VT_dong, VT_cot: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so dong cua mang');
ReadLn(m);
WriteLn('Hay nhap so cot cua mang');
ReadLn(n);
{Nhập mảng 2 chiều}
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i, j);
ReadLn(A[i, j]);
End;
{In ra mảng 2 chiều}

For i:=1 to m do begin
For j:=1 to n do
Write(A[i, j]:3);
WriteLn;
End;
{Tìm Số lớn nhất của mảng}
Max := A[1,1];
For i:=1 to n do
For j:=1 to m do
If Max < A[i,j] then begin
Max := A[i,j];
VT_dong := i;
VT_cot := j;
End;
{In ra Số lớn nhất và vị trí}
WriteLn('So lon nhat = ', Max, ', o dong ', VT_dong, ' cot ', vt_cot);
ReadLn;
End.

Bài 03 – Max : Số lớn nhất trong mỗi dòng của mảng
(Mảng 1 4 7
5 2 9
8 1 3
có các Số lớn nhất dòng 7, 9 và 8)
Bạn hãy nhập một mảng số nguyên và tìm Số lớn nhất cùng với vị trí của nó trong mảng ñó.
Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 2



Bài tập Pascal – Phần Mảng 2 chiều
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, j, m, n, Max, VT_dong, VT_cot: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so dong cua mang');
ReadLn(m);
WriteLn('Hay nhap so cot cua mang');
ReadLn(n);
{Nhập mảng 2 chiều}
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i, j);
ReadLn(A[i, j]);
End;
{In ra mảng 2 chiều}
For i:=1 to m do begin
For j:=1 to n do
Write(A[i, j]:3);
WriteLn;
End;
{Tìm Số lớn nhất từng dòng của mảng}
For i:=1 to n do begin
Max := A[i,1];
For j:=1 to m do
If Max < A[i,j] then begin
Max := A[i,j];
VT_dong := i;
VT_cot := j;
End;

WriteLn('So lon nhat = ', Max, ', o dong ', VT_dong, ' cot ', vt_cot);
End;
ReadLn;
End.

Bài 04 – Đường chéo chính của Ma trận vuông
(Mảng 1 4 7
5 2 9
8 1 3
có các số trên ñường chéo chính là 1, 2 và 3)
Bạn hãy nhập một ma trận vuông và tìm các số trên ñường chéo chính.
Var
A: Array [1..10] of Integer;

Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 3


Bài tập Pascal – Phần Mảng 2 chiều
i, j, m, n: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so dong, cot cua ma tran vuong');
ReadLn(n);
{Nhập ma trận vuông}
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i, j);
ReadLn(A[i, j]);
End;

{In ra ma trận vuông}
For i:=1 to n do begin
For j:=1 to n do
Write(A[i, j]:3);
WriteLn;
End;
{Tìm các số trên ñường chéo chính}
WriteLn('Cac so tren duong cheo chinh la:');
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do
If i = j then
Write(A[i,j]:3);
WriteLn;
ReadLn;
End.

Bài 05 – Đường chéo phụ của Ma trận vuông
(Mảng 1 4 7
5 2 9
8 1 3
có các số trên ñường chéo phụ là 7, 2 và 8)
Bạn hãy nhập một ma trận vuông và tìm các số trên ñường chéo phụ.
Var
A: Array [1..10] of Integer;
i, j, m, n: Integer;
Begin
WriteLn('Hay nhap so dong, cot cua ma tran vuong');
ReadLn(n);
{Nhập ma trận vuông}
For i:=1 to n do


Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 4


Bài tập Pascal – Phần Mảng 2 chiều
For j:=1 to n do begin
WriteLn('Hay nhap phan tu thu ', i, j);
ReadLn(A[i, j]);
End;
{In ra ma trận vuông}
For i:=1 to n do begin
For j:=1 to n do
Write(A[i, j]:3);
WriteLn;
End;
{Tìm các số trên ñường chéo phụ}
WriteLn('Cac so tren duong cheo phu la:');
For i:=1 to n do
For j:=1 to n do
If i+j = n+1 then
Write(A[i,j]:3);
WriteLn;
ReadLn;
End.

Bài 06 – Số lớn nhất trên ñường chéo phụ của ma trận vuông
(Mảng 1 4 7
5 2 9

8 1 3
có số lớn nhất trên ñường chéo phụ là 8)
Bạn hãy nhập một ma trận vuông và tìm số lớn nhất trên ñường chéo phụ.
Bài 07 – Số nhỏ nhất trên ñường chéo chính của ma trận vuông
(Mảng 2 4 7
5 1 9
8 1 3
có số nhỏ nhất trên ñường chéo chính là 1)
Bạn hãy nhập một ma trận vuông và tìm số nhỏ nhất trên ñường chéo chính.
Bài 08 – Tìm Số lớn nhất trên mỗi dòng của ma trận vuông và ñổi vị trí ra ñầu dòng
(Mảng 2 4 7
7 4 2
5 1 9
=> 9 1 5
8 1 3
8 1 3
)
Bạn hãy nhập một ma trận vuông và ñổi các số lớn nhất ra ñầu dòng.
Biên soạn: Th.s Nguyễn Anh Việt

Trang 5



×