Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.27 KB, 1 trang )

BÀI TẬP PHẦN MUỐI (TT)
Câu 1 : Đánh dấu vào ô có phản ứng xảy ra
a)
CuSO4 NaNO3 K2CO3 NaCl
BaCl2
Pb(NO3)2
b)
Mg(NO3)2 CuCO3 H2SO4 Fe(OH)3
HCl
NaOH
Câu 2:Viết PT
a) NaNa2ONaOH Na2SO4 NaCl NaOH Cu(OH)2.
b)Ca CaOH)2  Ca(HCO3)2  CaCO3 CaSO4 CaCl2 NaCl
c) Cu  CuCl2  CuSO4  Cu(NO3)2 Cu
Câu 3: Nhận biết phương pháp hóa học
a) Dd : KOH ; HCl ; K2SO4 ; KCl .
b) Dd : Ba(NO3)2 , NaCl , H2SO4
c) Dd : NH4Cl , Na2CO3 , BaCl2
d) Chất rắn : Fe(OH)3 , Na2CO3, Na2SO4
Câu 4: Cho 300 gam dung dịch KOH 11,2% tác dụng đủ với dung dịch MgCl2 19%.Lọc kết tủa và nung
đến khối lượng không đổi .
a)Khèi lîng kÕt tña sau khi nung
b)Nång ®é phÇn tr¨m cña c¸c chÊt trong dd sau khi t¸ch bá kÕt tña.
Câu 5:Cho 18,6 gam Na2O tác dụng với nước tạo thành 300 ml dung dịch .
a)Víêt PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hoà dung dịch bazơ
nói trên.
c) Tính CM của các chất có trong dd sau khi trung hoà
Câu 6: Trung hoà 100ml dd HCl 0,1 M bằng 5g dd NaOH
a)Tính nồng độ phần trăm của dd NaOH
b)Nếu dung dd Ca(OH)2 để trung hoà lượng axit trên thì cần 4,76ml dd Ca(OH)2.Tính C% của dd


Ca(OH)2,(D= 1,05g/ml)
Câu 7: 50 g dd FeCl2 17,78 % tác dụng với đủ với dung chứa KOH 1M ( D= 1,045 g/ml)
a)Tính khối lượng kết tủa thu được
b) Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng .
c)Tính C% của chất có trong dd sau phản ứng
Câu 8:
-Nếu cho a g hỗn hợp bột 2 kim loại Al và Fe vào dd CuSO4 dư thu được 1,6 g chất rắn có màu đỏ
- Nếu cho a g hỗn hợp trên tác dụng với NaOH dư ,thu được 0,56 g chất rắn không tan
a) Viết PTHH
b) tính a



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×