Chuyên Đề Bài Toán
BÀI TẬP HỌC SINH GIỎI THCS
Biên Soạn : Huỳnh Văn Mến
A. BÀI TỐN NỒNG ĐỘ
Câu 1: cho 11,2 g Fe tác dụng với 98g dd H2SO4 10%.
a) Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b) Tính khối lượng của dd sau phản ứng.
c) Tính thể tích khí Hidro thốt ra ở đktc
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứng
Câu 2: Nếu ta cho 200g dd NaOH 5% tác dụng với 36.5g dd HCl 20% thì chất nào dư
sau phản ứng.
a) Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b) Tính khối lượng của dd thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứng
Câu 3: Lấy 11,5g Na cho tác dụng với 140,5ml nước (Dnước=1g/ml).
a) Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b) Tính thể tích khí hidro thốt ra ở đktc.
c) Tính khối lượng của dd sau phản ứng.
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứng
Câu 4:Người ta lấy 2,8g Fe cho vào 160g dd CuSO4 20%.
a) Viết phương trình phản ứng xãy ra.
b) Tính khối lượng của kim loại mới tạo thành.
c) Tính khối lượng của dd thu được sau phản ứng.
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứng
Câu 5: hồ tan 22,2g Ca(OH)2 vào nước để thu được 250g dd Ca(OH)2. sau đó tiếp tục
cho vào dd sau khi pha 21,2g Na2CO3. hỏi chất no còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêu
mol ?
a) Tính khối lượng của kết tủa thu được.
b) Tính khối lượng dd sau phản ứng.
c) Tính nồng độ % của cc chất có trong dd sau phản ứng
Câu 6: Cho 10,8g một kim loại hốt trị khơng đổi tác dụng với 292g dd HCl thu được
13,44 lít khí Hidro thốt ra ở đktc.
a) Tính khối lượng của dd sau phản ứng.
b) Xác định kim loại trên.
c) Tính nồng độ % của dd HCl đ dng.
d) Tính nồng độ % của các chất có trong dd sau phản ứng
Câu 7: Lấy 12g Ca cho tác dụng với 98g dd H2SO4 40%. Sau phản ứng chất no còn
dư ?, dư bao nhiêu mol ?
a) Tính thể tích khí H2 thốt ra ở đktc
b) Tính khối lượng của dd sau phản ứng.
Câu 8: 114g dd H2SO4 20% tác dụng với 400g dd BaCl2 5,2%.
a. Chất no còn dư sau phản ứng.
b. Hảy tính khối lượng của chất tạo thành.
c. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 9: Cho 200g dd NaOH 20% tác dụng với dd FeCl2 1M (vừa đủ).
a. Xác định thể tích dung dịch FeCl2 đ phản ứng.
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 1
Chuyên Đề Bài Toán
b. Lấy kết tủa thu được sau phản ứng đem nung trong điều kiện khơng có khơng
khí. Tính khối lượng chất rắn tạo thành sau khi nung.
Câu 10: Hồ tan 40g NaOH vào 360g nước. Hãy tính nồng độ % của dd NaOH sau khi
pha. Cho vào dd sau khi pha tác dụng với 120g dd CuSO4 20%.
a. Hãy tính khối lượng của kết tủa thu được sau phản ứng.
b. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.
Câu 11: hồ tan xg NaCl vào 180g nước thu được dd NaCl 10%.
a. Tính khối lượng của NaCl đ pha.
b. Tính khối lượng dd NaCl sau khi pha.
c. Cho dd sau khi pha tác dụng với 500ml dd AgNO 3 0,5M. chất no còn dư sau
phản ứng, dư bao nhiêu mol. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Câu 12: Cho 13 gam kẽm tác dụng hết với 100ml dd axít Clohidríc.
a. Tính khối lượng của muối kẽm Clorua thu được.
b. Tính nồng độ mol/lít của dd axít Clohidríc trên.
c. Tính thể tích khí hidro thốt ra ở đktc.
Câu 13: Khi cho 12,4g Natrioxít vào nước người ta thu được 500ml dd A.
a. Xác định A và tính nồng độ mol/lít của dd A.
b. Tính nồng độ % của dd A biết dd A có D=1,2g/ml.
c. Nếu ta cho thêm vào dd A 1 lượng dư Nhơm thì có hiện tượng gì xãy ra. Viết
phương trình phản ứng v tính thể tích khí sinh ra ở đktc.
Cu 14: Trộn 300g dd NaCl 20% vào 150g dd NaCl 15%. Tính nồng độ % của dd sau
khi pha trộn. Cần bao nhiêu lít dd AgNO3 0,5M mới kết tủa hết lượng NaCl trong dd.
Cu 15: Cho 150g KCl vào nước để thu được 300g dd KCl. Hãy tính nồng độ mol/lít
của dd KCl trên biết rằng dd KCl có D=1,5g/ml.
Cu 16: Pha 300ml dd NaOH 1M với 200ml dd NaOH 1,5M.
a. Tính nồng độ mol/lít của dd NaOH thu được sau khi pha.
b. Cho tồn bộ dd sau khi pha trộn tác dụng hết với dd CuSO 4 dư. Hãy tính khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
Cu 17: Trộn 200g dd CaCl2 15% với dd muối đó có nồng độ 20% thì thu được dd mới
có nồng độ 18%. Tính khối lượng của dd CaCl2 sau khi pha trộn
Cu 18: Lấy 11,.2g Fe cho tác dụng với 98g dd H2SO4.
a. Tính nồng độ % của dd H2SO4 cần dng
b. Tính thể tích khí H2 thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ % của muối thu được sau phản ứng.
Cu 19: Lấy 200ml dd CaCl2 1,5M tác dụng hết với 350ml dd AgNO3 2M.
a. Tính khối lượng của kết tủa tạo thành sau phản ứng.
b. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng (Biết dd CaCl 2 có
D=1,2g/ml; dd AgNO3 có D=2g/ml
Cu 20: Khi cho 2,4g Mg tác dung với 146g dd HCl 15% người ta sẽ thu được bao
nhiêu lít khí H2 thốt ra ở đktc. Hãy tính nồng độ % của các chất trong dd sau PỨ
Cu 21: Lấy 11,2 gam Sắt cho tác dụng với 196g dd H2SO4 5%. Đến khi phản ứng xãy ra
hồn tồn.
a. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc.
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 2
Chuyên Đề Bài Toán
Cu 22: Lấy một ít muối sunfat tan tác dụng với 249,6g dd BaCl2 25%, đến khi phản ứng
xãy ra hồn tồnngười ta thu được 32,5g 1 muối tan duy nhất.
a. Tính khối lượng của muối sunfát trên và xác định CTHH của nó.
b. Cho vo dd sau phản ứng 150g dd NaOH 12%. Hãy tính khối lượng kết tủa thu
được và nồng độ % của dd sau phản ứng
Cu 23: Hồ tan 42,6g Na2SO4 vào nước thu được 213g dd Na2SO4.
a. Hãy xác định nồng độ % của dd sau khi hồ tan.
b. Chia dd ra lm 2 phần bằnng nhau. Phần 1 cho tác dụng với 416g dd BaCl2 5%.
1. Tính khối lượng kết tủa thu được.
2. Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng.
3. Phần 2 cho tác dụng với 500ml dd Ba(OH)2 0,5M.
a. Tính khối lượng Kết tủa sinh ra sau PỨ.
b. Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng (Biết dd ban đầu Na 2SO4 có
D=1,878g/ml.
Cu 24: Lấy 11,2 g kim loại Sắt ta cho tác dụng với 91,25g dd HCl 20%. Thu được dd A
và khí Hidro.
a. Tính thể tích khí Hidro thốt ra ở đktc.
b. Chia dd A ra lm 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1 : Cho tác dụng với dd AgNO3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
+ Phần 2 : Cho tác dụng với dd 220g dd NaOH 5%.
a) Viết các phương trình phản ứng xãy ra
b) Tính khối lượng kết tủa thu được.
c) Tính nồng độ % Của các chất trong dd sau phản ứng.
Cu 25: Hồ tan 125g muối CuSO4.5H2O vào nước thu được 250ml dd muối B.
a. Tính nồng độ mol của dd B.
b. Cho tiếp vào dd muối B 20,7 gam Natri kim loại, Hãy cho biết có hiện tượng gì
xãy ra, viết phản ứng minh hoạ. Chất nào còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêu
mol.
Cu 26: Cho 12,33g Bari vào nước đến khi phản ứng kết thúc thu được 1 lít dd X.
a. Tính nồng độ mol của dd X.
b. Chia X ra lam 2 phần bằng nhau.
+ Phần 1 : Cho tác dụng với dd HCl dư thu được bao nhiêu gam muối.
+ Phần 2 : Cho tác dụng với 500ml dd FeCl 2 0.25M. tính khối lượng kết tủa thu được
sau phản ứng. Và tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng.
(Cần lưu ý khối lượng dd sau phản ứng và khối lượng dd trước phản ứng.)
B. BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CTHH.
Câu 1: Cho 7,8g hh gồm Al và 1 kim loại hố trị (II) đứng trước H . Cho hh tác dụng
hết dd H2SO4 1M thì thấy tốn 400ml dd H2SO4 1M . Mặt khác cho cùng lượng hỗn hợp
trên tác dụng với NaOH dư thấy còn 2,4g chất rắn.
a.
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b.
Xác định M.
Câu 2 : Lấy 1 g Sắt Clorua (chưa biết hóa trị) tác dụng với dd AgNO 3 lấy dư thì thu
được 2,65g Kết tủa AgCl . Xác định Cơng thức hóa học của muối Sắt Clorua trên
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 3
Chuyên Đề Bài Toán
Cu 3 : Cho 8 gam hỗn hợp gồm Sắt và một kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thì thu
được 4,48 lít H2 (đktc). Mặc khác , nếu đem hịa tan 2,4 g kim loại hóa trị II trn thì cần
200 ml dd HCl 1M .
a. Xác định kim loại hóa trị II trên.
b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
Câu 4 : Hịa tan 27,4 g g hh M 2CO3 và MHCO3 (M là k.loại kiềm ) bằng 500 ml dd HCl
1M thì thấy sinh ra 6,72 lít khí CO2 (đktc) . Để trung hòa lượng axít còn dư trong dd
sau phản ứng cần phải dùng 50 ml dd NaOH 2M .
a. Xác định cơng thức hóa học của 2 muối trên .
b. Tính % khối lượng của các muối trong hỗn hợp.
Câu 5 : Cho 1 muối sunfát có khối lượng 17,1 g tác dụng hồn tồn với dd BaCl 2 thì
thấy xuất hiện 34,95g kết tủa v dd A.
Cho dd A tác dụng hồn tồn với dd NaOH vừa đủ thì thu được dd B và kết tủa C
Gạn lấy kết tủa C đem nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn.
a. Xác định cơng thức hố học của muối Sunfát trên.
b. Viết các phương trình phản ứng xãy ra vXác định m .
c. Để kết tủa hết lượng NaCl trong dd B cần bao nhiêu ml dd AgNO3 1M.
Câu 6 : Cho 5,4g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng dd H 2SO4 lấy dư thì thu được
6,72lít H2 ở (đktc).
a. Xác định kim loại trên.
b. Tính khối lượng muối sinh ra sau phản ứng.
Câu 7 : Cho 4,8 g một kim loại chưa biết hóa trị tác dụng với 400 ml dd HCl 1M thì
thu được V lít H2 (đktc)
a. Xác định cơng thức hóa học của kim loại trên.
b. Xác định giá trị của V.
Câu 8 : Cho 1 gam sắt clorua chưa biết hố trị của sắt vo dd AgNO 3 dư. Người ta được
2,65 gam kết tủa.
a. Xác định hố trị của sắt
Câu 9 : Cho 0,3 g một kim loại có hố trị khơng đổi tác dụng hết với nước thu được
168 ml khí hidro ở (ĐKTC ) .
a. Xác định kim loại đó biết rằng kim loại đó có hố trị tối đa là III
b. Nếu lấy tồn bộ lượng khí Hidro sinh ra ở trên khử CuO thì thu được bao nhiêu
gam Cu sau khi khử.
Câu 10 : Đốt 2,66 g một hợp chất vơ cơ mà trong phân tử khơng có oxi thì thu được
1,54g CO2 và 4,48g khí SO2 . lập cơng thức của hợp chất.
Câu 11: Nguyn tố X tạo thnh với Al hợp chất có cơng thức Al aXb. biết hợp chất trên có
5 ngun tử trong phân tử và phân tử khối của hợp chất là 150 đvC. Xác định CTHH
của hợp chất trên
Câu 12: Hồ tan 4g một hỗn hợp gồm một kim loại hố trị II v một kim loại hố trị III cần
dng hết 170ml dd HCl 2M.
a.
Cơ cạn dd muối sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
b.
Tính thể tích khi hidro được sinh ra ở đktc
c.
Nếu kim loại hố trị III l Al v hố trị của nĩ gấp 5 lần số mol của kim loại hố
trị II thì kim loại hố trị II l kim loại no ?
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 4
Chuyên Đề Bài Toán
Câu 13: Cho 416g dd BaCl2 12% tác dụng vừa đủ với dd chứa 27,36g muối sunfát của
kim loại A. sau khi lọc bỏ kết tủa người ta thu được 800ml dd muối clorua của kim loại
A có nồng độ 0,2M. Tìm hố trị, tn của kim loại A v CTHH của muối sun ft trn.
Câu 14: Tìm cơng thức của một oxít sắt biết khi nung nóng 11,6g oxít này và cho một
dòng khí CO đi qua đến phản ứng xãy ra hồn tồn, nhận được sắt ngun chất và một
lượng khí . lượng khí này được hấp thu hồn tồn bởi dd Ca(OH) 2 dư thấy có 20g kết
tủa.
Câu 15: Khử hồn tồn 16g một oxít sắt ngun chất bằng khí CO. sau phản ứng khối
lượng của oxít giảm 4,8g. Xác định CTHH của oxít sắt trên.
Câu 16: Đốt cháy hồn tồn 2,16 g một kim loại có hố trị khơng đổi thì cần 1,344 lít
khí Oxi ở đktc. Hãy xác định kim loại trên.
Câu 17: Hồ tan hồn tồn 41,1g một kim loại hố trị II vào nước thu được6,72 lít khí
Hidro thốt ra ở đktc. Hãy xác định kim loại trên.
Câu 18: Cho 22,75g một kim loại hố trị khơng đổi tác dụng với 350ml dd HCl 2M thì
vừa hết. Hãy xác định kim loại trên và tính thể tích khí Hidro thốt ra ở đktc.
Câu 19: Lấy 23,75g muối clorua của một kim loại hố trị II tác dụng hết với dd NaOH
lấy dư thì thu được 14,5g kết tủa. Hãy xác định kim loại và cơng thức hố học của muối
clorua trên.
Câu 20: Một kim loại chưa biết hố trị có khối lượng là 41.4g cho tác dụng hết với khí
Clo thì người ta thu được 55,6g muối. Xác định CTHH của kim loại trên và tính thể tích
khí Clo cần dùng. Biết khí đo ở đktc.
Câu 21: Đốt cháy hồn tồn 9.6g một kim loại chưa biết hố trị thì thu được 12g một
oxít. Hãy xác định kim loại trên.
Câu 22: Đem nhiệt phân hồn tồn 32,1g một bazơ của một kim loại hố trị III thì thu
được 24 g một oxít.
a. Hãy xác định CTHH của bazơ trên.
b. Nếu cho bazơ trên tác dụng hết với dd H2SO4 dư thì thu được bao nhiêu
gam muối.
Câu: Nếu ta cho 200ml dd XSO4 1M tác dụng hết với dd NaOH 0,5M đến khi phản ứng
kết thúc thì ta thu được 19,6g một kết tủa. Hãy xác đinh CTHH của XSO 4 v tính thể
tích dd NaOH cần dng.
Câu: Cho một hợp chất gồm 2 thành phần là một kim loại và gốc Cácbơnát tác dụng
với dd HCl dư thu được 2,22g muối clorua của kim loại đó và 0,448 lít khí CO 2 thốt ra
ở đktc. Xác định CTHH của hợp chất trên.
C. BÀI TỐN TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG.
Câu 1: Cho một thanh nhơm vo dd chứa 600ml dd CuSO 4 0,5M. đến khi phản ứng kết
thúc lấy thanh nhơm ra khỏi dd. Hãy cho biết.
a. Khối lượng nhơm đ tan vo trong dd.
b. Khối lượng của Cu sinh ra sau phản ứng.
Câu 2: Nhứng một lá đồng vào trong dd có chứa 100ml dd Bạc Nitrát 3M, sau khi phản
ứng kết thúc ta vớt lá đồng ra khỏi dd, hỏi:
a. Bao nhiêu gam đồng đ tan vo dd.
b. Tính khối lượng Bạc được sinh ra sau phản ứng.
Câu 3: Nhng một mẩu sắt vo trong dd chứa 250ml dd CuSO 4 1M sau khi phản ứng kết
thúc ta thấy tồn bộ lượng Cu sinh ra bm hết vo mẫu sắt, Hãy tính:
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 5
Chuyeõn ẹe Baứi Toaựn
a. Khi lng st tan vo dd.
b. Khi lng ng bm vo mu st.
Cõu 4: Cho mt thi km vo trong 75ml dd Pb(NO3)2 2M n khi kt thỳc phn ng
ngi ta vt thi km ra ra nh, sy khụ, Hóy tớnh:
a. Khi lng ca km tan vo dd.
b. Khi lng ca chỡ sinh ra sau phn ng.
c. Nu ton b lng chỡ sinh ra u bỏm vo thi km em Hóy cho bit khi
lng ca thi km c vt ra sau phn ng tng lờn hay gim xung,
tng (gim) bao nhiờu gam.
Cõu 5: Ngm mt thi st vo trong dd cú cha 400ml dd Bc Nitrỏt 0,5M sau khi phn
ng kt thỳc ly thi st ra khi lng thi st tng hay gim, tng (gim) bao nhiờu
gam ?
Cõu 6 : Ngõm mt lỏ nhụm ( lm sch lp nhụm oxớt bờn ngoi ) trong 250 ml dd
AgNO3 0,24 M . sau mt thi gian phn ng ly ra ra sch lm khụ cõn li thy khi
lng lỏ nhụm tng lờn 2,97 g.
a. Vit PTP xy ra.
b. Tớnh khi lng nhụm ó phn ng v lng bc sinh ra.
c. Tớnh nng mol/lớt ca cỏc cht trong dd sau phn ng (bit rng th tớch
dd sau phn ng thay i khụng ỏng k)
Cõu 7 : Ngõm 15g hn hp bt 2 kim loi gm St v ng trong dd CuSO 4 d . Phn
ng xóy ra hon ton thỡ thu c cht rn cú khi lng l 16 gam.
a. Vit PTP xóy ra.
b. Tớnh thnh phn % khi lng mi k.loi trong hn hp u.
c. Tớnh khi lng mui St to thnh.
Cõu 8 : Nhỳng mt thanh Km cú khi lng 13 gam vo dd St II Clorua 1M . Sau
mt thi gian ly ra cõn li thy khi lng thanh Km cũn 9,1 g. Nu cho dd sau phn
ng tỏc dng vi dd AgNO3 d thỡ thu c 71,75 g kt ta.
a. Tớnh khi lng Km tham gia phn ng .
b. Xỏc nh th tớch dd St II Clorua ban u.
c. Nu cho dd sau phn ng tỏc dng ht vi dd NaOH d thỡ to ra c m gam kt
ta . Nung m gam kt ta trờn trong iu kin khụng cú khụng khớ thỡ thu c m*
gam cht rn. Xỏc nh m v m*
Cõu 9 : Nhỳng mt thanh nhụm vo 1 lớt dd CuSO 4 . Sau mt thi gian ly ra cõn li
thy khi lng thanh nhụm tng lờn 6,9 g v dd A . Ly dd A tỏc dng vi dd BaCl 2 d
thỡ thu c 58,25g kt ta.
a. Tớnh khi lng ca Cu ó bỏm vo thanh nhụm.
b. Xỏc nh nng mol/lớt ca dd CuSO 4 ban u.Nu cho dd A tỏc dng vi dd
NaOH 1M thỡ thu c lng kt ta ln nht .
c. Tớnh th tớch dd NaOH 1M trn
Cõu 10 : Nhng mt thanh St vo dd CuSO 4 1M . Sau mt thi gian ly ra cõn li thy
khi lng thanh st tng lờn 0,8 gam v dd A . Cho dd A tỏc dng vi BaCl 2 d thỡ thy
co 174,75g kt ta trng.
a. Vit phng trỡnh phn ng xóy ra.
b. Tớnh khi lng St ó tham gia phn ng.
c. Xỏc nh th tớch CuSO4 1M ban u.
Hunh Vn Mn - HDBM Tinh T
Trang 6
Chuyên Đề Bài Toán
d. Tính nồng độ mol/lít của FeSO4 có trong dd A (Biết rằng thể tích dd A thay đổi
khơng đáng kể).
Câu 11 : cho H2SO4 dư tác dụng với hỗn hợp (Mg và Fe ) thì thu được 2,016 lít khí H 2
Ở (ĐKTC). Mặt khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dd FeSO 4 dư thì khối lượng
hỗn hợp tăng lên 1,68g .
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 12 : Nhúng một thanh sắt có khối lượng 50g vào 500ml dd CuSO 4 sau một thời
gian lấy ra thấy khối lượng thanh sắt tăng lên 4 %.
a. Tính khối lượng đồng đã thốt ra bám vào bề mắt của thanh sắt.
b. Xác định nồng độ mol/lít của dd CuSO4 đã dùng.
Câu 13: Cho hh Fe v Al tác dụng với dd CuSO4 và AgNO3 thu được dd B và chất rắn D.
cho D tác dụng với dd HCl thấy có chất khí bay lên . Hỏi thành phần của B và D. Viết
các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 14: Nhúng một hợp kim gồm Al và Pb vào dd CuSO 4 sau một thời gian lấy ra. Hỏi
trên thanh hợp kim có những kim loại nào, trong dd sau phản ứng có chứa những muối
gì ?
Câu 15: Hồ tan hồn tồn một mẫu đồng (II) Oxít có khối lượng 40g vào dd HCl vừa
đủ thu được dd A. nhúng một thanh chì vo dd A sau một thời gian lấy ra còn lại. Hỏi
khối lượng thanh chì tăng hay giảm, tăng (giảm) bao nhiêu gam, biết rằng có ½ số mol
muối trong dd A tham gia phản ứng.
D.BÀI TỐN HỖN HỢP.
Câu 1: một hỗn hợp gồm Al và Cu có khối lượng 15g khi cho tác dụng với 219g dd
HCl thì thu 6,72 lít khí Hidro thốt ra ở đktc.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
c) Tính nồng độ % của dd HCl đ dng.
d) Tính nồng độ % của muối trong dd sau phản ứng.
Câu 2: Cho 37,85g hỗn hợp gồn Zn v Ag tác dụng hồn tồnvới dd H2SO4 0,5M. sau
phản ứng thu được dd A, chất rắn B và 5,6 lít khí C.
a)
Viết phương trình phản ứng v cho biết A, B, C.
b)
Tính % khối lượng của các chất trong hh ban đầu.
c)
Tính thể tích của dd H2SO4 đ dng.
Câu 3: Cho 20,4g hh gồm Mg và K tác dụng hết với nước thu được 4,48 lít khí H2 thốt
ra ở đktc.
a) Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thì thu được bao
nhiêu lít khí Hidro thốt ra ở đktc.
Câu 4: Một hh gồm CaCl2 và NaCl có khối lượng là 28,35g cho tác dụng với dd K2CO3
đến khi phản ứng kết thúc thấy tốn hết 300ml dd K2CO3 0,5M.
a) Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
c) Nếu thể tích dd sau phản ứng khơng đổi, Hãy xác định nồng độ mol của các
chất có trong dd sau phản ứng.
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 7
Chuyên Đề Bài Toán
Câu 5: Cho 500ml dd hỗn hợp H2SO4 và HCl tác dụng vừa hết với 500ml dd Ba(OH)2
0,8M thì thu được 58,25g kết tủa.
a) Tính nồng độ mol của các muối trong dd ban đầu.
b) Tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng.
Câu 6: Cho 40,4 g hh gồm hổn hợp (Fe,Fe2O3) vào dd HCl dư thì có 3,36 lít H2 ở đktc.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính phần trăm khối lượng Fe và Fe2O3
-Tính khối lượng mỗi muối tạo thành sau phản ứng
Câu 7 : Cho 21,45g hổn hợp hai muối Na2CO3 và FeCl3 vào dd Ba(NO3)2 lấy dư sau
phản ứng tạo ra 14,775g kết tủa.
-Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Câu 8: Cho 400g dd H2SO4 lỗng td hết với 34,95 hỗn hợp (Cu,Zn) thấy có 6,72 lít H2
(đktc)
- Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
- Tính nồng độ % của dd H2SO4 ban đầu thu được
- Tính nồng độ % của dd muối thu được sau phản ứng.
Câu 9:Cho Hỗn hợp A có khối lượng là 32,8 g gồm (Al, Fe, Cu ) tác dụng với dd NaOH
thì thu được 6,72 lít khí H2 thóat ra ở đktc. Nếu đem hỗn hợp trên tác dụng với dd
HCl thì sinh ra 10,08 lít khí H2 thốt ra ở đktc
- Tìm % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 10: Đốt nóng hỗn hợp gồm CuO FeO và C có dư thì thu được chất rắn A và chất
khí B. Cho B tác dụng với nước vơi dư thì thu được 8 gam kết tủa. Nếu cho chất rắn A
tác dụng với 73 gam dd HCl 10 % thì vừa đủ.
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b. Tính khối lượng của CuO và FeO trong hỗn hợp ban đầu.
c. Tính thể tích khí B ở ĐKTC.
Câu 11 : khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản
ứng chỉ bằng nữa khối lượng hỗn hợp ban đầu. Xác định thành phần % của các
chất trong hỗn hợp ban đầu
Câu 12 : Cho hỗn hợp CuCl2 và ZnCO3 vào dd HCl dư . dẫn lượng khí sinh ra qua
nước vơi trong thì thu được 15g kết tủa. Nếu cho hh tác dụng với dd NaOH dư thì
thu được 34,45g kết tủa. Xác định khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Câu 13: Cho hh Fe và Al vào 500ml dd H2SO4 0,9M thì vừa hết. Lấy dd sau phản ứng
cho tác dụng với dd NaOH dư thì thu được 13,5g kết tủa. Tính % khối lượng mỗi chất
trong hh.
Câu 14 Lấy 16,35g hh Cu và Al cho cháy hết trong Clo thu được hỗn hợp muối . Lấy
hỗn hợp muối trên hồ tan vào nước thu được 500ml dd X. Cho vào 500ml dd X trên
250ml dd Ca(OH)2 4,8M.
a. Viết các phương trình phản ứng xãy ra.
b. Tính % khối lượng của từng kim loại trong hh.
c. Xác định nồng độ mol/lít của từng muối trong dd X
d. Tính khối lượng kết tủa thu được.
Câu 15: Cho 3,85g hỗn hợp gồm Na và Al vào 400ml dd HCl 1M thì người ta thấy
phản ứng vừa hết.
a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hh
b. Nếu cho hh trên vào nước thì thấy có bao nhiêu lít khí H2 thốt ra ở đktc
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 8
Chuyên Đề Bài Toán
Câu 16: Hòa tan 13,3 g hỗn hợp gồm NaCl và KCl vào nước được 500g dung dịch A .
Lây1/10 dung dịch A cho phản ứng với AgNO3 dư 2,87 g kết tủa .
a. Tính % khối lượng mỗi muối ban đầu dùng.
b. Tính nồng độ % các muối trong dung dịch A .
Câu 17: Hòa tan hồn tồn 55g hỗn hợp Na2CO3 và Na2CO3trong 250g dung dịch HCl
14,6%. Biết phản ứng chỉ tạo ra muối trung hòa.
a. Tính thể tích khí thu được sau phản ứng.
b. Tính nồng độ % của muối có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 18: Dung dịch A chứa hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 để trung hòa 50ml dung dịch A
cần dùng 60ml dung dịch HCl 0,1M. Nếu cho 50ml dd A tác dụng với một lượng dư
Na2CO3 thấy tạo thành 0,197g kết tủa. Tính nồng độ mol của NaOH và Ba(OH)2 trong
dung dịch A.
Câu 19: Thả 12g hh nhơm và bạc vào dd H2SO4 7,35% . Sau khi phản ứng kết thúc,
người ta thu được 13,44 lít khí hiđrơ.
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại có trong hh.
b. Tính thể tích dd H2SO4 cần dùng biết khối lượng riêng d=1,025g/ml.
Câu 20: Khi nung 16 g hh gồm ZnCO3 và ZnO thu được 12,248 g ơxít kẽm. Xác định
thành phần % hh đã dùng.
Câu 21: Cho 3,8 g hh nátri cacbonát và natri hiđrocacbonát tác dụng với dd axít clohirít
thấy thốt ra 896 ml khí (đktc)
a. Tính thành phần % về khối lượng của 2 muối trong hh đầu.
b. Tính thể tích dd HCl 20% (D= 1,1g/ml) đã dùng.
Câu 22: Nung 136 g hh 2 bazơ Mg(OH)2 và Fe(OH)3 thì khối lượng hh giảm đi 36g.
a. Tính khối lượng của 2 ơxít thu được .
b. Biết 2 oxít có tỉ lệ số mol là 1:1
Tính % khối lượng của mỗi bazơ trong hh đầu.
Câu 23: Cho 5,44 hh CaCO3 và MgCO3 phản ứng với H2SO4 thì thu được 7,6g hh 2
muối khan.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu.
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 2 muối tạo thành.
Câu 24: Cho 0,325g hh gồm NaCl và KCl hòa tan vào H2O. Sau đó cho dd AgNO3 vào
dung dịch trên ta thu được một kết tủa, sấy kết tủa đến khi khối lượng khơng đổi thấy
cân nặng 0,717g. Tính thành phần % các chất trong hh.
Câu 25: Tính khối lượng và tỉ lệ số mol của 2 muối có trong hh NaHCO3 và Na2CO3.
Biết rằng khi chia hh thành 2 phần bằng nhau thí nghiệm cho kết quả:
- Phần I: Trung hòa được 0,5 lít dung dịch NaOH 1M.
- Phần II: Tác dụng hết với dung dịch H2SO4 có dư sinh ra 22,4 lít CO2 ở đktc.
Câu 26: Hòa tan hồn tồn 14,6 g hh gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HCl thu được
2,241 khí H2 (đkc)
a. Viết ph trình phản ứng xảy ra.
b. Tính % khối lượng mỗi chất ban đầu.
Câu 27: Cho 38,2 g hh Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn khí sinh ra qua dung dịch
nước vơi trong có dư thì thu được 30g kết tủa. Tính khối lượng của mỗi muối có trong
hh ban đầu.
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 9
Chuyên Đề Bài Toán
Câu 28: Hòa tan hồn tồn 2 g hh gồm Mg và MgO bằng axít HCl. Cho dung dịch thu
được tác dụng với một lượng NaOH dư. Lọc lấy kết tủa rửa sạch rồi đem nung ở nhiệt
độ cao đến khối lượng khơng đổi thu được 14g chất rắn.
a. Tính % khối lượng các chất trong hh ban đầu đã dùng.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu đã dùng.
Câu 29: Khử 12,5 g hh gồm Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao thu được sắt kim loại.
Để hòa tan hết lượng sắt này cần 800ml dd HCl 0,5M
a.Xác định % khối lượng mỗi ơxít.
b. Tính htể tích H2 (đkc) thu được ở trên.
Câu 30: Cho một lượng hh gồm Ag và Al tác dụng với một lượng dư dd axít H2SO4 thu
được 6,72 lít H2 (đktc). Sau phản ứng thấy còn 4,6 g một chất rắn khơng tan. Tính %
khối lượng của mỗi kim loại trong hh.
Câu 31: Khi nung hh X gồm CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu đựơc sau
phản ứng chỉ bằng nửa khối lượng hh ban đầu. Xác định thành phần % khối lượng của
các chất trong hh X.
Câu 32: một hỗn hợp gồm Al và Cu có khối lượng 15g khi cho tác dụng với 219g dd
HCl thì thu 6,72 lít khí Hidro thốt ra ở đktc.
e) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
f) Tính khối lượng của muối thu được sau phản ứng.
g) Tính nồng độ % của dd HCl đã dùng.
h) Tính nồng độ % của muối trong dd sau phản ứng.
Câu 33: Cho 37,85g hỗn hợp gồn Zn và Ag tác dụng hồn tồn với dd H2SO4 0,5M. sau
phản ứng thu được dd A, chất rắn B và 5,6 lít khí C.
d) Viết phương trình phản ứng và cho biết A, B, C.
e) Tính % khối lượng của các chất trong hh ban đầu.
f) Tính thể tích của dd H2SO4 đã dùng.
Câu 34: Cho 20,4g hh gồm Mg và K tác dụng hết với nước thu được 4,48 lít khí H2
thốt ra ở đktc.
c) Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp ban đầu.
d) Nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl dư thì thu được bao
nhiêu lít khí Hidro thốt ra ở đktc.
Câu 35: Một hh gồm CaCl2 và NaCl có khối lượng là 28,35g cho tác dụng với dd
K2CO3 đến khi phản ứng kết thúc thấy tốn hết 300ml dd K2CO3 0,5M.
d) Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
e) Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
f) Nếu thể tích dd sau phản ứng khơng đổi, hãy xác định nồng độ mol của các
chất có trong dd sau phản ứng.
Câu 365: Cho 500ml dd hỗn hợp H2SO4 và HCl tác dụng vừa hết với 500ml dd
Ba(OH)2 0,8M thì thu được 58,25g kết tủa.
c) Tính nồng độ mol của các muối trong dd ban đầu.
d) Tính nồng độ mol của các chất có trong dd sau phản ứng.
Câu 37: Cho 21,6 g hh gồm hổn hợp (Fe, Fe2O3) vào dd HCl dư thì có 2,24 lít H2 thốt
ra ở đktc.
Tính phần trăm khối lượng Fe và Fe2O3
a.
b. Tính khối lượng mỗi muối tạo thành
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 10
Chuyên Đề Bài Toán
Câu 38: Cho 85g hổn hợp hai muối Na2CO3 và NaCl vào dd Ba(NO3)2 lấy dư sau phản
ứng tạo ra 49,25g kết tủa. Hãy tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp.
Câu 39: Cho 400g dd H2SO4 lỗng td hết với 12,9 hỗn hợp (Cu,Zn) thấy có 2,24 lít H2
(đktc)
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính nồng độ % của mỗi muối trong dd thu được.
Câu 40: Cho 35g hh gồm Ca và Cu tác dụng hết với dd H2SO4 thu được dd A, 5,6lít khí
B (đo ở đktc) và chất rắn C. hãy xác định A, B, C và tính % khối lượng của mỗi kim
loại trong hh.
Câu 41: Khi cho 28,5g hh gồm NaCl và Na2SO4 thu được 23,3g kết tủa. Hãy viết
phương trình phản ứng và xác định % khối lượng mỗi muối trong hh ban đầu.
Câu 42: Cho 26,8g hh gồm CaO và CuO tác dụng hết với dd HCl dư sau phản ứng thu
được 500ml dd A. cho tiếp vào dd A một lượng dư NaOH thu được dd B và kết tủa C có
khối lượng là 9,8g.
a. Viết các phương trình phản ứng và xác định A, B, C.
b. Tính % khối lượng các chất trong hh oxít ban đầu
Câu 43: Hồ tan 0,297g hh Na, Ba vào nước thu được dd A và khí B. Trung hồ hết
50ml dd A bằng 50ml dd HCl thu được dd C, cơ cạn dd C thu được 0,4745g muối khan.
a. Tính thể tích khí B thốt ra ở đktc.
b. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng.
c. Xác định % khối lượng của các chất trong hh ban đầu.
Câu 44: Hồ tan 16g hỗn hợp gồm MgO và Fe2O3 bằng 500ml dd H2SO4 1M. Để trung
hồ hết lượng axít dư trong dd sau phản ứng cần 50g dd NaOH 24%. Hãy tính % khối
lượng mỗi oxít trong hh ban đầu.
Câu 45: Hồ tan 32g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 bằng 500ml dd HNO3 2M. Để trung
hồ hết lượng axít dư trong dd sau phản ứng cần 50g dd Ca(OH)2 7,4%. Hãy tính %
khối lượng mỗi oxít trong hh ban đầu.
Huỳnh Văn Mến - HDBM Tinh ĐT
Trang 11