VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Phonetics – trang 29 Unit 10 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 8 mới
PHONETICS
1 Complete the following words with -ity or -tive, then practise saying them.
[Hoàn thành các từ sau với –ity hay –tive, sau
thực hành
c các từ
Đáp án:
1.activity: hoạt ng
2. nationality: quốc tịch
3. positive: tích cực
4. possibility: có khả n ng/ có thể
5. repetive: lặp lại
6. competitive: cạnh tranh
2 Mark (') the stress in the following words, then practise saying them.
[
nh dấu (‘) trọng âm cho các từ sau, sau
Đáp án:
thực hành
c các từ
]
]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3 Complete the following mini-dialogues using the words in 2, then practise saying them. In some
gaps more than one option is possible.
[Hoàn thành các bài i thoại nhỏ sau sử dụng các từ ở bài 2, sau
trống có h n 1 p án thích hợp]
Đáp án:
1.talkative
- Bằng cách nào tôi có thể mô tả một ng i nói nhiều?
- Bạn có thể dùng từ “ lắm lời”
2. creativity/ generosity; generosity/ creativity
- Bạn có ngh sáng tạo/ rộng l ng là c tính tốt nhất không?
- Mình ngh rộng l ng/ sáng tạo tốt h n.
3. active; opportutunity
- Anh ấy thật n ng ng trong cộng ng c
thực hành
c chúng. Ở một số chỗ
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
Verbal communication(Giao tiếp bằng lời nói)
- giving a speech (phát biểu)
- writing poems (viết th )
- emailing (viết th iện tử)
- sending notes (gửi ghi chú)
- chatting (tán gẫu)
Non-verbal communication(Giao tiếp phi ngôn)
- smiling (c i)
- dancing (nhảy múa/ khiêu v )
- painting (s n/ vẽ)
- using signs (sử dụng dấu hiệu)
- using intination (dùng ngữ iệu)
2 Choose the word/ phrase that does not belong to each group.
[Chọn từ/ cụm từ không thuộc mỗi nhóm từ]
Đáp án:
1.snail mail
video conference: hội nghị từ xa qua hình ảnh ghi lại
email: th iện tử
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
video chat: i thoại có hình ảnh
snail mail : th b u thiếp
2. words
facial expressions: biểu hiện khuôn mặt
body language: ngôn ngữ c thể
words: lời nói/ từ
signs: dấu hiệu
3. photos
Letters: th
Photos: ảnh
Poems: bài th
Speeches: bài diễn v n
4. face-to-face meetings
phone calls: gọi iện
face-to-face meetings: gặp mặt trực tiếp
video conferences: hội nghị từ xa qua ghi hình
chat rooms: phòng tán gẫu
5. texting
Music: âm nhạc
Dance: khiêu v
Texting: gửi tin nhắn
Sculpture: chạm/ khắc
6. painting
singing: hát
using intonation: sử dụng ngữ iệu
painting: vẽ/ s n
talking: trò chuyện
3 Complete the following sentences with the words in 1 and 2
[Hoàn thành các câu sau với các từ ở bài 1 và 2]
Đáp án:
1.verbal communication: giao tiếp bằng lời
Giao tiếp bằng cách thể hiện suy ngh bằng lời nói
c gọi là giao tiếp bằng lời nói.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
1.C
Hôm nay khi cô ấy về nhà muộn, anh ấy sẽ ang nấu n.
2. B
Tôi hi vọng bạn sẽ không ang làm việc khi tôi n lúc 8 giờ tối nay.
3. B
Tôi sẽ làm gì trong n m 2020?
4. C
Bạn sẽ ang xem ch ng trình tivi nào lúc 9:00 tối mai?
5. B
Tôi nay bạn sẽ dùng laptop không? Mình có thể m n nó làm bài tập về nhà
c không?
6. C
Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ ang có cuộc họp từ xa qua hình ảnh với ng nghiệp ở châu Phi.
6 Complete the text with the past simple, present continuous, or future continuous.
[Hoàn thành bài
Đáp án:
1.was
2. called
3.are helping
c với thì quá khứ
n, hiện tại tiếp diễn và t
ng lai tiếp diễn]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. are using
5. will be communicating
Dịch bài:
Khi tôi ang học ở Anh cách
do tại sao tôi chỉ gọi về nhà
y 10 n m, rất tốn kém khi thực hiện những cuộc gọi
nói chuyện với bố
ng dài.
là lý
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
a Quyết định những câu sau là đúng hay sai
1.T
Alexander Graham Bell là ng
i Scotland.
2. F (He emigrated to Canada, then moved to the USA.)
Ông sống cả i ở Canada.
3. T
Ông làm việc với những ng i iếc khi chuyển n Mỹ.
4. T
Ông muốn tạo ra một thiết bị có thể truyền tải giọng nói của con ng
i.
5. F (He had to work very hard on the experimentation.)
Ông có thể thành công ngay từ thí nghiệm u tiên.
6. F (He was helped by Thomas Watson.)
Ông tạo ra các phát minh hoàn toàn do một mình ông.
b Trả lời những câu hỏi sau:
1.Harmonic telegraph is used to send multiple messages over a single wire.
“harmonic telegraph” của Bell là gì? - harmonic telegraph
c dùng gửi nhiều thông iệp trên một
ng dây.
2. ‘Phonautograph’ is used to draw the shape of the sound waves.
Phonautograph của Bell là gì? – Phonautograph
c dùng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
a Nối các bông hoa với các biểu t
1.C
2. A
ng. Sau
c bài
c
kiểm tra câu trả lời của bạn.]
3. B
b Hoàn thành bảng với không nhiều h n 3 từ
1.Passion, strong and powerful love
2. Yellow
3. Happiness, joy
4. Health, wellness, fortune
5. Pink
6. Purity, innocence, elegance
c Viết một màu hoa có thể thích hợp cho các dịp sau. Giải thích lựa chọn của bạn.
1.orange, green
nói “ Mau khỏe lại nhé” với ai
trong bệnh viện => cam, xanh lá
2. yellow
nói “ Bạn làm rất tốt” ở n i làm việc => vàng
3. red
nói “ Mẹ là ng i mẹ tuyệt vời nhất trên i! Con yêu mẹ!” => màu
4. white
nói “ Chúc mừng m c i bạn nhé! Bạn là một cô dâu xinh p!” => màu trắng
5. orange
nói: “ Cố lên” với một ng i bạn vừa thi tr t.
D
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hoa màu trằng: Những bông hoa màu trắng liên quan
màu hoa hoàn hảo cho m c i.
n sự tinh khiết, ngây th và dịu dàng. Chúng là
3 Read the text and do the tasks.
[
c bài và làm các bài tập]
Đáp án:
a Mô tả ngôn ngữ c thể của những chú chó trong ảnh, sử dụng các từ từ các cụm từ
1.His ears are raised [Tai nó vểnh lên]
2. He is wagging his tail [Nó ang vẫy uôi]
c nổi bật lên
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. He is ‘smiling’ [Nó ang c i]
4. He is wrinkling his forehead [Nó ang co trán lại/ cau mày]
b Bây giờ nối các bức ảnh với các thông iệp
1.C
Tôi ang lắng nghe bạn.
2. D
Tôi cả
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án:
a The student shouldn't use all capital letters or shorthand in his email. He should use a more formal
language.
[Học sinh không nên sử dụng toàn bộ ký tự viết hoa hay viết tắt trong email. Bạn ấy nên dùng ngôn ngữ
trang trọng h n]
Suggested revision: [Bài viết gợi ý]
From: Student Mike ()
To: Teacher Susie ()
Dear Teacher,
I would like to ask if we will have to submit our project by next weekend. Thank you very much.
Yours sincerely,
Mike
[Th a thầy,
Em muốn hỏi thầy rằng liệu chúng em có phải nộp dự án tr c cuối tuần tới không ạ? Cảm n thầy
nhiều ạ!
Trân trọng,]
b The language of the answer was not polite enough. [Ngôn ngữ của câu trả lời ch a
lịch sự]
Suggested revision: [Gợi ý]
Question: Does anybody know which bus goes from Trang Tien Plaza to Cau Giay? Thanks. Answer: Hi,
I think the bus number 34 will take you there.
[Câu hỏi: Có ai biết chuyến xe buýt nào i từ Tràng Tiền Plaza n Cầu Giấy không? Cảm n.
Trả lời: Chào bạn, mình ngh xe
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
[Viết 1 tin nhắn iện thoại di
này không.]
ng gửi bạn của em
hỏi bạn ấy có muốn xem phim với em cuối tuần
2. Write a short email to your English teacher to ask when you have to submit your final essay. [Viết
một th iện tử ngắn n giáo viên tiếng Anh và hỏi khi nào em phải nộp bài luận v n]
3. Write a short online post to a message board to answer somebody's question about the best food to eat
when visiting Viet Nam. [Viết một body':