TRƯỜNG HỌC LỚN VIỆT NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017
BIGSCHOOL
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Mã đề thi 001
1. A
2. A
3. C
4. B
5. D
6. A
7. A
8. A
9. B
10. C
11. D
12. C
13. B
14. D
15. B
16. B
17. B
18. B
19. B
20. C
21. C
22. A
23. B
24. A
25. A
26. B
27. A
28. D
29. A
30. A
31. C
32. C
33. A
34. B
35. A
36. A
37. C
38. C
39. A
40. D
Câu
Đáp án
Hướng dẫn chọn phương án đúng
1
A
2
A
3
C
4
B
Trong dao động điều hòa những đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là
vận tốc, gia tốc và lực kéo về.
Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Vậy đáp án A sai vì thiếu
hai từ ngắn nhất.
Vôn kế và ampe kế xoay chiều là những dụng cụ dùng để đo giá trị hiệu
dụng của điệp áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều
hình sin cường độ i I0 cos t i tương đương với một dòng điện không
đổi có cường độ bằng cường độ hiệu dụng của dòng xoay chiều: I
I0
2
.
5
D
Chu kì mạch dao động LC được tính bởi biểu thức: T 2 LC.
6
A
7
A
Trong chân không các ánh sáng truyền đi với tốc độ như nhau. Mà bước sóng
của ánh sáng tím nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ do đó tần số của ánh
v
sáng tím lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ f .
Tần số ánh sáng không đổi khi truyền qua các môi trường. Do đó khi truyền
trong nước tần số ánh sáng tím lớn hơn tần số ánh sáng đỏ.
Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là các chất khí áp suất thấp nung đến
nhiệt độ cao hoặc được kích thích bằng điện. Do đó đáp án đúng là đèn hơi
natri nóng sáng.
Trang 1/9 – Mã đề 001
8
A
9
B
10
11
C
D
12
C
Ánh sáng có vận tốc lớn nhất khi truyền trong chân không, vận tốc ánh sáng
trong chân không là 3.108 m / s. Do đó đáp án không đúng là A.
Bức xạ có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng nhỏ, do đó khả năng gây
ra hiện tượng quang điện càng yếu.
Trong các ánh sáng đơn sắc đã cho, ánh sáng màu đỏ có bước sóng lớn nhất
do đó gây hiện tượng quang điện yếu nhất.
Hiệu suất của một laze nhỏ hơn 1.
Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hòa khi tất cả các êlectron bật ra từ catôt
khi được chiếu sáng đều đi về anôt.
Hạt nhân 10
5 Bo có 5 proton, mỗi proton mang điện tích dương có độ lớn là e.
Do đó điện tích hạt nhân
13
B
14
D
15
B
10
5
Bo là 5e.
là dòng hạt pôzitron 10 e
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích, ta có: Z Z' 1 Z' Z 1.
Có 3 điều kiện để xảy ra phản ứng nhiệt hạch: thời gian duy trì nhiệt độ cao
đủ dài, nhiệt độ phản ứng đủ cao, mật độ hạt nhân đủ lớn.
Hệ số nơtron phải lớn hơn hoặc bằng 1 không phải là điều kiện xảy ra phản
ứng nhiệt hạch.
Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, bước sóng được xác định bởi công
ia
D
Trong đó khoảng cách giữa hai khe hẹp (a) được cho trước, xác định khoảng
vân i và khoảng cách D từ hai khe đến màn chắn có thể dùng thước đo.
thức:
16
B
Tốc độ góc của dao động là:
k
5
5 rad / s
m
0, 2
Áp dụng hệ thức:
17
B
Tương tự với sóng B 12 m ứng với 1 bước sóng
Với sóng C 12 m ứng với 2 bước sóng → TC
18
B
2
a 2 v2
a 2 v2
752 15 3
A2 4 2 A
6 cm.
4 2
54
52
Trên hình vẽ 12 m ứng với 4 bước sóng của sóng A. Chu kì sóng là thời gian
2, 0
đi được một bước sóng do đó chu kì của sóng A là: TA
0,5 s.
4
→ TB
2, 0
2 s.
1
2, 0
1 s.
2
Sử dụng đường tròn bán kính bằng 220 V:
Trang 2/9 – Mã đề 001
Thời điểm ban đầu vectơ ở vị trí OM 0 , lần đầu vật đạt điện áp tức thời đạt
110 V vectơ ở vị trí OM1 , lúc này vectơ quay quét được một góc
M0OM1 với sin
19
20
B
C
21
C
22
A
110 1
. Thời gian quét được góc là
220 2
6
1
t 6
s.
110 660
Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Năng lượng từ của mạch dao động là:
1
1
Wt C U02 u 2 .4.106 162 92 3,5.104 J.
2
2
Miền chồng nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba là khoảng cách giữa vân
tím bậc ba và vân đỏ bậc hai.
D
D
Ta có: L x tim3 x d2 2 do 3 tim .
a
a
Thay số ta được:
0,76.106
0,38.106.1
L 2.
3.
3,04.104 m 0,304 mm.
3
3
1, 25.10
1, 25.10
Sau khi hấp thụ phôtôn có tần số f đám hơi hiđrô có thể phát ra ba vạch
quang phổ vậy đám hơi hiđrô đã chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái
kích thích thứ 2.
hf E 3 E1 (1)
Ta có: hf1 E 3 E 2 (2)
→ f f1 f 2
hf 2 E 2 E1 (3)
Trang 3/9 – Mã đề 001
23
B
Khối lượng chất còn lại sau 8 tuần lễ là:
m m0 e
24
A
25
A
26
B
27
A
t
m0 e
ln 2
t
T
100.e
ln 2
.56
8,9
1, 276 g.
WHe 28, 4
7,1 MeV.
A He
4
W
39, 2
Năng lượng liên kết riêng của liti là: WlkLi Li
5, 6 MeV.
A Li
7
W
2, 24
Năng lượng liên kết riêng của đơteri: WlkD D
1,12 MeV.
AD
2
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững do đó thứ
tự giảm dần độ bền vững của các hạt nhân là: hêli, liti, đơteri.
Xe dao động mạnh nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tức là vận tốc của
xe lúc này bằng: v .f 6.2 12 m / s 43, 2 km / h.
Năng lượng liên kết riêng của hêli: WlkHe
Vẽ vòng tròn có bán kính bằng A .
A 2
A
P
Từ M ( ) và N (
) kẻ các đường
Q
2
2
vuông góc cắt vòng tròn ở P và Q.
α
Ta có ;
β
3
4
O
N
M
5
nên POQ .
12
Khoảng thời gian ngắn nhất cần tìm là
5 T 5T
t .
.
12 2 24
Gọi phương trình dao động của vật là: x A cos t cm
Tần số góc của dao động là:
2
10 rad / s.
T
20 2 2 cm.
v2
v2
Áp dụng hệ thức: A x 2 A x 2 2 22
102
Thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí li độ dương và ra xa vị trí cân
2
2
2
Trang 4/9 – Mã đề 001
x
2
1
cos
A 2 2
2
bằng nên v A sin 0 0
4
Vậy phương trình dao động của vật là:
x
2
1
cos
A 2 2
2
x 2 2 cos 10t cm . v A sin 0 0
4
4
28
D
29
A
30
A
Vẽ hai vòng tròn bán kính A và A 2 .
A
Từ M ( ) kẻ các đường vuông góc như hình vẽ.
2
Ta có :
OM
cos
60;
A 2
OM 2
cos
45.
A
2
Độ lệch pha là 15.
P
Q
α
β
O M
l
g
Ta thấy chu kì con lắc tăng lên do đó lực điện trường tác dụng lên con lắc
hướng lên, con lắc tích điện dương do đó chiều của điện trường cùng chiều
với chiều lực điện, vì vậy vectơ cường độ điện trường có chiều hướng lên.
l
l
1
4
3
2.2
Ta có T 2T0 2
qE mg
qE
qE g
g
4
g
g
m
m
3mg
E
937,5V / m.
4q
Chu kì con lắc đơn: T0 2
Để hai điểm dao động cùng pha thì khoảng cách giữa chúng là:
v
kv
d k k f
f
d
Theo đề bài
kv
10 Hz f 60 Hz 10 Hz
60 Hz 0, 4 k 2, 4 k 1; 2.
d
1.25
Với k = 1 tần số dao động của dây là: f
25 Hz
1
2.25
Với k = 2 tần số dao động của dây là: f
50 Hz
1
Trang 5/9 – Mã đề 001
Vậy tần số dao động của dây là 25 Hz hoặc 50 Hz.
31
32
C
C
Tốc độ truyền sóng là: vs .f
Tốc độ cực đại của phần tử môi trường là: vmax A 2fA
Khi tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng, ta
A
có: 4vs vmax 4f 2fA
.
2
Ta thấy u AN sớm pha
so với u MB ; UAN UMB ZAN ZMB
2
R
ZL
2R Z Z
L
C
Z 2 4R 2 R 2 (Z Z )2
L
C
L
dễ thấy ZL R; ZL ZC 2R cos AB
33
A
2R
4R 2 4R 2
2
.
2
Sử dụng đường tròn lượng giác:
Đèn sáng khi điện áp lớn hơn 110 2. V.
110 2 1
Ta có cos
3
220 2 2
1
Thời gian quét được góc là: t 3
2.50 300
Khoảng thời gian đèn sáng trong một chu kì là: t 4t 4.
34
B
Công suất của động cơ là P2 U 2 I2 cos I2
1
1
s.
300 75
P2
.
U 2 cos
Vì máy này là máy hạ áp nên:
P2
220
U1
I
I
U cos 50.0,85
5 2 I1 2 2
1, 035 A.
U2
I1
5
5
5
Trang 6/9 – Mã đề 001
35
A
Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm ứng với các bức xạ 1 và
2 thỏa mãn:
x1 x 2 k1.1 k 2 .2
1k1 0, 46k 2
(1)
Vì trong khoảng giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm có 11
vân sáng nên k1 k 2 13 (2). ( Xét khoảng giữa vân trung tâm và vân cùng
màu gần nó nhất)
Mặt khác số vân sáng của 1 và 2 lệch nhau 3 vân nên ta có: k1 – k 2 3
(3).
Giải hệ (2) và (3) có hai cặp nghiệm:
Cặp 1: k1 8, k 2 5 thay vào (1): 1 0, 2875 m
Cặp 2: k1 5, k 2 8 thay vào (1): 1 0,736 m
Nhận xét :
1 0, 2875 m tim Bức xạ này không nhìn thấy nên loại.
1 0,736 m thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy do đó thỏa mãn.
36
A
Vận tốc v = 16,2 km/h = 4,5 m/ s
Ô tô nảy lên với biên độ cực đại khi chu kì dao động của lò xo
T=
l
=
v
4,5
=1s
4,5
m
40.1240
4 2 m
T = 2π
-- Độ cứng của lò xo k =
=
= 49,6.103 N/m
2
k
1
T
Khi 4 người xuống xe thân xe sẽ nâng cao hơn một đoạn
l =
m.g
240.10
=
= 0,048m = 4,8 cm.
k
49,6.10 3
Trang 7/9 – Mã đề 001
37
C
Dựa vào giản đồ vectơ ta có:
2
A
B
0
sin 30
sin sin 1500
Để B cực đại thì
sin 1500 1 600 300
Với 600 A
38
C
6
2
.sin 600 2 3 cm.
sin 300
Xét điểm M trên AB. Gọi MA= x; MB = AB-x = 10-x
Hiệu số pha của 2 sóng tới M là
x
2
10 x
(t 2 ) (t
2
) 2(5 x)
6
3
2
Điều kiện có cực đại giao thoa là 2(5 x) 2k x 4, 75 k với
2
k nguyên.
Vì 1 x 9 4, 25 k 3,75. . Có 8 giá trị của k ứng với 16 điểm cần tìm
trên vòng tròn.
39
A
Suất điện động cực đại của nguồn điện: E0 N0 2fN0 U E
E0
2
(coi điện trở trong của máy phát không đáng kể).
Cường độ dòng điện qua mạch I
U
.
Z
Với f = np (n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ).
Cường độ dòng điện chạy qua mạch
I
NBS
1 2
2 R 2 ( L
)
C
NBS
R2
1
2 2 (L 2 )2
C
NBS
1
L
1
2 2 4 (2 R 2 ) 2 L2
C
C
Trang 8/9 – Mã đề 001
L
1
1
Đặt y 2 2 4 (2 R 2 ) 2 L2
C
C
Do hai giá trị của ω cho cùng một giá trị của I, thì phương trình
1
L
1
y
(2 R 2 ) 2 L2 0 có hai nghiệm.
2 4
C
C
2
Áp dụng vi-ét: x1 x 2
Thay 1 ; 2 3
f
40
D
1
1 L
4.103
b
2 2 2 R 2 C2
(*)
1 2 C
9 2
a
→
10
4.103
50
92
9 2
25Hz n 5 vòng /s.
2
Khi biến thiên để UCmax ta có:
Với 1 2 ; tan 1
1
R2
2.
LC 2L
Z ZL
ZL
; tan 2 C
R
R
→
tan 1.tan 2
1
ZL (ZC ZL )
1 L
1 L
1
R2
.
2 ( 2 L) 2 (
2 )L2
R
R
R C
R C LC 2L
2
Ta có: min tan min mà
tan tan 1 2
tan 1 tan 2
2 tan 1 tan 2 tan 1 tan 2 2 2
1 tan 1.tan 2
70,530 .
--------HẾT---------
Trang 9/9 – Mã đề 001