Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Các dạng toán cơ bản về thấu kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102 KB, 8 trang )

Bài tập Thấu kính

NNH

CÁC DẠNG BÀI TẬP THẤU KÍNH
Dạng 1: Xác định vị trí, tính chất vật và ảnh
1. Công thức thấu kính:

1
1
1
+
=
d
d' f

d: vị trí đặt vật
d’: vị trí ảnh

d > 0: vật thật
d’ > 0: ảnh thật
d’ < 0: ảnh ảo
f: tiêu cự của thấu kính: f > 0: TKHT
f < 0: TKPK

d.f
d-f
d'.f
d=
d'-f
d.d'


f=
d + d'

d' =

 Bảng tóm tắt tính chất ảnh qua thấu kính hôi tụ (TKHT):
Vị trí đặt vật

Ảnh
Chiều
Cùng chiều
ảnh ở vô cùng: d’ = ∞
Ngược chiều
Ngược chiều
Ngược chiều

Tính chất
Ảo

dd=f
f < d < 2f
d = 2f
d > 2f

Thật
Thật
Thật

 Qua thấu kính phân kỳ, vật sáng luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Dạng 2: Biết số phóng đại
2. Số phóng đại:

k=

k
hay
hay

k=-

k=

k >1: ảnh lớn hơn vật

A'B'
AB

<1: ảnh nhỏ hơn vật

d'
d

k > 0: ảnh cùng chiều với vật
k < 0 : ảnh ngược chiều với vật

f
f - d'
=
f-d

f

Dạng 3: Tính độ tụ, tiêu cự của
3. Độ tụ:

thấu kính

D=

1
1
⇒f=
f(m)
D

Đơn vị : đi-ốp, kí hiệu đp

* Lưu ý: + Khi tính độ tụ tiêu cự f phải dùng đơn vị mét(m).
+ Hệ thấu kính ghép sát (đồng trục): D = D 1 + D2 + …
Dạng 4: Khoảng cách giữa vật và ảnh:

L = d + d’

d + d' = L (Vật thật - ảnh thật)
⇒
d + d' = -L (Vật thật - ảnh ảo)
(Thấu kính phân kỳ) ⇒ d + d' = L (Vật thật - ảnh ảo)
(Thấu kính hội tụ)

1


Độ lớn
Lớn hơn vật
Lớn hơn vật
Bằng vật
Nhỏ hơn vật


Bài tập Thấu kính

NNH

BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dạng 1. Xác định vị trí, tính chất của ảnh và vẽ ảnh tạo bởi thấu kính.
1. Một vật sáng AB = 5cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, ở trước và cách thấu
kính 20cm. Xác định vị trí, tính chất, độ cao của ảnh và vẽ ảnh.
2. Một TKHT có tiêu cự 40cm. Một vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d.
Xác định vị trí, tính chất, độ lớn và vẽ ảnh trong các trường hợp:
a) d = 60cm

b) d = 40cm

c) d = 20cm

Từ đó nêu ra sự nhận xét về sự di chuyển của ảnh khi vật tiến lại gần thấu kính.
3. Một vật sáng AB = 2cm, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ tiêu cự 30cm, ở phía trước và cách
thấu kính 15cm. Hãy xác định vị trí, tính chất, độ lớn của ảnh và vẽ ảnh?
Dạng 3. Xác định vị trí của vật và ảnh khi biết tiêu cự của thấu kính và độ phóng đại
4. Một vật sáng AB = 1cm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 20cm cho ảnh A’B’ = 2cm.
Xác định vị trí của vật và ảnh. ảnh đó là thật hay ảo vẽ hình.

5. Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng 12cm, cho ảnh cao bằng nửa vật.
Tìm vị trí của vật và ảnh.
6.

Một vật AB = 4cm đặt thẳng góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, cho ảnh A’B’ = 2cm. Xác định

vị trí, tính chất của vật và ảnh. Vẽ ảnh.
Dạng 4. Xác định vị trí của vật và ảnh khi biết khoảng cách giữa chúng
7.

Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính họi tụ (tiêu cự 20cm) co ảnh cách vật 90cm. Xác

định vị trí của vật, vị trí và tính chất của ảnh
8.

Một vật sáng AB = 4cm đặt thẳng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (có tiêu điểm 40cm), cho ảnh cách vật

36cm. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh, và vị trí của vật
9.

Một vật sáng AB cho ảnh thật qua một thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn đặt cách vật một khoảng

1,8m. ảnh thu được cao bằng 1/5 vật.
a) Tính tiêu cự của thấu kính
b) Giữa nguyên vị trí của AB và màn. Dịch chuyển thấu kính trong khoảng AB và màn. Có vị trí nào khác của thấu kính
để ảnh lại xuất hiện trên màn không?
10. Vật sáng AB đặt vông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cách
vật 45cm.
a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình
b) Vật cố định. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật hơn nữa. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào?

11. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -25cm cho ảnh cách vật 56,25cm. Xác định vị trí, tính chất của vật và ảnh. Tính
độ phóng đại trong mỗi trường hợp
Dạng 5. Xác định vị trí của vật và ảnh khi biết sự di chuyển của chúng
12. Một điểm sáng S đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 40cm. Di chuyển S một khoảng 20cm lại gần thấu kính
người ta thấy ảnh S’ của S di chuyển một khoảng 40cm. Tìm vị trí của vật và ảnh lúc đầu và lúc sau khi di chuyển.
13. Đặt một điểm sáng S trên trục chính của một thấu kính phân kỳ (tiêu cự bằng 10cm) ta thu được ảnh S’. Di chuyển S
một khoảng 15cm lại gần thấu kính ta thấy ảnh S’ di chuyển một khoảng 1,5cm. Tìm vị trí của vật và ảnh lúc đầu và lúc
sau khi di chuyển.

2


Bài tập Thấu kính

NNH

14. Một vật phẳng nhỏ AB, đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ và cách thấu kính khoảng d 1 cho một
ảnh A1B1. Cho vật tiến lại gần thấu kính 40cm thì ảnh bây giừo là A 2B2 cách A1B1 5cm và có độ lớn A 2B2 =2A1B1. Xác
định tiêu cự của thấu kính, vẽ hình

15. Vẽ ảnh của điểm sáng S trong các trường hợp sau:

S

O

F

F


F'

S

O

F'

F'

S

O

F

16. Trong các hình xy là trục chính O là qung tâm, A là vật, A’là ảnh. Xác định: tính chất ảnh, loại thấu kính, vị
trí các tiêu điểm chính?
A
x

A

O

A'

y

A'


A'

x

y

A

x

y

17. Xác định loại thấu kính, O và các tiêu điểm chính?
x

y

x

y

TRẮC NGHIỆM THẤU KÍNH
Lý thuyết về tính chất vật và ảnh
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B.Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 2: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 5: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh :
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật
D. ngược chiều, lớn hơn vật
Câu 6: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A’B’
thật, cách thấu kính :
A. bằng khoảng tiêu cự.
B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 7:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh
A. ảo, bằng hai lần vật.
B. ảo, bằng vật.
C. ảo, bằng nửa vật.
D. ảo, bằng bốn lần vật.

Câu 8: Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính
cho ảnh :
A. thật, nhỏ hơn vật.
B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật.
D.ảo lớn hơn vật.

3


Bài tập Thấu kính

NNH

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh:
A. Ngược chiều với vật.
B. ảo
C. Cùng kích thước với vật.
D. Nhỏ hơn vật
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Khi một vật thật ở cách một TKHT một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:
A. ảnh là ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
B. ảnh là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật
C. ảnh là ảnh thật ngược chiều và có kích thước bằng vật
D. ảnh ở vô cùng
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng. Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Là ảnh thật
B. Là ảnh ảo
C. Cùng chiều
D. Nhỏ hơn vật
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Độ phóng đại ảnh âm(k<0) tương ứng với ảnh

A. Cùng chiều với vật;
B. Ngược chiều với vật;
C.Nhỏ hơn vật;
D. lớn hơn vật;
Câu 13: Chọn câu trả lời sai: Đối với thấu kính phân kì :
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng
B. Tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm chính F’
C. Tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính.
Câu 14:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh:
A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự.
B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu cự.
C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự.
D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 15:Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự, qua thấu
kính cho ản:
A. thật, nhỏ hơn vật. B. thật lớn hơn vật.
C. ảo, nhỏ hơn vật.
D. ảo lớn hơn vật.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật sáng khi
A. vật thật đặt trong khoảng tiêu cự.
B. vật thật đặt ngoài khoảng 2 lần tiêu cự.
C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự.
D. vật thật đặt ngay tiêu điểm vật chính.
Câu 17: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
Câu 18: Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ:

A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
Câu 19: Một vật sáng AB được đặt trước một TKPK có tiêu cự f một khoảng d = f thì tạo được ảnh A’B’:
A. ở vô cực
B. ngược chiều với vật
C. ảo và bằng nửa vật
D. thật và bằng vật
Câu 20: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại.
B. chỉ là thấu kính hội tụ.
C. chỉ là thấu kính phân kì.
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 21: Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính ? Tìm
kết luận đúng.
A. 2f < d < ∞
B. f < d < 2f
C. f < d < ∞
D. 0 < d < f
Câu 22: Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng:
A. f
B. 2 f
C. 2f
D. 0,5 f
Câu 23: Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật.
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Thấu kính hội tụ
B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì.
C. Thấu kính phân kì

D. Không thể kết luận được
Câu 24: Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng:
A. Với TKHT, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo
B. Với TKHT, A’B’ là ảnh ảo
C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật
D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật
Câu 25: So với vật thật của nó, ảnh của một vật tạo thành bởi TKPK không bao giờ:
A. ảo
B. lớn hơn vật
C. nhỏ hơn vật
D. cùng chiều với vật
Câu 26: Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ:
A. là ảnh thật lớn hơn vật B. cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Câu 27: Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:
A. thật
B. cùng chiều với vật
C. lớn hơn vật
D. ngược chiều với vật

4


Bài tập Thấu kính

NNH

Dạng 1: Xác định vị trí, tính chất liên quan đến vật và ảnh
Câu 28:Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách
từ ảnh đến thấu kính là :

A. 20cm
B. 10cm.
C. 30cm.
D. 40cm.
Câu 29: Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm. tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua
thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :
A. ảo, cao 4cm.
B. ảo, cao 2cm.
C. thật cao 4cm.
D. thật, cao 2cm.
Câu 30: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cụ f = - 25 cm đặt cách thấu kính 25cm.
Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật
Câu 31: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 32: Đặt vật AB = 2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12cm, cách thấu kính một khoảng d=12cm thì ta thu
được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1cm.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4cm
Câu 33: Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được
A. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính - 24cm.

B. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 20cm.
C. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính 24cm.
D. ảnh ảo A’B’, cách thấu kính -20cm.
Câu 34: Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ (TKPK) 24cm, tiêu cự của thấu kính là f = -12cm tạo ảnh A’B’ là :
A. ảnh ảo, d’ = 8cm
B. ảnh thật, d’ = 8cm
C. ảnh ảo, d’ = - 8cm
D. ảnh thật, d’ = - 8cm
Câu 35: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính
là:
A. 8cm
B. 15cm
C. 16cm
D. 12cm
Câu 36: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 24cm
B. 30cm
C. 36cm
D. 18cm
Câu 37: Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 12cm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
A. 60cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 60cm và 15cm
Câu 38: Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 60cm cho ảnh A’B’ cách AB 30cm. Vị trí của vật và ảnh là:
A. d =75cm; d’= - 45cm
B. d = - 30cm; d’= 60cm
C. d =50cm; d’= - 20cm
D. d =60cm; d’= - 30cm
Câu 39: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt

vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 40: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt
vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
A. cách thấu kính 20cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.
B. cách thấu kính 20cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 20cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật.
D. cách thấu kính 20cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 41: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Khi đặt
vật sáng cách thấu kính 10cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là:
A. cách thấu kính 10cm, thật, ngược chiều và bằng nửa vật.
B. cách thấu kính

20
cm, ảo, ngược chiều và bằng nửa vật.
3
5


Bài tập Thấu kính
C. cách thấu kính

NNH
20
2
cm, ảo, cùng chiều và bằng
lần vật.

3
3

D. cách thấu kính 10cm, thật, cùng chiều và bằng nửa vật.
Câu 42: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm. Để ảnh
của vật cách thấu kính 10cm thì vị trí của vật là:
A. 20cm.

B.

20
cm.
3

C. 10cm.

D.

10
cm
3

Câu 43: TKHT có tiêu cự 20cm.Vật thật AB trên trục chính vuông góc có ảnh ảo cách vật 18cm. Vị trí vật, ảnh là:
A.12cm;-30cm.
B.15cm;-33cm.
C.-30cm;12cm.
D.18cm;-36cm.
Câu 44: Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng
với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là:
A. 5cm

B. 10cm
C. 15cm
D. Kết quả khác.
Câu 45: Một vật sáng AB cao 4cm đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm cách thấu kính 8cm. Độ cao của ảnh
A’B’ là:
A. 3,6cm
B. 5cm
C. 7,2cm
D. 9cm
Câu 46: Một vật sáng AB đặt trước một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15cm cách thấu kính 15cm. Ảnh của AB là:
A. Ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm
B. Ảnh ở vô cực
C. Ảnh thật cách thấu kính 7,5cm
D. Ảnh thật cách thấu kính 30cm
Câu 47: Một cây viết chì AB dài 10cm được đặt dọc theo trục chính của thấu kính tiêu cự f = +10cm, đầu A ở gần thấu
kính hơn và cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ của bút chì qua thấu kính:
A. A’B’ dài 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’
B. A’B’ dài 5cm, B’ gần thấu kính hơn A’
C. A’B’ dài 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’
D. A’B’ dài 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’
Câu 48: Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Đầu B gần thấu kính
hơn đầu A và cách thấu kính 16cm. Ảnh A’B’ của AB có độ dài:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 49: Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cự f =20cm cho ảnh S’ cách S 18cm. Tính chất và vị
trí của ảnh S’ là:
A. ảnh thật cách thấu kính 30cm
B. ảnh thật cách thấu kính 12cm

C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm
D. ảnh ảo cách thấu kính 12cm
Câu 50: Vật AB =2cm đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm và cách thấu kính 20cm thì thu được:
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và cao 3cm
B. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 3cm
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và cao 3cm
D. ảnh thật, ngược chiều với vật và cao 2/3cm
Câu 51: Một thấu kính hội tụ có f = 15cm. Đặt một vật sáng trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn thì:
A. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15cm
B. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 30cm
B. Vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15cm
D. Đặt tùy ý.
Câu 52 Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f = -20cm. Ảnh
A’B’ của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính:
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 30cm.
D. 40cm
Câu 53: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. Màn đặt cách AB 180cm.
Để ảnh rõ nét trên màn thì vị trí của vật là:
A. 30cm
B. 120cm
C. 150cm
D. 30cm hoặc 150cm
Dạng 2: Biết số phóng đại
Câu 54: Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của một thấu kính hội tụ bằng

1
4


khoảng cách từ ảnh thật đên tiêu điểm

ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là:
A. 0,5
B.- 0,5
C. -2
D. 2
Câu 55: Vật AB trứơc TKHT tiêu cự f=12cm cho ảnh A’B’ lớn gấp 2 lần AB. Vị trí của vật AB là:
A. 6cm;
B. 18cm;
C. 6cm và 18cm;
D.Đáp án khác.
Câu 56: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm.Tiêu
cự của thấu kính là:
A. 25cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 40cm
Câu 57: Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một TKHT một khoảng 20cm.Nhìn qua TK ta thấy có một
ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị:
A. 20cm
B. 40cm
C. 45cm
D. 60cm
Câu 58: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 24 cm.
B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.


6


Bài tập Thấu kính

NNH

Câu 59: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có f = -10cm
1
qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng AB. Ảnh A'B' là
2
A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm.
D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm
Câu 60: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20cm, qua thấu kính cho
ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 15cm.
B. f = 30cm.
C. f = -15cm.
D. f = -30cm.
Câu 61: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 10cm, qua thấu kính cho
ảnh ảo A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = - 15cm.
B. f = 15cm.
C. f = 12cm.
D. f = 18cm.
Câu 62: Vật AB đặt trước TKPK cho ảnh A’B’ =
A. f = -50cm.


AB
. Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 25cm. Tiêu cự của thấu kính là:
2

B. f = -25cm.

C. f = -40cm.

D. f = -20cm.

AB
Câu 63: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’ =
. Khoảng cách giữa AB và A’B’ là 180cm. Tiêu cự của thấu kính là:
2
A. f = 40cm.
B. f = 30cm.
C. f = 36cm.
D. f = 45cm.
Câu 64: Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 15cm. Thấu kính cho một ảnh ảo
lớn gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là
A. -30 cm.
B. -20 cm.
C. 10 cm.
D. 30 cm
Câu 65: Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là 30cm và A’B’=3AB. Tiêu cự
của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật .
A. f = 20cm
B. f = 25cm
C. f= 22,5cm.
D. f = 18cm.

Câu 66 Vật AB = 2 cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến
thấu kính là
A. 8 (cm).
B. 16 (cm).
C. 64 (cm).
D. 72 (cm).
Câu 67: Một vật sáng AB đặt trước một TKHT có f = 10cm cho ảnh thật A’B’ sao cho A’B = 2AB. Vị trí của AB là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20/3cm
D. 20cm
Câu 68: Một vật đặt cách thấu kính hội tụ 12cm cho ảnh ảo cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 9cm
B. f = 18cm
C. f = 36cm
D. f = 24cm
Câu 69: Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự 20cm thì thấy ảnh lớn bằng 2 vật. Vật cách
TK :
A.30cm
B.10cm
C.10 cm hoặc 30 cm
D. 20cm
Câu 70: Một vật AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều bằng vật và cách vật AB 100cm. Tiêu
cự của thấu kính là:
A. 25cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 40cm
Câu 71: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cho ảnh cao bằng 1/2AB. Khoảng
cách từ vật đến thấu kính là:

A. 60cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 120cm
Câu 72: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để A’B’ = 3AB thì vị trí của ảnh là:
A. 80cm
B. 40cm
C. 80/3cm
D. 40cm hoặc 80cm
Câu 73: Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm cho ảnh A’B’=2AB. Tiêu cự
của thấu kính là:
A. 8cm
B. 8cm hoặc 24cm
C. -24cm
D. 24cm
Câu 74: Vật sáng AB đặt cách thấu kính 24cm qua thấu kính cho ảnh bằng phân nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 8cm
B. 72cm
C. -24cm
D. 8cm hoặc -24cm
Câu 75 Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ hiện rõ trên màn và A’B’ = 2AB. Màn cách vật
45cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 10cm
B. 11,25cm
C. 30cm
D. 45cm
Câu 76: Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 40cm cho ảnh cùng chiều và bằng phân nửa vật. Tiêu cự của
thấu kính là:
A. -20cm
B. -25cm

C. -30cm
D. -40cm
Câu 77:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 (cm), qua thấu kính cho
ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm).
B. f = 30 (cm).
C. f = -15 (cm).
D. f = -30 (cm).

7


Bài tập Thấu kính

NNH

Câu 78:Vật AB = 2cm đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20cm thì thu ảnh rõ nét trên màn
cao 3cm. Tiêu cự của thấu kính là :
A. 10cm.
B. 20cm.
C. 30cm.
D. 12cm
Câu 79: Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một
thấu kính:
A. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.
B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.
D. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.
Câu 80: Đặt vật AB cao 2cm vuông góc trục chính một thấu kính cho ảnh cao 1cm ngược chiều và cách AB 2,25m. Nhận
xét nào sau đây đúng về thấu kính và tiêu cự

A. Thấu kính phân kì, tiêu cự 50cm
B. Không đủ điều kiện xác định
C. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm
D. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 50cm
Câu 81: Đặt AB vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A 1B1 cao 2cm trong khỏang giữa AB và thấu kính,
thấu kính cách ảnh A1B1 một đoạn 40cm. Nhận xét nào sau đây là đúng về thấu kính và tiêu cự
A. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 40cm
B. Thấu kính hội tụ, tiêu cự 80cm
C. Không đủ điều kiện xác định
D. Thấu kính phân kì, tiêu cự 80cm
Dạng 3: Bài toán liên quan đến độ tụ, tiêu cự
Câu 82: Thấu kính có độ tụ D = 5 dp, đó là :
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm.
C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 20cm.
D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
Câu 83 : Thấu kính có độ tụ D = 2 dp, đó là :
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 0,2cm
B. thấu kính phân kì có tiêu cự là f = - 20cm.
C. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 50cm.
D. thấu kính hội tụ, có tiêu cự f = 0,2 cm.
Câu 84: Một thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Độ tụ của thấu kính là
A. 0,1dp
B. -10dp
C. 10dp
D. -0,1dp
Câu 85: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một
khoảng 30 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 86: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (dp) và cách thấu kính một
khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 87: Thấu kính có độ tụ D = - 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 88: Một vật sáng cách màn M 4m. Dùng một thấu kính (L) thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của
thấu kính bằng:
A. 3/4đp
B. 4/3đp
C. 2/3đp
D. 3/2đp

8



×