Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Bài kiểm tra 1 tiết
ĐỀ 1:
Pháön I : Tràõc nghiãûm khaïch quan:
Câu 1: Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất vào trước các câu sau:
x
a. Biết
A. 3
C.
±3
= 3 thì số nguyên x là:
B. -3
b. Số đối của -7 là :
D. không có giá trị nào
±
A. -7
B. 7
C. 7
D. 0
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào dấu ............để được câu đúng:
a.Trong 2 số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó
b.Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải
c.Kết quả của phép cộng hai số nguyên khác dấu có thể là
d.Để tìm bội của một số nguyên ta lấy
Pháön II: Tæû luáûn
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a. (-5) . 8 . (-2) . 3
b. 125 – (-75) + 32 – (48 + 32)
c. 3.(-4)2 + 2.
(-5) – 20
Câu 2: Tìm số nguyên x biết:
a. x + 10 = - 14
b. 5x – 12 = 48
Câu 3:
a. Tìm tất cả các ước của (-8)
b. Tìm 5 bội của (-11)
Câu 4: Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mản điều kiện : -10 < x < 11
ĐỀ 2:
Tæû luáûn
Bài 2 : tính
Bai 3: Tim x
BÀI 1: Tính bằng cách hợp lí
1/10 – [12 – (- 9 - 1)]
1/ 2x – 35 = 15
1/ 55. 18 – 5. 11. 28
2/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]2/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/-13 .│x│ = -26
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
Bài 4 : tính tổng 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
1: Số đối của -(-4) là…………...
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
2: Số đối của một số nguyên dương là ……………….
3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ………….…
Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a.– 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)
c.
31− 17
–
b.1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123
15 − 52
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 82 – (15 + x) = 72
b.17 – (43 –
x
) = 45
c.32.x = – 27
Bài 3. (1đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7
Bài 4. (1đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –3
ĐỀ 4:
Câu 3
Tính
a) Tính giá trị bieur thức
P = 3a3 – 4a2 – 6a + 12 khi a = - 2
b) - 17 + 5 + 8 + 17
c) ( -17 ) .(+125) - (-25).17;
Câu 4 (2 điểm)
T×m sè nguyªn x, biÕt
a, - 6x = 18
b, 2.x - 17 = 15
2 x − 1 + 3 = 16
c,
Câu 5
a) Tìm tất cả các ước của – 15
b)Tìm sáu bội của 7
Câu 6 ( 1 điểm )
a) tính tổng các số nguyên x biết :
-6 < x + 2 < 8 ?
b) Tìm số nguyên n để 2n + 1 chia hết cho n – 3 ?
ĐỀ 5:
I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1: Số đối của -(-4) là……..
Câu 2: Số đối của một số nguyên dương là ………….
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ……
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <3 là: …………..
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn
nhất có một chữ số là:
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
A.-990
B.-981
C.-91
D.-1008
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là”
A. a- b +c -d B. a- b- c+ d
C. a+ b- c- d D. a - b - c - d
II/ Tự luận: (7 diểm)
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)
x
1/
=5
2/ -11x = 33
3/ 7x - (-14) = 21
Câu 8: Tính (1,5 điểm)
1/ 225- 466- 170 + 640
2/ 127- 18.(5+6)
Câu 9: (1,5 điểm)
1/ Tìm tất cả các ước của – 15
2/ Tìm sáu bội của 7
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
S = 1+ 2+ 22 + 23 + …+210
Câu 10: Tính tổng: (1 điểm)
2S = 2.(1+ 2+ 22 + 23 + …+210)= 2+ 22 + 23 +24 …+211 (0,5 điểm)
2S-S= 2+ 22 + 23 +24 …+211 - 1- 2- 22 - 23 - …-210
(0,25 điểm)
11
S= 2 -1 (0,25
ĐỀ 6:
Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) – 72 (15 – 49) + 15 (– 56 + 72)
b) 1532 + (– 168) + (– 1432) + (– 14) + 123
c)
31− 17
–
15 − 52
Bài 2. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
b) 82 – (15 + x) = 72
c) 17 – (43 –
x
) = 45
d) 32.x = – 27
Bài 3. (1đ) Viết tập hợp các số nguyên x là ước của 21 và là bội của –7
Bài 4. (1đ) Tìm các số nguyên a, b sao cho: a.b = –3
Bài 1. (1đ) Thực hiện phép tính :
a) (15 – 20) + 145
b.75 – 5 (15 – 40) – (– 60)
Bài 2. (1đ) Tính:
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
a) 375 – 455 – 100 + 550 – 370
c.136 – (– 7) + 6 – 23 – 36
Bài 3. (3đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 3x – (– 5) = 20
b)4 – 7x = (– 3) . 8
c)
x−3
+x–3=0
Bài 4. (1,5đ) Tìm tất cả các số nguyên x, y sao cho x.y = – 6 và x > y
Bài 1. (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 125 + [ – 17 + 20 + (– 125)]
− 47
b.43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
c.– 69
47
– 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
a) 12 – (30 – x) = – 23
b.(13 –
x
) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
a) 13 < x < 15
b.
x ≤
7
Bài 4. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho x- 6 chia hết cho x + 1.
Câu 1 (2đ) : Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất
1. Tích của 2 số nguyên dương là
A. Số nguyên dương ; B. Số nguyên âm ;
C. Số 0;
D. Số tự
nhiên
2. Tích của 2 số nguyên âm thì
A. Nhỏ hơn 0 ;
B. Bằng 0 ;
C. Lớn hơn 0
3. Kết quả của phép tính 4.(-5) là
A. 20 ;
B. -20 ;
C. -9 ;
D. 9
4. Nếu x.y < 0 thì
A. x và y cùng dấu ; B. x > y ;
C. x < y ;
D. x và y
khác dấu
Câu 2 (2 điểm)
Tính
a) - 17 + 5 + 8 + 17
b) ( -17 ) .(+125) - (-25).17;
c) 777 - (- 111) - (- 222) + 20
d) ( - 8 ) . (+7) . (-125)
Câu 3 (2điểm)Tìm x, biết
a, - 6x = 18
b, 4 - (27 - 3) = x - (13 -4)
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
2 x − 1 + 3 = 16
c, 2.x - 17 = 15
d,
Câu 4 (2 điểm)Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn
a, - 20 < x < 20;
b, - 15 < x < 14
Câu 5 (2 điểm) : Tìm số nguyên n để 2n+1 chia hết cho n-3
I/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)
Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống:
Câu 1: Số đối của -(-43)là……..
Câu 2: Số đối của một số nguyên âm ………….
Câu 3: Hai số nguyên đối nhau có giá trị tuyệt đối ……
Câu 4: Các sốnguyên x thoả mãn -2< x <2 là: …………..
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 5: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn
nhất có một chữ số là:
A.-990
B.-981
C.-91
D.-1008
Câu 6: Kết quả của a- (b + c + d) là:
A. a- b +c -d
B. a- b- c+ d
C. a+ b- c- d
D. a - b - c - d
II/ Tự luận: (7 diểm)
Câu 7: Tìm x biết: (3 điểm)
x
1/
=5
2/ -11x = 33
3/ 7x - (-14) = 21
Câu 8: Tính (1,5 điểm)
1/ 225- 466- 170 + 640
2/ 127- 18.(5+6)
Câu 9: (1,5 điểm)
1/ Tìm tất cả các ước của - 15
2/ Tìm sáu bội của 7
Câu 10: (1đ) Tìm số nguyên n để 2n+3 chia hết cho n-3
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
ĐỀ KIÊM TRA HỌC KỲ I
ĐỀ SỐ 1
Bài 1(3đ): Tập hơp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 . Tập hợp B
các số tự nhiên tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 15
a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê
b) Tìm tập hợp AB
c) Tập hợp ABcó bao nhiêu phân tử
Bài 2 (1đ): Tìm BCNN (240 , 300 , 420)
Bài 5 (3đ) Có 96 cái kẹo và 36 cái bánh chia đều ra các đĩa gồm kẹo và
bánh..Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu đĩa , mỗi đĩa có bao nhiêu cái
kẹo và cái bánh.
Bài 6 (3đ) Trên đường thẳng xy lần lượt lấy các điểm A , B , C theo thứ tự
đó sao cho : AB=6cm , AC=8cm
a) Tính độ dài đoạn BC
b) Gọi M là trung điểm của đoạn AB . So sánh MC và AB.
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 Thực hiện phép tính : ( 2 điểm)
a/ 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 25 . 4 ) ] }
b/ 4 . ( 18 – 15) – ( 5 – 3 ) . 32
Bài 2 Tìm x biết : ( 2 điểm )
a) 12x + 19x – 123 =280
5 – ( 17 – 3 ) = x – ( 2 – 15)
Bài 3 Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = { xN / 84 x ; 180 x ; x 6 }
Bài 4 Số học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 200 đến
400 . Khi xếp hàng 12 , hàng 15 , hàng 18 đều đủ hàng. Tính số học sinh
khối 6 của trường THCS đó
Bài 5Trên tia Ax , lấy điểm B và C sao cho AB = 4 cm ; AC = 6 cm
Điểm B có nằm giữa hai điểm A và C không? Vì sao ?
đoạn thẳng BC
a/
b/ Tính độ dài
c/ Gọi D là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho
AD = 2 cm , điểm D có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (1,5đ) : Cho tập hợp B các số tự nhiên khác không nhỏ hơn 1000. Viết
tập hợp B bằng hai cách. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Bài 2 (1,5 đ) : Thực hiện phép tính:
a) (23 + 15 ). 10000 + 0 :(32 + 50 ) + 12: 1
b) (- 25) + (- 8) + 3
Bài 3 ( 2 đ) : Tìm số tự nhiên x, biết a) ( x
+ 3 ) . 5 + 15 = 60
b) x ∶ 75, x ∶ 90 và x < 1000
Bài 4 (2 đ) : Một đội y tế có 72 bác sỹ và 192 y tá. Có thể chia đội y tế thành
nhiều nhất mấy tổ để số bác sỹ và y tá được chia đều nhau vào mỗi tổ ? Khi
đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sỹ ? Bao nhiêu y tá?
Bài 5 (2 đ) :Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4 cm; OB = 8 cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
b) Điểm A có là trung điểm của đọan thẳng OB không ? Vì sao ?
Bài 6(1đ): Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp có tận cùng bằng chữ số nào?
(có giải thích)
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)10.72 -10.5+10.32
b)(3 .3 ):30
Bài 2: Tìm x :
a x) – 12 = 15 - 17
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
b x) + 20:4 = 10 - 11
Bài 3: Số học sinh khối 6 của một trường năm trong khoảng 280 đến 320
em. Tìm số học sinh đó biết rằng mỗi khi xếp hàng 4;5;6 thì luôn thừa 3 em.
Bài 4: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Gọc M là trung điểm của đoạn thẳng
AB.
a) Tính MB.
b) Trên tia MB lấy điểm C sao cho MC = 4cm. Tính BC, AC.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN số 5
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án
đúng.
Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {3} ∈ A
B. 3 ⊂ A
C. {7} ⊂ A
D. A ⊂ {7}.
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8
C. 4
Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53
B. 5
D.
3.
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
là:
A. 515
B.
58
D.
108.
C. 2515
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9.
Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29.
Câu 7. Kết quả sắp xếp các số −2; −3; −101; −99 theo thứ tự tăng dần là:
A. −2; −3; −99; −101
B. −101; −99; −2; −3
C. −101; −99; −3; −2
D. −99; −101; −2; −3.
Câu 8. Kết quả của phép tính ( −13) + (−28) là:
A. −41
B. −31
C. 41
D. −15.
Câu 9. Kết quả của phép tính 5 − (6 − 8) là:
A. −9
B. −7
C. 7
D.3.
Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m − (n − p + q) bằng:
A. m − n − p + q
B. m − n + p − q
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
C. m + n − p − q
D. m − n − p − q.
Câu 11. Cho tập hợp A = {x ∈ Z | −2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 3
B.
4
D.
6.
C. 5
Câu 12. Cho x − (−9) = 7. Số x bằng :
A. −2
B. 2
C. −16
D. 16.
Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào
sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
N
M
P
H×nh 1
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP.
Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1cm, ON = 3cm, OP
= 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. MN = 2cm
B. MP = 7cm
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
C. NP = 5cm
D. NP = 6cm.
Câu 15. Điền dấu × vào ô thích hợp:
Câu
Đúng Sai
a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.
b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x − 8). 2 = 24
Câu 17. (2 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau:
−6; 4; −7 ;− −( 5).
b) Tính nhanh:
(15 + 21) + (25 − 15 − 35 − 21).
Câu 18. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I
là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
Câu 19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia
đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng
nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học
sinh ít nhất?
ĐỀ kiểm tra số 6
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
CÂU 1 : Thực hiện phép tính ( 3 điểm )
a) 516 : 514 + 24 . 2 – 20100
b) 62 – 22 . 3 + 16 . 3
c) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] }
CÂU 2 : Tìm x, biết ( 2 điểm )
a) 72 : ( x – 15 ) = 8
b) 10 + 2x = 45 : 43
c) 4x + 1 + 40 = 65
CÂU 3 : Điền các chữ số x, y để ( 1 điểm )
6x5y chia hết cho 9 nhưng chia cho 5 dư 3
CÂU 4 : ( 2 điểm )
Một khu vườn dài 48m, rộng 36 m . Người ta muốn chia khu vườn thành những
hình vuông để trồng hoa.
a) Tìm cạnh hình vuông chia được lớn nhất.
b) Tìm số hình vuông chia được ít nhất.
c)
Người ta dùng số hình vuông tìm được trong câu
b để trồng hoa hồng. Tìm số hình vuông trồng hoa hồng
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
CÂU 5 : ( 2 điểm )
Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.
a) Tính BC.
b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Tính MB.
c)
Gọi N là trung điểm của BC. So sánh BN và AM.
Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 7
Bài 1: (1,0 điểm) Cho tập hợp M={2; 3; 4; …..; 23; 24; 25}
1)
Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống:
3 ... M ;
{8; 10} ... M
2) Tính số phần tử của tập hợp M.
Bài 4: (2,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 5 hàng,
10 hàng, 13 hàng đều vừa đủ, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 350
đến 450 học sinh. Tính số học sinh đó ?
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Bài 5: (3,0 điểm) Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm M, N sao cho OM=4cm,
ON= 8cm.
1)
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
2)
So sánh OM và MN.
3)
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ?
Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 8
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Cho số ta có kết quả phép tính 0:a bằng:
A. 0
C. a
B. 1
D. không thực hiện được
Câu 2: Tìm số tự nhiên C biết C10 = 1
A. C = 0
C. C = 10
B. C = 1
D. Kết quả khác
Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt
1. Không có đường thẳng nào.
B. Có một đường thẳng.
2. Có hai đường thẳng.
D. Có ba đường thẳng
Câu 4: Hai đường thẳng phân biệt là hai đường thẳng
1. Không có điểm chung
B. Có 1 điểm chung
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
C . Có 2 điểm chung
D. Có 1 điểm chung hoặc không có
điểm chung nào
Câu 5: Để đặt tên cho 1 tia, người ta thường dùng
Â. Hai chữ cái thường
B. Một chữ cái viết thường
C. Một chữ cái viết hoa
D. Một chữ cái viết hoa làm gốc và một chữ viết
thường.
Câu 6 Tìm n, biết 2n = 8
A. n = 4
B. n = 3
C. n = 8
D. n =1
Câu 7: Chọn câu bài làm sai
A. a2.a6 = a8
B. 28:2 = 27
C. 22 + 32 = 52
D. 23 = 8
Câu 8: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. MA > MB
B. MA < MB
C. MA = MB
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Hình vẽ bên cho ta biết gì?
A. Đoạn thẳng AB
C. Tia AB
B. Đường thẳng AB
D. Tia AB
Câu 10: Trên tia Ox có OA = 5cm, OB = 3cm thì:
A. Điểm B nằm giữa O và A
B. Điểm A nằm giữa O và B
C. Điểm O nằm giữa A và B
D. Tất cả đều đúng
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (1đ): Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Nêu ví dụ?
Câu 2(2đ):
Tính
a)
15.23 + 4.32 – 5.7
b)
120 – 5(20 – 2.32)
c)
23.17 – 14 + 23.22
d)
225 : 32 + 43 . 125 – 125 : 52
Câu 3 (2đ): Tìm x, biết
a) 17 – x = 13
b) (2x – 3) : 3 = 7
c) xƯ(36) và x > 5
d) x 18 ; x 30 và 0 < x < 100.
Câu 4 (2đ): Trên tia Ox, xác định các điểm A, B sao cho OA = 8cm vàOB
= 4cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn AB.
c) Điểm B có phải là trung điểm của đoạn OA không? Vì sao?
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 09
Bài 1:(3điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a. 34 : 32 + 2.23
b. 27.75 + 25.27 – 52.6
c. (-65) + 54 + (-13)
d. 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]}
Bài 2:(2,5điểm)
a. Tìm x biết: 58 + 7x = 100.
b. Tìm các ước chung lớn hơn 2 của 18 và 42.
c. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = { xN/ 9 < x
15}
Bài 3:(1,5điểm) Học sinh một trường đi tham quan, nếu sắp xếp số học sinh
ngồi vào xe 45 chỗ hoặc 50 chỗ vừa đủ không thừa em nào. Tính số học
sinh trường đó, biết rằng số học sinh trong khoảng 1600 đến 1900 em.
Bài 4:(0,5điểm) Tìm các số tự nhiên n sao cho n + 3 chia hết cho n + 1.
Bài 5:(2,5điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB =
4cm.
a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?.
b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c. B có phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?.
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn
thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Đề số 10
I. Đề bài:
Bài 1:(2 điểm)Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể )
a)
b) (-15) + 40 + (-65)
c) 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54
d)
Bài 2: :(2 điểm) Tìm x biết:
a)
b)
x – 15 = 20.22
48 + 5(x – 3 ) = 63
Câu 3 (1đ) : Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 48 và 60
Câu 4 (2đ) : Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa
đủ hàng. Tính số học sinh của lớp 6A, biết số học sinh trong khoảng từ 30
đến 40.
Bài 5: (2 điểm) Trên tia Ax vẽ hai đoạn thẳng AM = 6cm và AN = 3cm.
1. So sánh AN và NM.
2. N có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Bài 6:( 1điểm) Chứng tỏ rằng: 1028 + 8 chia hết cho 72
Đề thi học kì 1 môn toán lớp 6 - đề số 11
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) 100 – [50 – (4 + 2)2]
b) 17 . 131 + 69 . 17
c) 127 + (-247)
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 3x – 7 = 28
b) 70 x ; 84 x và x > 8.
Bài 3:. Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều
vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 (cm), OB = 6 (cm)
a/ Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c/ Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Bài 5:
Chứng minh rằng: Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I số 12
.
Bài 1 : (2 điểm )
Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ
hơn 10 và chia hết cho 2.
a) Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê.
b) Tìm Tập hợp A ∩ B.
Bài 2 : (2 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 24:{390:[500-(160+30.7)]}
b) 120-[98-(16-9)2]
Bài 3 : (2 điểm )Tìm x, biết :
a) 4x – 5 = 35 – (12 – 8)
b) 105 – (x + 7) = 27 : 25
Bài 4 : (2 điểm )
Học sinh khối 6 trường E khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số
học sinh khối 6 trường E. biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5 : (2 điểm )
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không ? vì sao ?
Đề kiểm tra số 13
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính giá trị các biểu thức sau :
a) 23 . 5 – 32 . 4 + 4 . 6
b) 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53 – 22 . 25 ) ] }
c) |( – 5 ) + ( – 3 ) | . 3 – 40
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tìm x, biết :
a) 70 – 5 . ( x – 3 ) = 45
b) ( 3x – 6 ) . 3 = 34
c) 2x : 25 = 1
Bài 3 : ( 1 điểm ) Tính tổng biểu thức sau :
A = 101 + 103 + 105 +…………… + 201
Bài 4 : ( 1 điểm ) Cho A = 4 + 42 + 43 + 44 + ….+ 499 + 4100
Chứng tỏ A chia hết cho 5
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
Bài 5 : ( 2 điểm )
Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó có 80 quả cam, 36 quả quýt và
104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa
là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất mấy đĩa ? Khi đó mỗi đĩa có bao
nhiâu trái cây mỗi loại ?
Bài 6 ( 2 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm,OB= 7cm.
a) TínhAB
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính OM.
c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính
CM.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I số 14
.
Bài 1 : (2 điểm )
Tập hợp A gồm các số tự nhiên là ước của 6. Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ
hơn 10 và chia hết cho 2.
a) Viết Tập hợp A, B bằng cách liệt kê.
b) Tìm Tập hợp A ∩ B.
Bài 2 : (2 điểm ) Thực hiện phép tính :
a) 24:{390:[500-(160+30.7)]}
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
ĐỀ KT TOÁN 6
b) 120-[98-(16-9)2]
Bài 3 : (2 điểm )Tìm x, biết :
a) 4x – 5 = 35 – (12 – 8)
b) 105 – (x + 7) = 27 : 25
Bài 4 : (2 điểm )
Học sinh khối 6 trường E khi xếp hàng 16 hàng 6 hàng 18 đều đủ hàng. Tìm số
học sinh khối 6 trường E. biết số học sinh trong khoảng 250 đến 300 em.
Bài 5 : (2 điểm )
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm.
a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có là trung điểm đoạn thẳng OB không ? vì sao ?
ĐỀ KIỂM TRA số 15
I. Trắc nghiệm (5 đ)
Câu 1: Điền chữ Đ (đúng), chữ S (sai) vào ô vuông vạnh các cách viết sau:
a/ 5
∈
b/
c/ 0
N
-5
∉
∈
N
N
giasutoan.vn giasutoan.vn
Trần Thanh Phong – 0908 456 313 BỘ
d/ -3
∈
ĐỀ KT TOÁN 6
Z
Câu 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ thiếu (…) để được các câu đúng
a/ Số đối của – 1 là số:…
b/ Số đối của 3 là số…
c/ Số đối của -25 là số…
d/ Số đối của 0 là số…
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông
a/ 5
b/ -5
-3
-3
c/ |-2004|
d/ |-10|
|2003|
|0|
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:
a/ 12; -12; 34; -45; -2
b/ 102; -111; 7; -50; 0
c/ -21; -23; 77; -77; 23
d/ -2003; 19; 5; -45; 2004
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống để hoàn thành bảng sao
|
x
x
+
+
y
giasutoan.vn giasutoan.vn