Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

SKKN SỬ DỤNG CÂU ĐỐ VÀO DẠY LSĐL LỚP 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.72 KB, 31 trang )

Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Mc lc
Ni dung

Trang

PHN M U
I/ Lớ do chn ti

1

II/ Mc ớch nghiờn cu

2

III/ i tng nghiờn cu

2

IV/ Nhim v nghiờn cu

3

V/ Phng phỏp nghiờn cu

3

PHN NI DUNG
I/ C s lớ lun v c s thc tin ca ti


5

II/ S dng cõu trong dy hc T nhiờn v Xó hi Tiu hc.

10

III/ Thc nghim v nhng kt qu t c

25

PHN KT LUN
I/ Bi hc kinh nghim

27

II/ Hng tip tc nghiờn cu

27

III/ iu kin ỏp dng

28

IV/ Kin ngh v xut

29

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc


Trờng

1


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
PHN M U
I. Lý do chn ti:
Xut phỏt t yờu cu i mi ca t nc, trong nhng nm qua ng,
Nh nc ta ó c bit quan tõm n phỏt trin giỏo dc. Mt trong nhng
nhim v c bn ca giỏo dc o to hin nay l: hỡnh thnh v phỏt trin nhõn
cỏch cho hc sinh mt cỏch ton din theo mc tiờu phỏt trin ngun nhõn lc
phc v cụng nghip húa - hin i húa t nc. õy chớnh l yu t c bn ca
s phỏt trin nhanh v bn vng. chun b ngun nhõn lc ỏp ng cho s
phỏt trin kinh t cụng nghip v kinh t tri thc v xu th ton cu húa, t u
th k XXI n nay nhiu quc gia ó r soỏt v i mi chng trỡnh giỏo dc
theo bn tr ct giỏo dc ca th k XXI do UNESCO xng l: Hc bit,
hc lm, hc chung sng, hc t khng nh mỡnh. Ngh quyt trung
ng 8 khúa XI ca ng ch rừ i mi cn bn ton din giỏo dc ca nc ta.
Giỏo dc Tiu hc c coi l cp hc nn tng, cú ý ngha rt quan trng i
vi nhng cụng dõn tng lai ca xó hi.
Trong khi ú, mc tiờu c bn ca i mi giỏo dc nc ta trong giai on
hin nay l phỏt trin ti a nng lc ca ngi hc trờn c s khi dy v rốn
luyn, bi dng kh nng lm vic mt cỏch t giỏc, nng ng v sỏng to
ngay hot ng hc tp nh trng. thc hin mc tiờu núi trờn trong dy
hc núi chung v dy hc tiu hc núi riờng, nh trng cn phỏt huy tt kh
nng ca ngi hc, khc phc hn ch, xõy dng c nin tin hc tp ca hc
sinh.Trong ú phng phỏp dy hc l mt yu t quan trong nh hng n kt
qu thc hin mc tiờu núi trờn. Lut Giỏo dc 2005, iu 24.2 ó ghi: Phng

phỏp giỏo dc ph thụng phi phỏt huy tớnh tớch cc, t giỏc , ch ng sỏng to
ca hc sinh; phự hp vi tng c im ca lp hc, mụn hc, bi
dngphng phng phỏp t hc, rốn luyn k nng vn dng kin thc vo

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

2


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
thc tin tỏc ng n tỡnh cm, em li nim vui, hng thỳ hc tp ca hc
sinh.
i mi phng phỏp dy hc l mt yu t khỏch quan. Thc cht ca i
mi phng phỏp dy hc l a cỏi mi vo giỏo dc v o to to ra s
phỏt trin mi, cht lng cao m vn gi c n nh, trờn c s k tha cỏi
c, phi hp hi hũa gia cỏc phng phỏp gia truyn thng v hin i nhm
ỏp ng s phỏt trin ca giỏo dc. Phng phỏp dy hc tiu hc c coi l
vn ct lừi, l mt trong nhng yu t quan trng quyt nh cht lng giỏo
dc cp tiu hc hin nay. Giỏo viờn phi l ngi gi m hng dn, t chc,
c vn, trng ti trong cỏc hot ng tỡm tũi tranh lun ca hc sinh. Giỏo viờn
gii l ngi bit giỳp hc sinh ca mỡnh tin b nhanh trờn con ng hc
tp t lc.
S dng cõu vo dy hc Lch s v a lớ Tiu hc l mt trong cỏc
phng phỏp v hỡnh thc t chc dy hc tớch cc. Thụng qua vic s dng cõu
vo ging dy kớch thớch c hng thỳ hc tp ca hc sinh, hc sinh cú nhu
cu khỏm phỏ tỡm hiu nhng nhõn vt, s kin lch s v s vt, hin tng ca

t nhiờn xung quanh cỏc em. Bờn cnh ú, hc sinh cũn tớch cc ch ng tỡm
tũi, su tm nhng cõu trong dõn gian v vn dng vo trong quỏ trỡnh hc
tp, kớch thớch trớ tũ mũ khoa hc v c s ham mun gii ỏp cõu . Núi cỏch
khỏc, s dng cõu vo dy hc Lch s v a lớ cú vai trũ quan trng.
S dng cõu vo dy hc Lch s v a lớ Tiu hc l mt trong cỏc
hot ng gúp phn xõy dng phong tro: Trng hc thõn thin - Hc sinh tớch
cc ó c phỏt ng t nm hc 2007- 2008. Cựng vi cỏc trũ chi dõn gian,
cỏc ln iu dõn ca thỡ cõu cng nhm gn kt hc sinh vi cui ngun dõn
tc v l c hi khc sõu ct cỏch, tõm hn Vit Nam. Qua thc t ging dy
v ch o chuyờn mụn, tụi nhn hc sinh cũn s hc mụn Lch s v a lớ, nht

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

3


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
l phn Lch s. õy l mụn hc hc sinh cho rng khú v khụ khan. Nhng s
kin Lch s, nhng s vt hin tng hc sinh rt khú nh. Chớnh vỡ vy, cht
lng dy hc khụng cao; t l hc sinh thi i hc b im kộm cũn cao. Cỏc cp
hc di hc sinh cũn nh nhm ln kin thc. Vy lm th no nõng cao cht
lng dy hc mụn Lch s v a lớ, lm th no hc sinh nh s kin lch
s, lm th no hc sinh yờu thớch mong ch mụn hc ny ó thụi thỳc tụi
nghiờn cu v chn ti: S dng cõu vo dy Lch s v a lớ Tiu
hc nhm nõng cao cht lng dy hc mụn Lch s v a lớ Tiu hc.
II/ Mc ớch nghiờn cu

Nghiờn cu vic s dng cõu vo dy mụn Lch s v a lớ nhm nõng
cao cht lng dy hc mụn hc trong trng tiu hc.
III/ i tng nghiờn cu
- S dng cõu vo dy hc mụn Lch s v a lớ ca giỏo viờn v hc
sinh trng tiu hc Tõn Phỳc, huyn n Thi, tnh Hng Yờn.
IV/ Nhim v nghiờn cu
- Nghiờn cu ni dung, chng trỡnh, phng phỏp v hỡnh thc t chc dy
hc mụn Lch s v a lớ trong trng tiu hc.
- Thit k quy trỡnh s dng cõu vo dy hc mụn Lch s v a lớ trong
trng tiu hc.
- T chc dy thc nghim, ỏp dng s dng cõu vo dy hc mụn Lch s
v a lớ nhm nõng cao cht lng dy hc.
V/ Phng phỏp nghiờn cu
- Nhúm phng phỏp nghiờn cu lớ lun: Nghiờn cu nhng ti liu c
bn v giỏo dc hc, tõm lớ hc, phng phỏp dy hc Lch s v a lớ, vn hc

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

4


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
dõn gian, vn bn xõy dng:Trng hc thõn thin - Hc sinh tớch cc , cỏc
vn kin ca ng v Nh nc liờn quan n c s ca ti. .
- Nhúm phng phỏp nghiờn cu thc tin:
+ Phng phỏp iu tra bng bng hi: iu tra tỡnh hỡnh s dng cõu vo

dy hc mụn hc Lch s v a lớ.
+ Phng phỏp phng vn: Phng vn trc tip giỏo viờn v hc sinh v mt
s vn liờn quan n ti.
+ Phng phỏp quan sỏt: d gi quan sỏt mt s hot ng ca giỏo viờn v
hc sinh trong gi hc.
+ Phng phỏp chuyờn gia: trao i vi mt s chuyờn gia tham kho
nh hng cho ti cng nh ỏnh giỏ khỏch quan kt qu nghiờn cu.
+ Phng phỏp thc nghim s phm: dy thc nghim theo phng phỏp
mi.
- Phng phỏp x lớ s liu thng kờ toỏn hc: Thu thp, phõn tớch thụng
tin.

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

5


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
PHN NI DUNG
I. C s lớ lun v c s thc tin ca ti.
1/ Mc tiờu chng trỡnh mụn Lch s v a lớ tiu hc.
- Cung cp cho hc sinh mt s kin thc c bn v thit thc v:
+ Cỏc s kin, hin tng, nhõn vt lch s tiờu biu tng i cú h thng theo
dũng thi gian lch s ca Vit Nam t bui u dng nc cho n nay.
+ Cỏc s vt hin tng v mi quan h a lớ n gin vit Nam v mt s
quc gia trờn th gii.

- Bc u hỡnh thnh v rốn luyn cho hc sinh cỏc k nng:
+ Quan sỏt s vt hin tng; thu thp, tỡm kim t liu lch s, a lớ t cỏc
ngun khỏc nhau.
+ Nờu thc mc v t cõu hi trong quỏ trỡnh hc tp v chn thụng tin gii
ỏp.
+ Trỡnh by li kt qu hc tp bng hỡnh v, li núi, s .
+ Vn dng cỏc kin thc ó hc vo thc tin cuc sng.
- Tng bc phỏt trin v hỡnh thnh hc sinh nhng thỏI v thúi quen:
+ Ham hc hi hiu bit v mụI trng xung quanh.
+Yờu quờ hng, thiờn nhiờn, con ngi, t nc.
+ Tụn trng, bo v cnh quan thiờn nhiờn v vn húa gn gi vi hc sinh.
2/ Ni dung, phng phỏp v hỡnh thc t chc dy hc mụn Lch s
v a lớ.
2.1 Ni dung : Mi phõn mụn 1tit / tun.
* Lch s 4: Mt s s kin, nhõn vt lch s tiờu biu qua cỏc thi kỡ:
+ Bui u dng nc v gi nc ( t khong nm 700 TCN n nm 179
TCN)
+ Hn 1000 nm u tranh ginh li c lp( t nm 179 TCN n nm 938)

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

6


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
+ Bui u c lp(t nm 938 n nm1009)

+ Nc i Vit thi Lý(t nm 1009 n nm1226)
+ Nc i Vit thi Trn(t nm 1226 n nm1400)
+ Nc i Vit bui u thi Hu Lờ ( Th k XV)
+ Nc i Vit( Th k XVI- XVIII)
+ Bui u thi nguyn (t nm 1802 n nm1858)
* a lớ 4: Bn ; Thiờn nhiờn v hot ng sn xut ca con ngi min nỳi
v trung du; Thiờn nhiờn v hot ng sn xut ca con ngi min ng bng;
vựng bin Vit Nam, cỏc o v qun o.
* Lch s 5: Mt s s kin, nhõn vt lch s tiờu biu qua cỏc thi kỡ:
+ Hn 80 nm chng thc dõn Phỏp xõm lc v ụ h.( 1858-1945)
+Bo v chớnh quyn non tr v trng kỡ khỏng chin chng phỏp(1945- 1954)
+ Xõy dng ch ngh xó hi min Bc v u tranh thng nht nc nh(19541975)
+ Xõy dng ch ngh xó hi trong c nc( t 1975 n nay)
* a lớ 5: Phn a lớ Vit Nam: T nhiờn, dõn c, kinh t;
Phn a lớ th gii: cỏc chõu lc v i dng trờn th gii, mt s
quc gia tiờu biu cỏc chõu lc v khu vc ụng Nam A.
2.2 Phng phỏp v hỡnh thc t chc
- Phng phỏp: k chuyn, tng thut, quan sỏt, hi ỏp, m thoi, dy hc
hp tỏc trong nhúm nh, trũ chi hc tp, sm vai
- Hỡnh thc dy hc: trong lp, ngoi thiờn nhiờn,dy hc ti hin trng, dy
hc cỏ nhõn..
3/ Khỏi nim v cõu
Trong vn hc dõn gian, cú mt th loi th dõn gian trn vn dnh cho
thiu nhi l cõu . Cõu khỏc vi hỏt . Hỏt l mt sinh hot ca hỏt ca
nam n thanh niờn. Hỏt l mt phng tin trao i tõm tỡnh. Hỏt khụng

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng


7


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
cn mt cõu tr li chớnh xỏc. Trong hỏt quan trng l to ra cõu tr li hay
ch khụng phi l cõu tr li ỳng. Túm li hỏt l li hỏt vui chi ca ngi
ln khụng phi dnh cho tr em.
Cõu thỡ cú c trng riờng vi t cỏch l mt th loi vn hc dõn gian
dnh cho thiu nhi. c trng quan trng u tiờn ca cõu th hin qua mc
ớch sỏng tỏc. Cõu to ra nhm phỏt trin t duy cho tr. i vi la tui thiu
nhi cõu cú sc hp dn c bit, kớch thớch trớ tũ mũ ca cỏc em lm cho cỏc
em say mờ tỡm tũi suy ngh. Cõu thc s tr thnh mt trũ chi trớ tu thỳ v,
va phỏt huy trớ tng tng, rốn luyn t duy lụgic v kh nng phỏt hin ca
tr em. c trng th hai l cõu ging nh mt bi toỏn ang cn cú li gii
ỳng. Ging nh mt bi toỏn nờn cõu a ra nhng d kin. Nhng d kin
ny thng l c im ca cỏc vt . Cỏc em phi da vo cỏc d kin tỡm li
gii . Li gii thng l nhng s vt hin tng gn gi vi cỏc em. Mi
cõu cú th cú mt hoc v ba li gii tng ng vỡ vy gõy ra nhiu cuc
tranh cói y thỳ v. c trng th ba ca cõu l tớnh cht kỡ l ca th gii
hỡnh tng n d. Mi cõu l mt n d hoc mt h thng n d. du tờn
vt , tỏc gi dõn gian ó to ra n d sinh ng, mt mt ỏnh lc hng suy
ngh ca ngi c, ngi nghe. Mt khỏc vn gi c nhng d kin cn thit
cú th oỏn nh.
4/ Thc trng s dng cõu trong dy hc Lch s v a lớ Tiu
hc.
* i vi giỏo viờn: Tụi ó phng vn 4 giỏo viờn khi lp 4,5. Khi
c hi Thy, cụ cú s dng cõu liờn quan n ni dung bi hc vo dy
hc Lch s v a lớ khụng?

Tụi thu c kt qu nh sau:

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

8


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Thng xuyờn
SL
%
0
0

S GV
4

Mc
Thnh thong
SL
%
1
25

Cha khi no
SL

%
3
75

Kt qu kho sỏt trờn cho thy, cỏc giỏo viờn rt ớt s dng cõu vo
dy hc. Tuy nhiờn, h ó ý thc c rng vic su tm, thit k v s dng
cõu vo dy hc l kt qu sỏng to ca giỏo viờn gúp phn a dng húa cỏc
hỡnh thc t chc dy hc v lm thay i khụng khớ lp hc, nõng cao hiu qu
dy v hc mụn hc. Phn ln giỏo viờn u cho rng mt s tit dy s dng
vo gi dy l cn thit v rt hay. Tuy nhiờn vic s dng cõu vo dy hc
mụn Lch s v a lớ Tiu hc hin nay cha thng xuyờn vỡ cũn gp nhiu
khú khn:
- Th nht : Thiu ti liu tham kho, s lng sỏch tham kho v cõu
cũn rt hn ch. Chớnh vỡ khụng cú ti liu tham kho h tr nờn vic giỏo
viờn s dng cõu khụng thng xuyờn vo trong quỏ trỡnh dy hc.
- Th hai: Giỏo viờn tiu hc u dy 2 bui/ ngy. Mt ngy phi chun
b nhiu giỏo ỏn v h s s sỏch nờn thi gian u t cho nghiờn cu su tm
cha nhiu. Cỏ bit cú giỏo viờn chm i mi, phng phỏp c n sõu nờn cũn
trỡ tr.
- Th ba: Ni dung bi dy thỡ di. Thi gian dnh cho tit hc khụng
nhiu nờn giỏo viờn s a ra cõu mi, hc sinh khụng gii c nh hng
n thi gian gi dy.
- Th t: Nhng giỏo viờn cú s dng thỡ cũn lỳng tỳng khụng bit s
dng cõu vo bc no, hot ng no cho hp lớ v hiu qu. õy l vn
ang cn cú cõu gii ỏp.
* i vi hc sinh:

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc


Trờng

9


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Tụi ó phng vn 100 em hc sinh khi lp 4+5. Khi c hi Em cú
thớch gii cõu liờn quan n ni dung bi hc khụng?
Tụi thu c kt qu nh sau:
S

hc
Thớch

sinh

SL
90

100

%
90

Mc
Bỡnh thng
SL
%
10

10

Khụng thớch
SL
%
0
0

Qua bng thng kờ trờn tụi nhn thy, hc sinh tiu hc rt thớch gii .
Quan sỏt mt s gi dy trờn lp, tụi thy khi giỏo viờn s dng cõu vo gi
dy hc sinh rt thớch, gi hc din ra sụi ni thu hỳt nhiu hc sinh vo gi dy.
Sau gi dy thỡ nhng kin thc liờn quan n ni dung bi hc c cha ng
trong cõu hc sinh nh lõu. c bit khi s dng cõu thỡ mi i tng hc
sinh trong lp u tham gia, k c hc sinh hc yu. iu ú cho thy cõu cú
vai trũ nht nh trong dy hc Lch s v a lớ.
5/ Vai trũ ca cõu trong dy hc Lch s v a lớ Tiu hc.
Cõu cung cp cho tr nhng kin thc v s vt hin tng. Cõu
giỳp cỏc em hiu bit v cỏc hin tng thiờn nhiờn nh l lt, giú , bóo, nng,
ma, cỏc mựa trong nm, v cỏc con vt, c cõy, hoa. Nh ỏp dng cõu vo
dy hc, hc sinh nhn thc c mt s hin tng v s vt ca th gii xung
quanh. Vớ d:
Sụng no tờn tht hin hũa
L tờn tnh lỳa phự sa p bi?
Ni no cú ng Phong Nha
Nam Thiờn Nht ng y l v õu?
ng Tam Cc ni no

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc


Trờng

10


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Cũn Hang u G ch nao lu truyn?
Hi ai th trc mt Vua
u thn cha rng thỡ cha lờn hng
Mt li quyt chin hụ vang
Phỏ quõn Mụng C, chn ng xõm lng?
Cõu cú vn, cú iu giỳp cho hc sinh d thuc, d nh nờn cú sc lụi
cun hc sinh lm cho gi hc bt cng thng phự hp vi tõm sinh lý ca tr
tiu hc Hc m chi, chi m hc.
Mt khỏc, thụng qua gi hc cỏc em cũn su tm trong kho tng cõu
dõn gian hoc sỏng tỏc nhng cõu tng t da trờn cõu ó cú v vn hiu
bit v biu tng, khỏi nim va c hc. Vớ nh cõu v sụng Bch ng:
Ni no tờn gi ly lng
Bao phen thuyn gic chỡm dũng sụng sõu.
Hc sinh cú th sỏng tỏc cõu tng t:
Sụng no nng phự sa
Ba ln i phỏ quõn nh Hỏn Mụng.
Cõu cũn giỏo dc cỏc em tỡnh yờu thiờn nhiờn t nc, gỡn gi nột vn
húa dõn gian gúp phn xõy dng thnh cụng Trng hc thõn thin, hc sinh
tớch cc. Vỡ vy, s dng cõu vo dy hc Lch s v a lớ l vic nờn lm.
II/ S dng cõu vo dy hc Lch s v a lớ Tiu hc.
1/ Su tm, thit k v phõn loi cõu .
Vic su tm v thit k cõu cn m bo nguyờn tc: cõu gn lin
vi mc tiờu v ni dung bi hc; phi m bo tớnh phong phỳ, a dng, va


Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

11


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
sc ; phi m bo tớnh giỏo dc, tớnh thm m v tớnh k tha v phỏt trin. Cõu
phi cú ngụn ng rừ rng, d hiu, ngụn ng trong sỏng, hỡnh nh vớ von
trong cõu phi l nhng hỡnh nh p. Trong quỏ trỡnh su tm cú nhng cõu
quỏ khú thỡ giỏo viờn thit k cho phự hp vi ý tng ca gi dy v phự
hp vi nhn thc ca hc sinh.
Sau khi ó su tm c cõu , Giỏo viờn cn phõn loi cõu cn
theo tng ni dung c th:
1.1/ Cõu v nhõn vt lch s
Khi gic Phỏp chim min ụng
Lónh binh bo v non sụng xúm lng.
ỏnh ch ln, phỏ Tõn An
Ri v Kiờn Phỳc bo ton chin khu.
Sau vỡ tựy tng hốn ngu
Ngha quõn ó b gic thự ỏnh tan.
L ai?
ai qua Nht sang Tu
Son thnh huyt l lu cu tõm th.
Hụ ho vn ng ụng Du
Kt on cựng vi s phu khp min.

L ai?
Cht tay b thng l ai?
cho ht vng dit loi súi lang.
L ai?

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

12


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Ai ct rng trỏnh ng vũng
Xe tng ca ch ch hũng thoỏt thõn.
L ai?
Ph n m chng ngi ngn
Bt tờn quan phỏp trong ln tay khụng.
L ai?

Nhng ngy ỏnh Phỏp sc sụi
Loi sỳng khụng git ra i nh ai?
L ai?
Hi ai lp l chõu mai
cho ng i dit loi xõm lng?
L ai?
Chc qu gi cuc hụn nhõn
Thụng gia hai nc kt thõn giao hũa

No ng chng r ranh ma
La v trỏo n em quõn chim thnh
Tht c binh bi cam nh
Cựng ng gic u trm mỡnh Bin ụng.
L ai?
Thự nh n nc li nguyn

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

13


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Pht c lng t thay quyn tng quõn
Gng H Tõy, mnh hng quõn
Ba thu dng nc cừi trn my ai?
L ai?
ai trờn Bch ng giang
Lm cho cc nhn dc ngang sỏng ngũi
Phỏ quõn Nam Hỏn ti bi
Gm thn c lp gia tri vung lờn.
L ai?
Tha nh ỏnh trn c lau
Khoanh tay lm kiu cựng nhau rc v
Ln lờn dp lon s quõn
Lờn ngụi Hong nhõn dõn yờn bỡnh.

L ai?
Ai lp trn tuyn sụng cu
Tin ỏnh ch ti Ung Chõu tan tnh
Mun xin nc mnh dõn giu
Tõu vua xin chộm 7 u mt dõn
M cao, ỏo rng chng cn
Lui v n chn sn lõm mt mỡnh
L ai?
i no vua cho n hnh

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

14


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Bn t nc gi danh vua gỡ?
L ai?
Mt bn hai tỏm lờn ngụi
Tờn xa i Vit c khụi phc ri
Nh vua no th bn i?
Triu no v c tờn ni kinh thnh
L ai?
Hi ai th trc mt vua
u thn cha rng thỡ cha nờn hng
Mt li quyt chin hụ vang

Phỏ quõn mụng c chn ng xõm lng?
L ai?
Xa ai quyt ỏnh gic nguyờn
Pht c sỏu ch chng him tui th
L ai?
ai gii phúng Thng Long
Na ờm tr tch quyt lũng tin binh
ng a, sụng Nh vn mỡnh
Gic Thanh v mng, cựng binh ti bi.
L ai?
1.2/ Cõu v a danh
Ni no bi tng h Sm

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

15


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Cung cung tht c treo mỡnh lờn cõy ?
( Gũ ng a)
Ni no trờn t Lng Sn
Quõn Minh i bi, Liu Thng ri u
( i Chi Lng)
Khp ni bụ lóo v õy
Lũng gia trớ tr gi tay th nguyn

Muụn li quyt chin vang lờn
Hi gỡ on kt gic Nguyờn ti bi
( Hi ngh Diờn Hng)
Sụng no l cm hn
Gin ngi chia ct giang sn hai min
ờm ngy sụng khúc trin miờn
Nc xanh hay chớnh l phin ca sụng ?
( Sụng Gianh)
Sụng gỡ nng phự sa ?
( Sụng Hng)
Sụng gỡ li húa c ra chớn rng ?
( Sụng Cu Long)
Lng Quan h cú con sụng
Hi dũng sụng y l sụng tờn gỡ ?
( Sụng Cu)
Sụng no rng nỳi mt mựng
Tu tõy than y chỡm dũng sụng sõu ?
( Sụng Lụ)
Sụng no thỏc gi bao i
Ngy nay ngun in sỏng ngi ni ni ?

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

16


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở

Tiểu học
( Sụng )
Sụng no tờn tht hin hũa
L tờn tnh lỳa phự sa p bi ?
( Sụng Thỏi Bỡnh)
Sụng gỡ ting vú nga phi ngang tri ?
( Sụng Mó)
Sụng gỡ anh ln nht nh ?
( Sụng C)
Sụng gỡ nc chy ua chen hai dũng ?
( Sụng ng Nai)
Hai dũng sụng trc sụng sau
Hi dũng sụng y õu sụng no ?
( Sụng Tin v sụng Hu)
Sụng no ni y súng tro
Vn quõn Nam Hỏn ta o m chụn ?
( Sụng Bch ng)
õu cú o san hụ
Khớ tri nghit ngó súng sụ ờm ngy
Bng qu vuụng bóo t lay
Gia phong ba tr vi cõy cựng ngi
Anh chin s sỳng khụng ri
ng canh gi trn bin tri quờ hng.
( Trng Sa)
o gỡ bộ tớ ti bói bi ?
( Cỏt B)
o gỡ cõy khụng trng m xanh ?
( Cn c)

Vơng Xuân Định

Tiểu học Tân Phúc

Trờng

17


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
o gỡ cú thỏi Vn A
Ma bom vn dừi tm xa canh tri ?
o no l o uụi rng
Tin tiờu t quc, bin ụng sỏng ngi ?
(Bch Long V)
o no xa ngc trn gian
My i quc gió man nht tự ?
( Cụn o)
Cu gỡ chia ct hai min Bc Nam ?
(Cu Hin Lng)
Ni no gia chn ụ thnh
Bỏc vỡ t nc lờn tu bụn ba ?
( Bn Nh Rng)
Ni no li Bỏc p thay
Tuyờn ngụn c lp gia ngy u thu ?
( Qung trng Ba ỡnh)
3/ Cõu v ngy thỏng
Ngy no p mói ngn nm
Bỏc H sinh gia t lnh quờ hng ?
( 19-5-1890)
Ngy no bng sỏng nc non

Ngy thnh lp ng kiờn cng vinh quang ?
( 03-2-1930)
Ngy no rc sỏng thu vng
Bi ca cỏch mng di vang t tri ?
( 19-8-1945)

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

18


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Ngy no t nc rng ngi
Tuyờn ngụn c lp m i t do ?
( 2-9-1945)
2. S dng cõu vo dy Lch s v a lớ tiu hc.
2.1. Cỏc nguyờn tc khi s dng cõu
- Xỏc nh c mc ớch s dng cõu trong mt tit hc ( S dng lm
gỡ?)
- Xỏc nh c cỏch thc t chc v phng tin s dng cõu trong mt
tit hc ( S dng nh th no?)
- Xỏc nh c thi im s dng cõu thớch hp ( S dng vo lỳc no?)
- Phi m bo v s lng cõu trong mi tng quan gia cỏc yu t
khỏc.
- Phi thu hỳt c mi i tng hc sinh tham gia vo gii .
2.2. Quy trỡnh s dng cõu

Bc 1: Giỏo viờn ph bin cỏch thc hin hot ng gii cõu .
Bc 2: Nờu cõu ( Giỏo viờn nờu, nu chun b bng ph cú th hc sinh nờu)
Bc 3: Hc sinh tho lun nhúm hoc cỏ nhõn suy ngh a ra li gii .
Bc 4: Giỏo viờn cht v a ỏp ỏn cui cựng.
Bc 5: Tng kt hot ng gii : nhn xột, tuyờn dng v trao thng cho
hc sinh ( nu cú).
2.3. Phng phỏp v hỡnh thc t chc s dng cõu trong dy hc Lch
s v a lớ Tiu hoc.
Cú th núi rng, vic s dng cõu vo dy Lch s v a lớ Tiu hc l
rt rng rói. Giỏo viờn cú th ỏp dng dy cỏc dng bi v tt c cỏc bc lờn
lp ca tit dy.

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

19


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
2.3.1 Cõu cú th ỏp dng vo dy cỏc dng bi: bi ụn tp, hỡnh thnh
kin thc mi.
Vớ d : Bi 11- ễn tp( Lch s 5)
* Mc ớch: Giỳp hc sinh ghi nh mt s mc lch s ca dõn tc. ng thi
to hng thỳ hc tp cho hc sinh.
* Chun b: Ghi vo tng phiu cỏc cõu ó su tm c liờn quan n ngy
sinh nht Bỏc, ngy thnh lp ng, cỏch mng thỏng Tỏm, ngy Quc khỏnh.
1. Ngy no p mói ngn nm

Bỏc H sinh gia t lnh quờ hng ?
2. Ngy no bng sỏng nc non
Ngy thnh lp ng kiờn cng vinh quang ?
3. Ngy no rc sỏng thu vng
Bi ca cỏch mng di vang t tri ?
4. Ngy no t nc rng ngi
Tuyờn ngụn c lp m i t do ?
* Cỏch tin hnh
Cỏch 1 :Ln lt tng hc sinh lờn bt thm, c cõu no gii cõu ú, c
lp ỏnh giỏ cõu tr li.
Cỏch 2 : Lm nhiu b phiu giao cho mi nhúm 1 b, cỏc nhúm t t chc
nhau di s iu khin ca nhúm trng, giỏo viờn cht li gii ỳng cho mi
nhúm.
2.3.2 Cõu cú th ỏp dng cho tt c cỏc bc lờn lp ca mt gi dy:
2.3.2.1 Cõu c s dng kim tra bi c.
Trc khi hc bi mi, giỏo viờn thng kim tra bi c. Ngoi cỏch giỏo
viờn thng lm nh nờu cõu hi cho hc sinh tr li, giỏo viờn cú th cho hc
sinh gii cõu liờn quan n bi hc trc.

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

20


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Vớ d1: Trc khi dy bi Nguyn Trng T mong mun canh tõn t nc

thỡ bi trc l bi Bỡnh Tõy i nguyờn soỏi Trng nh ( Lch s 5).
Giỏo viờn cú th nờu cõu sau:
Khi gic Phỏp chim min ụng
Lónh binh bo v non sụng xúm lng
ỏnh ch ln, phỏ Tõn An
Ri v Kiờn Phỳc bo ton chin khu
Sau vỡ tựy tng hốn ngu
Ngha quõn ó b gic thự ỏnh tan.
L ai?( Trng nh)
Vớ d 2: Trc khi dy bi Trng hc thi Hu Lờ thỡ bi trc l bi Nh
Hu Lờ v vic t chc qun lớ t nc( Bi 17- Lch s 4) . Giỏo viờn cú th
nờu cõu sau:
i no vua cho n hnh
Bn t nc gi danh vua gỡ?
L ai?
( Vua Lờ Thỏnh Tụng- Bn Hng c)
Mt bn hai tỏm lờn ngụi
Tờn xa i Vit c khụi phc ri
Nh vua no th bn i?
Triu no v c tờn ni kinh thnh
L ai, i no, õu?( Vua Lờ Thỏi T, Hu Lờ, Thng Long)

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

21



Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
2. 3.2.2 Cõu c s dng gii thiu bi.
Vớ d: Trc khi vo dy bi Khi ngha hai B Trng(Bi 4- Lch s 4) .
Vỡ hc sinh ó c hc bi tp c B Trng lp 3 nờn trc khi vo bi ny
giỏo viờn cú th cho hc sinh gii cõu sau:
Thự nh n nc li nguyn
Pht c lng t thay quyn tng quõn
Gng H Tõy, mnh hng qun
Ba thu dng nc cừi trn my ai.
L ai?
Hc sinh suy ngh gii trong khong thi gian 2-3 phỳt. Sau ú, giỏo
viờn nhn xột v khen hc sinh. Giỏo viờn cht gii thiu bi: Cỏc em ! Hai b
Trng õy l Trng Trc v Trng Nh, hai b cú lũng yờu nc nng nn. Hn
na chng b Trng Trc l Thi Sỏch b git hi. Vỡ vy, hai b cm phn mun
cm quõn git gic n n nc v tr thự nh. Cuc khi ngha n ra nh th
no thỡ chỳng mỡnh cựng i tỡm hiu k qua bi hc ngy hụm nay Khi ngha
Hai B Trng. Giỏo viờn ghi u bi lờn bng.
2. 3.2.3 Cõu c s dng cung cp kin thc mi
Thụng qua, cõu cú iu cú vn hc sinh d nh, d thuc hc sinh cũn
hiu c kin thc cha ng trong ú. Kin thc ny nờu ra mt cỏch nh
nhng mi hc sinh u nm c, cỏc em u nm c cỏc kin thc trong d
kin ú thỡ mi tỡm c li gii ỳng. Khi s dng cõu vo hot ng
cung cp kin thc mi giỏo viờn nờn kt hp vi phiu hc tp.
Vớ d : Khi dy sang hot ng 2: o v qun o( Bi 29: Bin , o v qun
o- a lớ 4).
Giỏo viờn thit k mt phiu hc tp cú ni dung nh sau:

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc


Trờng

22


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Phiu hc tp
H v tờn:.............................................
Cõu 1: Em hóy gii cỏc cõu v cỏc o sau:
a) õu cú o san hụ
Khớ tri nghit ngó súng sụ ờm ngy
Bng qu vuụng bóo t lay
Gia phong ba tr vi cõy cựng ngi
Anh chin s sỳng khụng ri
ng canh gi trn bin tri quờ hng.
b) o gỡ bộ tớ ti bói bi ?
c) o gỡ cõy khụng trng m xanh ?
d) o no l o uụi rng
Tin tiờu t quc, bin ụng sỏng ngi ?
e) o no xa ngc trn gian
My i quc gió man nht tự ?
Li gii
a..

b c

d............


e

(a.Trng Sa

c. Cn c

b. Cỏt B

e. Bch Long V

g. Cụn o)

Cõu 2: Ngoi cỏc o v qun o trờn, em cũn bit nhng o no?
Cõu 3: Qua cỏc cõu trờn, em hóy cho bit cỏc o ú thuc tnh no?
Hc sinh lm bi, sau ú bỏo cỏo kt qu. Giỏo viờn cht . Sau ú mt vi hc
sinh nhc li v ch trờn bn .
2.3.2.4

S dng cõu cng c kin thc.

Vớ d 1 :Sau khi hc song bi Cuc khỏng chin chng quõn xõm lc Mụng
Nguyờn ( Lch s 4).

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

23



Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
Giỏo viờn cho hc sinh chi trũ chi oỏn xem nhõn vt lch s no c
a ra trong cõu . Giỏo viờn chia lp lm 2 i chi v mi 1 nhúm lm trng
ti. Hai i bt thm chn quyn trc. Sau khi c xong cõu 2 phỳt m
i bn khụng cú cõu tr li thỡ quyn tr li thuc v i a ra cõu cũn nu
i bn cha c xong cõu m i gii ó a ra cõu tr li l phm lut
khụng ghi c im. C tip tc nh vy n khi ht gi i no ghi c
nhiu im thỡ i ú s thng.
Khp ni bụ lóo v õy
Lũng gia trớ tr giowtay th nguyn
Muụn li quyt chin vang lờn
Hi gỡ on kt gic Nguyờn ti bi
( Hi ngh Diờn Hng)
Hi ai th trc mt vua
u thn cha rng thỡ cha nờn hng
Mt li quyt chin hụ vang
Phỏ quõn mụng c chn ng xõm lng?
( Trn Quc Tun)
Xa ai quyt ỏnh gic nguyờn
Pht c sỏu ch chng him tui th
( Trn Quc Ton)
2.3.2.5 S dng cõu ra bi tp v nh
Vớ d :Trc khi dy bi 4: Sụng ngũi ( a lớ 5) nhm giỳp hc sinh tỡm hiu v
chun b trc cho bi hc. Giỏo viờn cú th chun b cỏc phiu hc tp phỏt cho
hc sinh, yờu cu cỏc em v nh gii v thc hin yờu cu trong phiu. Vi

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc


Trờng

24


Sử dụng câu đố vào dạy môn Lịch sử và Địa lí ở
Tiểu học
hc sinh kin thc thc t cha phong phỳ cỏc em cú th nh cha m, anh ch
giỳp hon thnh phiu.
Phiu hc tp
H v tờn:.............................................
Cõu 1: Em hóy c v gii cỏc cõu sau ri ghi vo ch chm di õy cho
thớch hp.
1. Sụng no l cm hn
Gin ngi chia ct giang sn hai min
ờm ngy sụng khúc trin miờn
Nc xanh hay chớnh l phin ca sụng ?
( Sụng Gianh)
2. Sụng gỡ nng phự sa ?
( Sụng Hng)
3. Sụng gỡ li húa c ra chớn rng ?
( Sụng Cu Long)
4. Lng Quan h cú con sụng
Hi dũng sụng y l sụng tờn gỡ ?
( Sụng Cu)
5. Sụng no rng nỳi mt mựng
Tu tõy than y chỡm dũng sụng sõu ?
( Sụng Lụ)
6. Sụng no thỏc gi bao i

Ngy nay ngun in sỏng ngi ni ni ?
( Sụng )
7. Sụng no tờn tht hin hũa
L tờn tnh lỳa phự sa p bi ?

Vơng Xuân Định
Tiểu học Tân Phúc

Trờng

25


×