TẠISAOCẦNNGHIÊN
CỨUDỊCHVỤ?
CHƯƠNG11
KHÁIQUÁTVỀDỊCHVỤVÀ
MARKETINGDỊCHVỤ
Dịchvụchiphốinềnkinhtếcủahầuhếtcácquốcgia
Hầuhếtcáccôngviệcmớilàtrongngànhdịchvụ
Nhiềulựclượnglàmthayđổithịtrườngdịchvụ
Hiểubiếtvềdịchvụtạolợithếcạnhtranh
Service marketing -
Services marketing –
DỊCH VỤ THỐNG TRỊ NỀN KINH TẾ MỸ:
GDP THEO NGÀNH
Agriculture, Forestry,
Mining, Construction 8%
DỊCHVỤTHỐNGTRỊNỀNKINHTẾTOÀNCẦU
Finance, Insurance,
Real Estate
20%
Manufacturing 14%
Government
(mostly services)
13%
Wholesale and
Retail Trade
16%
Other Services 11%
SERVICES
Business Health
Services
6%
5%
Transport, Utilities,
Communications
8%
Source: Bureau of Economic Analysis, November 2002
Services marketing –
Services marketing –
VIỆTNAM
Services marketing –
Services marketing –
CÁCXUHƯỚNGTRONGLĨNHVỰCDỊCHVỤ
TẠISAODỊCHVỤTĂNGTRƯỞNGMẠNH?
Chínhsáchcủanhànước(quyđịnh,hiệpđịnh,thoảthuậnTM)
Xuhướngxãhội(eg:đờisốngnângcao,thiếuthờigian,mongmuốntrải
nghiệm,…)
Xuhướngtrongkinhdoanh
• Cácnhàsảnxuấtcungcấpdịchvụ
• Sựpháttriểncủachuỗivànhượngquyền
• Áplựctăngnăngsuấtvàchấtlượng
• Pháttriểnliênminhchiếnlược
• …
SựpháttriểncủaIT(e.g:tốcđộ,sốhoá,tựđộnghoá,khôngdây,internet)
Quốctếhoá(eg:cáccôngtyđaquốcgia,lưuthônggiữacácquốcgia,sáp
nhập,liênminhquốctế)
Services marketing –
Services marketing –
DỊCHVỤLÀGÌ?
SẢNPHẨMDỊCHVỤVS.
DỊCHVỤKHÁCHHÀNG
ChristopherLovelockvàEvertGummerson
Sảnphẩmbaogồm:
• Dịchvụbaogồmhìnhthứcthuêmướn
• Kháchhàngđạtđượclợiíchbằngcáchthuêquyềnsử
dụngđồvật,thuêsứclaođộnghoặcchuyênmôncủa
conngười,hoặcthanhtoánđểcếpcậncácthiếtbịvà
mạnglưới
• Giátrịđượctạorakhikháchhàngđượclợitừviệcđạt
đượccáckinhnghiệmvàgiảiphápmongmuốn,mà
khôngcósựthayđổiquyềnsởhữunhữngyếutốhữu
hìnhliênquan.
Services marketing –
• Cácyếutốsảnphẩmcốtlõi–hoạtđộngdịchvụtạora
giátrịthỏamãnlợiíchcơbảncủangườicêudùngđối
vớidịchvụđó.
• Cácyếutốdịchvụbổsung–nhữnghoạtđộnghoặccện
nghitạođiềukiệnthuậnlợivànângcaoviệcsửdụng
sảnphẩmcốtlõi
Sảnphẩmdịchvụ:dịchvụlàsảnphẩmcốtlõi
Services marketing –
ĐẶCĐIỂMDỊCHVỤ
ĐẶCĐIỂMDỊCHVỤ(1)
Tính vô hình (intangibility):
Tínhvô
hình
Không
đồng
nhất
Không
táchrời
Không
lưutrữ
được
Services marketing –
• Khó nhận biết sản phẩm trước khi mua
• Khó thử trước khi mua
• Khó đánh giá chất lượng
Services marketing –
ĐẶCĐIỂMDỊCHVỤ(2)
ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ (3)
Khôngtáchrời(inseparability)
Khôngđồngnhất(servicevariability)
• Dịchvụđượcthựchiệntrongđiềukiệnthờigianthực–khác
biệtgiữakháchhàngnàyvớikháchhàngkhác.
• Cảmnhậncủakháchhàngvềchấtlượngdịchvụchịutác
độngmạnhbởikỹnăngvàtháiđộcủangườicungcấp
àKhókiểmsoátchấtlượngvàcungứngdịchvụđồngnhất
• Kháchhàngphảicómặtđểhưởngthụdịchvụ/Khách
hàngcóthểthamgiavàoquátrìnhsảnxuất
• Phảiđếnđịađiểmcungcấpdịchvụ
• Chịuảnhhưởngbởiquátrìnhcungcấpdịchvụ,tháiđộ
ngườicungcấpvàmôitrườngcungcấp
Services marketing –
ĐẶC ĐIỂM DỊCH VỤ (4)
Khônglưutrữđược(Serviceperishability)
• Dịchvụchỉtồntạivàothờigianmànócungcấp
• Khócânbằngcungcầu
Services marketing –
PHÂNLOẠIDỊCHVỤ
Theongành/lĩnhvực(Sảnphẩmcốtlõi)
• Vídụ:dịchvụvậnchuyển,ngânhàng,đàotạo,xâydựngg,
giảitrí,bánbuônbánlẻ…
DựatrênthờigianvàđịađiểmthựchiệnDV
• TạinơicungứngDV,tạiđịađiểmcủaKH,tạiđịađiểmkhác
Theomứcđộnếpxúc/liênhệvớikháchhàng
• Liênhệcao=>Vừa=>Liênhệthấp
TheopnhcánhânhoácủaDV:cêuchuẩnhoá,cá
nhânhoá
Theophươngnệnthựchiện
Services marketing –
Services marketing –
Phânloạitheoquátrìnhtáisảnxuất
Dịch vụ sản
xuất
DỊCH
VỤ
Dịch vụ tiêu
dùng
PHÂNLOẠITHEOĐỐITƯỢNGTIẾPNHẬNDV
Tưvấnkỹthuật
Tưvấnchiếnlược
Tưvấnthịtrường
Tưvấnxâydựng
Tưvấnmarkecng
Nhânlực…
Aihoặccáigìlàđốitượngtrựcnếpnếpnhậndịchvụ
Bảnchấtcủahànhđộng
dịchvụ
Dịch vụ thương
mại
Services marketing –
Vậtthể/Tàisản
Cáchànhđộngcóthểnhìn
thấyđược
Tácđộngđếncơthểcon
người:
- Vậnchuyểnhànhkhách
- Chămsócsứckhỏe
- Thẩmmỹviện
- Nhàhàng
Tácđộngđếntàisản:
- Vậnchuyểnhànghóa
- Sửachữavàbảodưỡng
- Vệsinhvănphòng
- Giặtlà
- Làmvườn
Cáchànhđộngcóthểkhông
nhìnthấyđược
Tácđộngđếncnhthần/trí
tuệ:
- Quảngcáo/PR
- Nghệthuậtvàgiảitrí
- Giáodục
- Tôngiáo
Xửlýthôngcn:
- Kếtoán
- Ngânhàng
- Xửlýdữliệu
- Bảohiểm
- Nghiêncứu
Tàichính
Bảohiểm
Bánhàng
Luật
Giaothông…
Dulịch
Giaothông
Ytế
Mỹviện
Nhàở…
Conngười
Services marketing –
ĐẶCĐIỂMKHÁCBIỆTGIỮADVVSSPHH
ü Kháchhàngkhôngnắmquyềnsởhữudịchvụ
SỰKHÁCBIỆTGIỮA
CÁCLOẠIHÌNHDỊCHVỤVÀ
TÁCĐỘNGCỦACHÚNGTỚI
QUÁTRÌNHDỊCHVỤ
ü Sảnphẩmdịchvụ“dễhỏng”vàkhônglưukhođược.
ü Yếutốvôhìnhchiphốiviệctạoragiátrịdịchvụ
ü KHthườngkhóđánhgiáchấtlượngDV
ü Kháchhàngcóthểthamgiavàoquátrìnhcungứngdịchvụ
ü “Nhữngngườikhác”thườnglàmộtphầncủadịchvụ
ü Sựkhôngđồngnhấttrongcácyếutốđầuvàovàđầura
ü Yếutốthờigianđóngvaitròquantrọng,tốcđộcóthểlàyếutốquyết
định
ü Hệthốngcungứngcóthểlàkênhphânphốivậtchấthoặcđiệntử
àDẫntớisựkhácbiệttronghoạtđộngmarkecng
Service marketing -
Services marketing –
BẢNCHẤTCỦAMARKETINGDỊCHVỤ
Ø Markecngdịchvụlàsựthíchnghilýthuyếthệthốngvào
thịtrườngdịchvụ,baogồmquátrìnhthunhận,•mhiểu,
đánhgiávàthỏamãnnhucầucủathịtrườngmụccêu
bằnghệthốngcácchínhsách,cácbiệnpháptácđộngvào
toànbộquátrìnhtổchứcsảnxuấtcungứngvàcêudùng
dịchvụthôngquaphânphốicácnguồnlựccủatổchức.
Ø Markecngđượcduytrìtrongsựnăngđộngqualạigiữa
sảnphẩmdịchvụvớinhucầucủangườicêudùngvà
nhữnghoạtđộngcủađốithủcạnhtranhtrênnềntảngcân
bằnglợiíchgiữadoanhnghiệp,ngườicêudùngvàxãhội
Services marketing –
Services marketing –
Marketingmixmởrộngchodịchvụ
QUYTRÌNHCHITIẾTDỊCHVỤ
Đểxâydựngquytrìnhchinếtdịchvụ
Sản phẩm
Con
Quy trình
người
Place
&
Phân
Time
phối
Customers
Customers
Khách
hàng
Xúc tiến khuếch trương
Bằng chứng vật chất
Services marketing –
Price cả
Giá
• Xácđịnhtấtcảcáchoạtđộngchínhliênquantrongquátrình
tạoravàchuyểngiaodịchvụ
• Chỉrõsựliênkếtgiữacáchoạtđộngđó
Quytrìnhchinếtdịchvụchophépphânđịnhgiữatrảinghiệm
củakháchhàngở“phíatrước” vớicáchoạtđộngcủanhân
viênvàquytrìnhhỗtrợ“phíasau”
Quytrìnhchinếtlàmsángtỏsựtươngtácgiữakháchhàngvà
nhânviên,vàcáctươngtácđóđượccáchoạtđộngvàhệ
thốngphíasauhỗtrợnhưthếnào
Services marketing –
QUYTRÌNHCHITIẾTDỊCHVỤ
Tạođiềukiệnđểhợpnhấtcáchoạtđộngmarkenng,vận
hànhvàquảntrịnhânsự
Chophépnhàquảnlýxácđịnhcácđiểmcókhảnăngbị
thấtbại(failpoints)trongquátrình
• Điểmcócềmnăngthấtbạilàđiểmcórủirocaovềsự
việcđượcthựchiệnkhôngđúngcáchvàlàmgiảmchất
lượng
QUYTRÌNHCHITIẾTDỊCHVỤ
Xây dựng kịch
bản cho nhân
viên và khách
hàng
Xác định
điểm thất bại
Thiết lập
tiêu chuẩn
dịch vụ
Quy trình chi tiết dịch vụ
Services marketing –
MÔITRƯỜNGDỊCHVỤ
• Môitrườngdịchvụliênquanđếnphongcáchvàhình
thứccủanhữngthứvậtchấtxungquanhvàcácyếutố
kinhnghiệmkhácmàkháchhàngcếpxúctạinơichuyển
giaodịchvụ
• Môitrườngdịchvụkhóthayđổisaukhiđãhìnhthành
Services marketing –
MỤCTIÊUCỦAMÔITRƯỜNGDỊCHVỤ
Địnhhìnhkinhnghiệmvàhànhvicủakháchhàng
• Đốivớinhữngtổchứccómứcđộgiaocếpdịchvụ
cao,sựthiếtkếcủamôitrườngvậtchấtvàcách
thứccếnhànhcôngviệccủanhânviêndịchvụcó
tácđộnglớnđếnhìnhthànhnhậndạngdoanh
nghiệpvàđịnhhìnhkinhnghiệmcủakháchhàng
• Môitrườngvàbầukhôngkhíđikèmảnhhưởng
đếnhànhvikháchhàng
• Làphươngcệntạorathôngđiệp
• Làphươngcệntạosựchúý
• Làphươngcệntạoraảnhhưởng
Services marketing –
Services marketing –
MỤCTIÊUCỦAMÔITRƯỜNGDỊCHVỤ
Ngoại thất: kiểu kiến trúc; chiều cao; màu sắc tòa nhà; mặt tiền…
Tạohìnhảnh,địnhvịvàsựkhácbiệt
• Kháchhàngdùngmôitrườngdịchvụlàmdấuhiệuquan
trọngchochấtlượng
Tạođiềukiệnchogiaonếpdịchvụvànângcaonăngsuất
Nội thất: sàn nhà; phối màu; ánh sáng; âm thanh;
mùi thơm, trần nhà…
Môi
trường
Mặt bằng: vị trí cho nhân viên; vị trí thiết bị; vị trí sản phẩm
Trang trí nội thất: biển hiệu; poster; trang trí tường…
Xã hội: đặc điểm khách hàng; đồng phục; tự phục vụ…
Services marketing –
NHÂNVIÊNDỊCHVỤĐÓNG
VAITRÒCỐTYẾU
Nhânviêndịchvụlànguồngốctạoralòngtrungthànhcủa
kháchhàngvàlợithếcạnhtranh
Services marketing –
NHÂNVIÊNTRỰCTIẾPGIAOTIẾPVỚI
KHÁCHHÀNG
Nhânviêntrựcnếpgiaonếpvớikháchhàngcóquantrọng
trongnhữngdịchvụcómứcđộnếpxúcthấp(lowcontact
service)không?
Giaonếptrựcnếpvớikháchhàng:côngviệckhóvàáplực:
• LàcầunốigiữaDNvàKH
• Thườngphảiđốimặtvớinhữngxungđột:xungđộtnhận
thức/cá‘nhvàvaitrò,xungđộtDN/KH,xungđộtgiữacác
KH
Làloạihìnhlaođộngđầycảmxúc
Nguycơmấtviệclàm
Services marketing –
Services marketing –