LOGO
Nộidungchương
Chương6
§ Sựhìnhthànhcủa
Marketingmụctiêu
§ Cácbướccủa
Marketingmụctiêu
Phânđoạnthịtrường,thị
trườngmụctiêuvàđịnhvị
ü Phânđoạnthịtrường
ü Lựachọnthịtrườngmục
tiêu
ü Địnhvị
Hà nội, tháng 1/ 2014
Mụctiêuchương
§ Giảithíchđượctạisaophải
phânđoạnthịtrườngvàlựa
chọnthịtrườngmụctiêu
§ Nêuđượccáccơsởphânđoạn
vàyêucầucủamộtphânđoạn
thịtrường
§ Hiểuđượccácbướctronglựa
chọnthịtrườngmụctiêu
§ Phântíchđượccáchoạtđộng
trọngtâmtrongchiếnlược
địnhvị
Sựhìnhthànhmkt
mụctiêu
Quy mô rộng lớn,
phân tán
MARKETINGMỤCTIÊU
Thị
trường
Doanh
nghiệp
Marketing đại trà
Nhu cầu luôn
biến đổi
Cạnh tranh là tất
yếu
Marketing đa dạng
hóa sản phẩm
Nguồn lực có
hạn
Marketing mục tiêu
Sựhìnhthànhmkt
mụctiêu
§ Nộidung:DNtậptrungnguồnlựccủamìnhvào
khaithácmộthoặcmộtsốnhómkháchhàngmà
mìnhcólợithếcạnhtranh(thịtrườngmục
tiêu),xâydựnghìnhảnhriêng,rõnéttrênthị
trườngđó.
§ Ưuđiểm:GiúpDNtậndụngđượccơhội
marketingtốthơn;cóthểthiếtkếchiếnlược
marketingphùhợpvớithịtrườngmụctiêucủa
mìnhvànhờđóđạtđượchiệuquảkinhdoanh
(1)Phânđoạnthị
trường
§ Kháiniệm:
§ Chiacắtthịtrườngtổngthểthànhnhững
phầnnhỏhơn
§ Dựatrêncơsở:
• Khácbiệtvềnhucầu-mongmuốn;
• Khácbiệtvềđặctínhhayhànhvimua
củaNTD
§ Đặcđiểm1đoạnthịtrường:
§ Làkếtquảcủaviệcphânđoạnthịtrường
§ KHcócùngmongmuốn,nhucầu,hànhvi
tiêudùng
§ Phảnứngnhưnhauđốivới1chương
trìnhmarketing
Tiếntrìnhbabướccủa
marketingmụctiêu-STP
Phân
đoạnthị
trường
Lựa
chọnthị
trường
mụctiêu
Địnhvị
Xác định căn cứ phân đoạn và
phân đoạn TT
Căncứphânđoạn
§ Kháiniệm:cơsởphânđoạnthị
trườnglàmộttậphợpcácbiếnhay
đặctínhsửdụngđểphânchiathị
trườngtổngthểthànhcácnhóm
kháchhàngcómứcđộđồngnhất
cao.
Phân đoạn theo tâm lý
Phân đoạn theo hành vi
Tâm lý học
Giai tầng
Nhân cách,
quan niệm về
bản thân
Lối sống
Cáclưuýkhilựachọncơsởđể
phânđoạnthịtrường
Phânđoạnchỉdựa
trênmộttiêuthức
hoặchaihaynhiều
tiêuthứckhácnhau
• Cáctiêuthứclựachọncó
thểcủacùngmộtnhóm
tiêuthức,hoặcởcác
nhómtiêuthứckhác
nhau,tuỳthuộcvàosản
phẩmcụthể.
Phảilựachọntiêu
thứcnàolànguyên
• Nhữngkhácbiệtnàyđòi
nhângâynênsự
hỏinhữngchiếnlược
khácbiệttrongnhu
marketingkhácnhau.
cầuhayhànhvimua
sắmsảnphẩm
- Theo lợi ích tìm kiếm
- Số lượng và tỉ lệ tiêu dùng: ít, nhiều, thường xuyên, vừa phải,
chưa dùng…
- Mức độ sẵn sàng, thái độ (sử dụng nhiều trong mkt xã hội)
- Theo lý do mua hàng: cho nhu cầu cá nhân, gia đình hay giao tiếp
Yêucầuphânđoạn
Đo lường được
Quy mô đủ lớn
Yêu cầu phân đoạn
thị trường
Có tính khả thi
Phân biệt được
Nhận dạng đặc điểm của từng
đoạn TT
(2)Lựachọnthị
trườngmụctiêu
Thịtrườngmụctiêu:
• MộthoặcmộtvàiđoạnthịtrườngđượcDN
lựachọnvàDNtậptrungnỗlựcmarketing
vàođónhằmđạtđượcmụctiêukinhdoanh
củamình.
Lựachọnthị
trườngmụctiêu
Cácbướclựachọnthị
trườngmụctiêu
Thịtrườngmụctiêu:
ü Làđoạnthịtrườnghấpdẫn,haylànhómkháchhàng
hấpdẫnmànếudoanhnghiệptiếnhànhkinhdoanh
vàphụcvụđoạnthịtrườngđósẽđạthiệuquảcao
nhất(cóưuthếhơnsovớiđốithủcạnhtranhvàđạt
đượccácmụctiêuđãđịnh).
ü Lànhữngđoạnthịtrườngcónhữngtiềnđềkinh
doanhcầnthiếtđểđảmbảoDNsẽhoạtđộngthành
côngởđó.
• Quy mô và mức tăng trưởng
• Mức độ hấp dẫn về cơ cấu thị
trường
• Các mục tiêu và khả năng
của doanh nghiệp
(1)Đánhgiáquymôvàsựtăng
trưởngcủađoạnthịtrường
§ Quymôvàmứctăngtrưởnglàtiêuchuẩn
cótínhtươngđối:cơhộivàrủiro
§ Cácchỉtiêuđánhgiá:
ü Doanhsốvàsựthayđổicủadoanhsốbán
ü Lợinhuậnvàsựthayđổicủalợinhuận
ü Cáctácnhângâybiếnđổivềcầu
(2)Đánhgiámứchấpdẫncủacơ
cấuthịtrường
Cạnh tranh trong ngành
• Số lượng ĐTCT
• Khả năng của ĐTCT
• Rào cản rút lui khỏi ngành
• Tính đồng nhất của sp
• Các giai đoạn của CKSSP
Mức hấp dẫn của cơ cấu thị trường
Quyền thương
lượng của nhà
cung ứng
Hàng hóa
thay thế
(3)Cácmụctiêuvàkhảnăng
củadoanhnghiệp
§ Thịtrườngmụctiêuphảiphùhợpvớimụctiêu
chungdàihạncủaDNvàkhảnăngthỏamãnthị
trườngcủaDN.
àCóthểtậndụngcơhộingắnhạn,đảmbảo“lấy
ngắnnuôidài”
§ Khảnăng,nguồnlựccủaDN:tàichính,nhânsự,
côngnghệ,nănglựcquảnlý,nănglựcmarketing…
Đối thủ CT tiềm ẩn
• Rào cản gia nhập- rút lui
• Tiềm năng của thị trường
Quyền
thương
lượng của
khách hàng
Cácphươngánlựachọnthị
trườngmụctiêu
Chuyên môn hóa
tuyển chọn
Một đoạn TT
M1
M2
M3
P1
P2
P3
Chuyên môn hóa theo
đặc tính sản phẩm
Chuyên môn hóa theo
đặc tính thị trường
Bao phủ thị trường
(3)Chiếnlượcxâmnhậpthị
trườngmụctiêu
Hệ thống marketing mix
Thị trường tổng thể là thị
trường mục tiêu
Chiến lược marketing không phân biệt
Hệ thống marketing mix 1
Đoạn thị trường mục tiêu 1
Hệ thống marketing mix 2
Đoạn thị trường mục tiêu 2
Hệ thống marketing mix 3
Đoạn thị trường mục tiêu 3
Chiến lược marketing phân biệt
Đoạn thị trường mục tiêu 1
Hệ thống marketing mix
Chiến lược marketing tập trung
Marketingkhôngphânbiệt
§ Nộidung:DNchọntoànbộthịtrườnglàm
thịtrườngmụctiêu,bỏquasựkhácbiệt
giữacácphânđoạnthịtrường.Họtậptrung
vàonhữngcáiđồngnhấttrongnhucầugiữa
cácđoạnthịtrườngvàthiếtkếmộtsản
phẩm,soạnthảomộtchươngtrình
marketing-mixsaochocóthểlôikéođược
đôngđảokháchhàngnhất.
Đoạn thị trường mục tiêu 2
Đoạn thị trường mục tiêu 3
Marketingkhôngphânbiệt
§ Ưuđiểm:
ü Tiếtkiệmđượcchiphí(chíphínghiêncứuthị
trường,chiphíchocáckhácbiệthóachươngtrình
marketingmix…);Khaithácđượclợithếkinhtế
theoquymô.
ü Làcơsởđểthựchiệnchínhsáchgiárẻ,dễdàng
xâmnhậpvàonhữngthịtrườngnhạycảmvềgiá.
Marketingkhôngphânbiệt
§ Hạnchế:
ü Khôngdễtạorađượcmộtnhãnhiệucókhảnăng
thoảmãntấtcảmọingười.
ü NếuĐTCTcũngápdụngchiếnlượcmarketing
khôngphânbiệtsẽtạonênsựcạnhtranhgaygắtở
nhữngđoạnthịtrườnglớn,songlạibỏquanhững
khácbiệtquymônhỏ,gâynênsựmấtcânđốitrong
việcđápứngcầuthịtrường.
ü CôngtygặpsẽkhókhănnếuĐTCTápdụngchiến
lượcmarketingphânbiệt
Marketingphânbiệt
§ Nộidung:côngtyhoạtđộngtrong
mộtsốđoạnthịtrườngvàthiếtkế
nhữngchươngtrìnhkhácnhaucho
từngđoạnthịtrườngriêngbiệt.
Marketingphânbiệt
Marketingphânbiệt
§ Ưuđiểm:
ü Bằngviệcđadạnghoásảnphẩmvàcácnỗlực
marketing,côngtycóđạtđượctổngmứctiêuthụ
lớnvàthâmnhậpsâuhơnvàonhiềuđoạnthị
trường.
ü DNcóthểthựchiệnđịnhvịthịtrườngtốthơn,
khảnăngcókháchhàngtrungthànhcaohơn.
(3)Marketingtậptrung
§ Hạnchế:
ü Tăngchiphíkinhdoanh(R&D,sảnxuất,quảnlý
hànhchính,dựtrữ,vậnchuyển,quảngcáokhuyến
mãi...);DNkhônghoặckhócóthểđạtđượchiệu
quảkinhtếtheoquymô.
ü Cầnphảicânđốiđượcsốđoạnthịtrườngvàquy
môcủatừngđoạn,tránhtìnhtrạngcungứngquá
nhiềumặthàngvớisốlượngnhỏ
§ Nộidung:DNdồnsứctậptrungvào
mộtđoạnthịtrườnghaymộtphầnthị
trườngnhỏmàDNcholàquantrọng
nhất,cốgắngchiếmlấytỷphầnlớntrong
đoạnthịtrườngđó.
Marketingtậptrung
Marketingtậptrung
§ Ưuđiểm:
§ Hạnchế:
ü Nhờdồnsứcchỉvàomộtkhuvựcthịtrường
nêncôngtycóthểgiànhđượcmộtvịtrívững
mạnhtrênkhuvựcthịtrườngđó.
ü Cóthểkhaithácđượcnhữnglợithếcủaviệc
chuyênmônhóatrongSXvàcáchoạtđộng
marketing
Tậptrungvàomộtđoạn
ü Rủirokhinhucầucủađoạnthịtrườngcósự
thayđổiđộtngột,khicóĐTCTquyếtđịnhgia
nhậpđoạnthịtrườngđó.
Tậptrungvàomộtđoạn
§ Ưuđiểm:
§ Nộidung:Lựachọn
mộtđoạnthịtrường
đơnlẻđểphụcvụ
Một đoạn TT
Ø Giànhđượcvịtrívữngchắctrongđoạntrịtrường
nhờhiểubiếtrõhơnnhucầucủađoạnthịtrường
đóvàuythếcủacôngtytrongviệcchuyênmôn
hoá;
Ø Đượchưởnglợithếcủangườiđitiênphongtrong
trườnghợpđoạnthịtrườngđóchưacóđốithủ
cạnhtranh;
Ø Tiếtkiệmchiphínhờchuyênmônhoásảnxuất,
phânphốivàkhuyếnmãi;
Tậptrungvàomộtđoạn
§ Hạnchế:
Ø Rủirocaokhinhucầuthayđổimàcôngty
khôngkịptheođuổivàkhicóđốithủcạnh
tranhxâmnhậpđoạnthịtrườngđó
Ø Thịtrườngđượcchọnchỉlàmộtđoạnduy
nhấtnênkhảnăngmởrộngquymôlàcógiới
hạn
Chuyênmônhóatuyểnchọn
Chuyênmônhóatuyểnchọn
§ Nộidung:DNcóthểchọn
mộthoặcmộtsốđoạnthị
trườngriêngbiệtlàmthị
trườngmụctiêuvàcung
ứngmộtloạisảnphẩm
riêngbiệtchomỗiđoạnthị
trườngđó.
Chuyên môn hóa
tuyển chọn
Chuyênmônhóatheođặctính
sảnphẩm
§ Ưuđiểm:Đadạnghóarủirokinhdoanh:
nếumộtđoạnmấtđisứchấpdẫn(donhu
cầuthayđổi,docạnhtranh…)thìDNvẫncó
thểkinhdoanhởnhữngđoạnthịtrường
khác.
§ Hạnchế:ĐòihỏiDNphảicókhảnăngkinh
doanhlớn,đặcbiệtlànănglựcquảnlý.
§ Nộidung:DNtập
trungvàoviệcsản
xuấtmộtloạisản
phẩmnhấtđịnhđáp
ứngchonhiềuđoạn
thịtrường.
M1
M2
M3
Chuyên môn hóa theo
đặc tính sản phẩm
Chuyênmônhóatheođặctính
sảnphẩm
§ Ưuđiểm:
ü Chuyênmônhoávàosảnphẩm,cóthểdànhđược
danhtiếngvàhìnhảnhrộngkhắpnhờchuyênsản
xuấtmộtloạisảnphẩm.
ü Tiếtkiệmđượcchiphísảnxuất.
§ Hạnchế:
ü Rủirokhicócôngnghệhoặcsảnphẩmthaythế
haykhinhucầucủacácđoạnthayđổihướngsang
sảnphẩmkhác.
Chuyênmônhóatheođặctính
thịtrường
§ Ưuđiểm:
ü DNcóthểdànhđượcdanhtiếngtrongnhóm
vàcóđượccáckháchhàngtrungthành.
ü Cóthểdễdàngpháttriểnnhữngsảnphẩm
mớichonhómkháchhàngmụctiêu.
§ Hạnchế:
ü Rủirokhisứcmuacủađoạnthịtrườngbiến
độnglớn,việcchuyểnđổisangcácđoạnthị
trườngkhácsẽlàkhókhănvàmấtthờigian.
Chuyênmônhóatheođặctính
thịtrường
§ Nộidung:DNchọn
mộtnhómkhách
hàngriêngbiệtlàm
thịtrườngmụctiêu
vàtậptrungnỗlực
vàoviệcthỏamãn
cácnhucầucủa
nhómkháchhàngđó.
P1
P2
P3
Chuyên môn hóa theo
đặc tính thị trường
Baophủtoànbộthịtrường
§ Nộidung:DNcoimọikháchhàngđều
làkháchhàngmụctiêuvàvàphụcvụhọ
bằngmộtdanhmụcsảnphẩmđadạng.
§ Ưuđiểm:Đadạnghóarủiro;cókhả
năngthuhútđượcnhiềukháchhàngvà
giatăngdoanhthu.
§ Hạnchế:Đòihỏichiphílớnvàkhả
năngquảnlýphứctạp.
Địnhvị
§ Kháiniệm:Địnhvịlàthiếtkếchosản
phẩmvàDNhìnhảnhchiếmđượcvịtrí
đặcbiệtvàcógiátrịtrongtâmtrícủaKH
mụctiêu–PhilipKotler.
§ Địnhvịlàhìnhảnh,vịtrícủasảnphẩm
haycủadoanhnghiệptrongtâmtrícủa
ngườitiêudùngtrongthịtrườngmụctiêu
sovớisảnphẩm,haydoanhnghiệpcạnh
tranhkhác.
Lýdophảiđịnhvị
§ Yêucầutấtyếuđểcạnhtranh
§ Tácđộngcủahoạtđộngtruyềnthông:cóquá
nhiềuthôngtin(quảngcáo)
§ Giớihạntrongkhảnăngnhậnthứcvàghinhớ
thôngtincủakháchhàng
Địnhvị
§ Bảnchấtcủađịnhvịlànhữngnỗlựcđemlại
chosảnphẩmmộthìnhảnhriêngvàđiđược
vàonhậnthứcvàtìnhcảmcủaKH;đólàđiều
đầutiênKHliêntưởngđếnkhiKHđốidiệnvới
sảnphẩmcủaDN.
àLànhữnglợiíchcốtlõichochiếnlượcvàlàcơ
sởđểDNđưaravàphốihợpcácchínhsách
MKTmix
ĐỊNH VỊ DỰA TRÊN SỰ KHÁC BIỆT
§ Khác biệt về sản phẩm vật
chất
§ Khác biệt về dịch vụ
§ Khác biệt về nhân sự
§ Khác biệt về hình ảnh
Lựa chọn và khuyếch trường điểm
khác biệt:
Các phương án định vị
§ Important: The difference delivers a highly valued benefit to
target buyers.
§ Distinctive: Competitors do not offer the difference, or the
company can offer it in a more distinctive way.
§ Superior: The difference is superior to other ways that
customers might obtain the same benefit.
§ Communicable: The difference is communicable and visible to
buyers.
§ Preemptive: Competitors cannot easily copy the difference.
§ Affordable: Buyers can afford to pay for the difference.
§ Profitable: The company can introduce the difference profitably.
Cácbướccủatiếntrìnhđịnhvị
Phân đoạn, lựa chọn thị trường mục tiêu
Lập biểu đồ định vị
Xây dựng phương án định vị
(theo thuộc tính, lợi ích, giá cả, chất lượng, người
sd…)
Soạn thảo chương trình marketing mix để thực hiện
CL định vị
Lợi ích
Thuộc tính nổi bật
Người sử dụng
Giá cả, chất lượng
So sánh với ĐTCT
Perceptual Maps