BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ TÀI LUẬN VĂN THẠC SĨ
ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH
XUẤT KHẨU CÁ TRA VÀO THỊ TRƢỜNG EU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƢƠNG.
Giáo viên hƣớng dẫn: TS. HUỲNH MINH TRIẾT
Học viên thực hiện: HỒ THỊ KHÁNH PHƢỢNG
Company
LOGO
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
CÔNG TY CỔ PHẦN HÙNG VƢƠNG
VIẾT TẮT: HVG
LIÊN MINH CHÂU ÂU
VIẾT TẮT: EU
Company
LOGO
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
GIỚI THIỆU
2
TỔNG QUAN LĨNHVỰC NGHIÊN CỨU
3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4
KIẾN NGHỊ
1
Company
LOGO
1. GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Company
LOGO
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
- Đề xuất giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu.
- Nhằm tăng kim ngạch, nâng cao tính cạnh tranh.
5
1.3 Đối tƣợng – phạm vi nghiên cứu
• Hoạt động xuất khẩu cá tra vào thị trƣờng EU
tại Công ty Cổ phần Hùng Vƣơng. (HVG)
• Xử lý số liệu 2010-6/2013.
6
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
•
•
•
•
Phƣơng pháp thu thập dữ liệu.
Phƣơng pháp so sánh.
Phƣơng pháp thống kê xử lý số liệu.
Phƣơng pháp xin ý kiến chuyên gia.
7
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Quá trình phân tích hoạt động, môi trƣờng tác động:
• Đánh giá các yếu tố nguồn lực 5M: nhân lực (men),
tài lực (Money), Cơ sở vật chất - máy móc - thiết bị
(Machine), nguyên liệu đầu vào (Material),
marketing.
• Chính sách 4P: giá, phân phối, chiêu thị, sản phẩm
• Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter.
8
1.5 KẾT CẤU LUẬN VĂN
PHẦN MỞ ĐẦU
CHƢƠNG
1
KẾT LUẬN
CHƢƠNG
2
CHƢƠNG
3
Tổng quan lý thuyết, Phân tích thực trạng,
Một số giải pháp
thực tiễn XK cá tra các nhân tố tác động
đẩy mạnh XK vào
Việt Nam XK cá tra vào EU
thị trƣờng EU.
Thị trƣờng EU
tại HVG.
9
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.1. Đặc điểm của thị trƣờng EU
EU là thị trƣờng NK thủy hải sản lớn nhất thế giới,
chiếm 25 - 30% tổng sản lƣợng. Tiêu thụ 11-12
triệu tấn hải sản/năm.
Là 1 trong 3 thị trƣờng NK thủy sản lớn của Việt
Nam.
Ngƣời dân EU rất thích dùng các sản phẩm thủy
sản trong nhu cầu ăn uống và bảo vệ sức khỏe.
10
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.1 Đặc điểm của thị trƣờng EU
• Rào cản kỹ thuật ở 5 tiêu chuẩn của sản phẩm: chất
lượng, vệ sinh thực phẩm, an toàn cho người sử
dụng, bảo vệ môi trường và tiêu chuẩn về lao động.
• Quyền lợi của người tiêu dùng rất được bảo vệ.
11
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.2 Tổng quan xuất khẩu thủy sản Việt Nam.
26.1
28
18.5
EU
22
MỸ
24
25
NHẬT BẠN
HÀN QUỐC
3
3
3
3
6.8
4
19.4
19
8
8
8.3
19
TRUNG QUỐC
AUSTRALIA
18
16
KHÁC
17.9
Vòng tròn trong biểu thị cơ cấu năm 2010, vòng giữa năm 2011.
Hình 2.1: Tỷ trọng thị trƣờng xuất khẩu thủy sản
Việt Nam trong cơ cấu giá trị năm 2010 - 2012
12
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.2 Tổng quan xuất khẩu thủy sản Việt Nam.
11.6
4.6
Cá tra
10.38
3.87
8.8 9.28
5.97
Tôm
37.5
39.5
Cá ngừ
Mực bạch tuộc
10
Nhuyễn thể hai mãnh vỏ
31
Hải sản khác
27.5
Vòng nhỏ biểu thị cơ cấu năm 2011, vòng lớn 2012
Hình 2.3: Cơ cấu sản phẩm thủy sản Việt Nam xuất khẩu
sang EU năm 2011 - 2012
13
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.2 Tổng quan xuất khẩu thủy sản Việt Nam.
Năm
191.3 (-14%)
6/2013
425.8 (-19%)
2012
525.3 (3%)
(3%)
2011
511
2010
0
200
400
600
Triệu USD
Hình 2.4: Kim ngạch xuất khẩu cá tra của Việt Nam vào
EU năm 2010- 6/2013
14
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.3 Tổng quan HVG.
• Thành lập 2003 tại khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh
Tiền Giang. Vốn điều lệ 32 tỷ đồng, 7/2013 vốn điều
lệ gần 792 tỷ đồng.
• 2003 doanh số 8 tỷ, 400 CBCNV đến 2012 doanh số
8000 tỷ (tăng 1000 lần); 12000 CBCNV (tăng 30 lần)
• Sản phẩm xuất khẩu chính: cá tra fillet đông lạnh.
15
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.3 Tổng quan HVG.
Chiến lƣợc đầu tƣ bền vững thông qua chuỗi liên kết dọc
Thức ăn thủy sản
Con giống
Hoạt động nuôi
trồng
Chế biến,
đóng gói.
Xuất khẩu
Thuốc cho thủy sản
16
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.3 Tổng quan HVG.
Bảng 2.1: Kế hoạch – thực hiện kinh doanh của công ty
năm 2010 -2013
Năm 2010
Chỉ tiêu
KH
TH
Năm 2011
%
TH
KH
TH
Năm
2013
Năm 2012
% TH
KH
TH
%
TH
KH
Sản lƣợng
XK
(1000Tấn)
85 85,49 100.6
85
82,57
97.14
85
84,18
99,0
100
DT XK
(triệu USD)
200 174.1 87.04
200
232
116.00
250
208
83,2
300
17
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
2.3 Tổng quan HVG.
EU 40%
MỸ 20%
MEXICO 12%
NGA 10%
UKRAINA 5%
AUSTRALIA & OTHER 8%
THE MIDDLE EAST 5%
Hình 2.5: Thị trƣờng xuất khẩu cá tra của HVG năm 2012.
18
2. TỔNG QUAN LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Bảng 2.2: Sản lƣợng cá tra XK của HVG vào thị trƣờng EU.
Đơn vị tính: Tấn
Đ
2010
2011
2012
11 479
20 903
(-12.3%)
13 817
- Ba Lan
6 075
2 922
-
- Đức
2 706
2 290
2 117
- BĐN
1 641
-
- Anh
1 983
-
-
1 874
EU
- TBN
- Rumani
23 884
14 977
(-28.6%)
11 731
1 128
- 19
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Điểm mạnh của HVG:
Doanh nghiệp hàng đầu trong XK cá tra ở Việt Nam.
Sản phẩm đã có chứng nhận ASC.
Thị trƣờng xuất khẩu rộng khắp trên thế giới.
Tự chủ thức ăn cá, nguồn nguyên liệu.
Nhà máy nằm trong vùng nguyên liệu cá tra.
Hệ thống kho lạnh hiện đại, sức chứa lớn.
20
3.KẾT
KẾTQUẢ
QUẢNGHIÊN
NGHIÊNCỨU
CỨU
Điểm yếu:
Sản phẩm xuất khẩu chỉ dạng thô.
Hoạt động marketing chƣa hiệu quả.
Kênh phân phối sản phẩm hẹp.
Bị phân tán nguồn lực vào M&A.
21
KẾT QUẢ
QUẢ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
KẾT
CỨU
Xác định và lƣợng hóa những điểm mạnh và điểm
yếu bằng ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
IFE. Điểm quan trọng: 3.216
HVG mạnh về nội bộ, có phản ứng tốt với
những yếu tố tác động của môi trƣờng nội bộ.
22
KẾT QUẢ
QUẢ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
KẾT
CỨU
Cơ hội:
• Sự quan tâm hỗ trợ chính phủ, ban ngành.
• Xu hướng tiêu dùng thủy sản ngày càng tăng.
• Sản phẩm có chứng nhận ASC được người tiêu dùng
EU tín nhiệm.
23
KẾT QUẢ
QUẢ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
KẾT
CỨU
Thách thức:
Xu thế hàng rào kỹ thuật và bảo hộ thương mại
của các nước NK ngày càng nhiều.
Cạnh tranh giữa doanh nghiệp trong và ngoài
nước, giữa các sản phẩm thay thế ngày càng
gay gắt.
Khí hậu biến đổi, suy thoái môi trường nuôi và
dịch bệnh phát triển.
24
KẾT QUẢ
QUẢ NGHIÊN
NGHIÊN CỨU
KẾT
CỨU
- Xác định và lƣợng hóa những cơ hội và nguy cơ
bằng ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE.
Điểm quan trọng: 3.055
HVG có phản ứng khá tốt với các yếu tố tác
động của môi trƣờng bên ngoài Công ty.
25